BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/QĐ-QLD
|
Hà Nội ngày 16
tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC
THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 04 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày
30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014
của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ hồ sơ tự nguyện đề nghị rút số đăng ký
của các cơ sở đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký
thuốc – Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Rút số đăng ký của các thuốc có tên trong Danh mục các thuốc
rút số đăng ký ban hành kèm theo Quyết định này.
Lý do: Cơ sở đăng ký thuốc tự nguyện rút số đăng
ký lưu hành thuốc do không có nhu cầu kinh doanh.
Điều 2. Các cơ sở đăng ký thuốc, nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều
1 phải có trách nhiệm theo dõi, chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn, hiệu
quả của thuốc trong quá trình lưu hành cho đến khi hết hạn dùng của thuốc đối với
các thuốc đề nghị rút số đăng ký nêu trên đã được sản xuất, nhập khẩu trước
ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kề từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở
có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
PHỤ TRÁCH
QUAN LÝ,
ĐIỀU HÀNH CỤC
Trương Quốc Cường
Thứ trưởng Bộ Y tế
|
DANH MỤC
CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41 /QĐ-QLD ngày 16 tháng 01 năm 2018 )
1. Cơ sở đăng ký thuốc: Cơ
sở đặt gia công: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam (đ/c:
10 Hàm Nghi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam ).
1.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Cơ sở nhận gia
công: Công ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam (đ/c: Số 1, đường 4 A, Khu công
nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, Hàm
lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
1.
|
Dầu gió kim
|
Mỗi 6ml chứa:
Eucalyptol 2100mg;
Menthol 2340mg; Methyl salicylat 258mg;
Camphor 102mg
|
Dầu gió
|
GC-242-15
|
2. Cơ sở đăng ký thuốc: F.
Hoffmann-La Roche Ltd (đ/c: 124-Grenzacherstrasse, CH-4070
Basel, Switzerland).
2.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Roche Diagnostics
GmbH (đ/c: Sandhoferstrasse 116, 68305 Mannheim, Germany).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, Hàm
lượng
|
Dang bào chế
|
Số đăng ký
|
2.
|
Mircera
|
Methoxy polyethylene glycol-epoetin
beta-75mcg/0,3ml
|
Dung dịch tiêm
|
QLSP-0723-13
|
2.2. Cơ sở sản xuất thuốc: F. Hoffmann-La
Roche Ltd. (đ/c: Grenzacherstrasse 124, 4070 Basel, Switzerland).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, Hàm
lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
3.
|
PEGASYS
|
Peginterferon alfa-2a 135 mcg/0,5ml
|
Dung dịch tiêm
|
QLSP-1008-17
|
4.
|
PEGASYS
|
Peginterferon alfa 2a 180 mcg/0,5ml
|
Dung dịch tiêm
|
QLSP-956-16
|
2.3. Cơ sở sản xuất thuốc: F.Hoffmann-La
Roche Ltd (đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel, Switzerland); Cơ
sở đóng gói thứ cấp: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c:Wurmisweg, CH-4303
Kaiseraugst, Switzerland).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, Hàm
lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
5.
|
Avastin
|
Bevacizumab 400 mg/16ml 400 mg/16ml
|
Dung dịch đậm đặc
để pha dung dịch tiêm truyền
|
QLSP 925 16
|
6.
|
Avastin
|
Bevacizumab 100 mg/4ml
|
Dung dịch đậm đặc
để pha dung dịch tiêm truyền
|
QLSP-924-16
|
2.4. Cơ sở sản xuất thuốc: Genenlech Inc. (đ/c.
1 DNA Way, South San Francisco, CA 94080, USA; Cơ sở đóng gói thứ cấp:
F. Hoffmann-La Roche Ltd. (đ/c: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst,
Switzerland )
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
7.
|
Avastin
|
Bevacizumab 100 mg/4 ml
|
Dung dịch đậm đặc
để pha dung dịch tiêm truyền
|
QLSP-1049-17
|
2.5. Cơ sở sản xuất thuốc: Chugai Pharma Manufacturing
Co., Ltd. (đ/c: 16-3, Kiyohara Kogyodanchi, Utsunomiya-city, Tochigi,
Japan).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
8.
|
Actemra
|
Tocilizumab 80mg/4ml
|
Dung dịch đậm đặc
để tiêm truyền
|
VN-16756-13
|
2.6. Cơ sở sản xuất thuốc: F.Hoffmann-La
Roche Ltd. (đ/c: 124 Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel, Switzerland).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
9.
|
Tamiflu
|
Oseltamivir phosphate 75mg
|
Viên nang cứng
|
VN-16483-13
|
2.7. Cơ sở sản xuất thuốc: Roche S.p.A (đ/c:
Via Morelli 2 – 20090, Segrate, Milan, Italy).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
10.
