Quyết định 4105/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bình Dương năm 2021

Số hiệu 4105/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Nguyễn Hoàng Thao
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4105/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư s 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đi với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết s 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân b ngân sách địa phương năm 2021;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình s: 54/TTr-STC ngày 25/12/2020 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Bình Dương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58/CK-NSNN đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;

- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo; Website tỉnh;

- LĐVP, Tạo, KT, VX, NC, QT, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Thao

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

22,646,012

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

20,248,880

1

Thu NSĐP hưởng 100%

8,960,000

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11,288,880

II

Thu bổ sung từ NSTW

116,384

1

Thu bổ sung cân đối

0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

116,384

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

2,280,748

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

B

TỔNG CHI NSĐP

22,646,012

I

Tổng chi cân đối NSĐP

22,529,628

1

Chi đầu tư phát triển

8,653,000

2

Chi thường xuyên

12,064,000

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

74,900

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5

Dự phòng ngân sách

622,500

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

1,110,228

II

Chi các chương trình mục tiêu

116,384

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

116,384

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

0

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

54,500

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tinh

54,500

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

204,500

1

Vay để bù đắp bội chi

204,500

2

Vay để tr nợ gốc

0

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

I

Ngun thu ngân sách

16,872,448

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

14,825,329

2

Thu bổ sung từ NSTW

116,384

-

Thu bổ sung cân đối

0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

116,384

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

1,930,735

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

16,872,448

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tnh

11,981,791

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

4,774,273

-

Chi bổ sung cân đi

4,397,321

-

Chi bổ sung có mục tiêu

376,952

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

10,547,837

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

5,423,551

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4,774,273

-

Thu bổ sung cân đối

4,397,321

-

Thu bổ sung có mục tiêu

376,952

3

Thu kết dư

350,013

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

10,547,837

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

10,547,837

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

0

-

Chi bổ sung cân đối

0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

0

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

 

[...]