|
Tamiflu
|
Oseltamivir phosphate 45mg
|
Viên nang cứng
|
VN-16261-13
|
11.
|
Tamiflu
|
Oseltamivir phosphate 30mg
|
Viên nang cứng
|
VN-16260-13
|
2.8. Cơ sở sản xuất thuốc: Productos
Roche S.A.de c.v (đ/c: Via Isidro Fabela Nte.1536 B. CP50030 Col.parque
Industrial. Toluca, Mexico).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
12.
|
Xeloda
|
Capecitabine 500mg
|
Viên nén bao phim
|
VN-16258-13
|
3. Cơ sở đăng ký thuốc:
Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (đ/c: 63 Chulia # 14-00,
Singapore (049514), Singapore ).
3.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Bayer Weimar GmbH
und Co., KG (đ/c: Dobereinerstrasse 20, D-99427 Weimar, Germany).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
13.
|
Androcur
|
Cyproterone acetate 50 mg
|
Viên nén
|
VN-19564-16
|
3.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Berlimed S.A. (đ/c:
Polígono Industrial Santa Rosa s/n, E- 28806 Alcala de Henares, Madrid, Spain).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
14.
|
Ventavis
|
Iloprost 0,01mg/ml
|
Dung dịch thuốc
dạng hít
|
VN-19795-16
|
3.3. Cơ sở sản xuất thuốc: Delpharm Lille SAS
(đ/c: Z.I. de Roubaix-Est, Rue de Toufflers, 59390 Lys-Lez-Lannoy,
France).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
15.
|
Androcur
|
Cyproteron acetate 50mg
|
Viên nén
|
VN-18165-14
|
4. Cơ sở đăng ký thuốc:
Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (đ/c: Lồ 27, Đường 3A, KCN Biên
Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa tỉnh Đồng Nai, Việt Nam ).
4.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược
phẩm OPV (đ/c: số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành
phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
16.
|
Asmolex 80
|
Sotalol hydroclorid 80mg
|
Viên nén
|
VD-26218-17
|
5. Cơ sở đăng ký thuốc: Công
ty TNHH Dược phẩm Minh trí (đ/c: 36 Vũ Huy Tẩn, Phường 3, Q.
Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam ).
5.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Huons Co. Ltd (đ/c:
100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do, Korea).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
17.
|
Bivonfort Injection
|
Bromhexin HCL 4mg/2ml
|
Dung dịch tiêm
|
VN-19090-15
|
6. Cơ sở đăng ký thuốc:
GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (đ/c: 150 Beach Road, .# 21-00
Gateway West, Singapore 189720, Singapore ).
6.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Glaxo Operations
UK Limited (đ/c: Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT,
UK).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
18.
|
Duac Once Daily Gel
|
Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat)
1% (kl/kl); Anhydrous Benzoyl Peroxide (dưới dạng Hydrous Benzoyl Peroxide)
5%
|
Gel
|
VN-19962-16
|
7. Cơ sở đăng ký thuốc:
Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd (đ/c: Flat/RM 1401 A&B
14/F & 27/F, Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay, Hong Kong).
7.1. Cơ sở sản xuất thuốc: MSD International
GmbH (Singapore Branch) (đ/c: 60 Tuas West Drive Singapore 638413 –
Singapore); Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Schering-Plough Labo
N.v. (Đ/c: Industriepark 30, 2220 Heist-op-den-Berg, Belgium)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
19.
|
PEG-INTRON®
CLEARCLICK®
|
Peginterferon alfa-2b 50 mcg/0,5ml
|
Bột đông khô
pha tiêm
|
QLSP-873-15
|
20.
|
PEG-INTRON®
CLEARCLICK®
|
Peginterferon alfa-2b 80 mcg/0,5ml
|
Bột đông khô
pha Liêm
|
QLSP-874-15
|
21.
|
PEG-INTRON®
CLEARCLICK®
|
Peginterferon alfa-2b 100 mcg/0,5ml
|
Bột đông khô
pha tiêm
|
QLSP-872-15
|
7.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Schering- Plough
(Brinny) Company (đ/c: Innishannon, County Cork, Ai-len); Cơ sở
đóng gói, sản xuất dung môi và xuất xưởng: Schering-Plough Labo N.V (Địa
chỉ: Industriepark 30, Heist-op-den-Berg, 2220- Belgium).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
22.
|
Peg-intron
|
Peginterferon alfa-2b 50 mcg/0,5ml
|
Bột đông khô
pha tiêm
|
QLSP-0760-13
|
23.
|
Peg-intron
|
Peginterferon alfa-2b 80 mcg/0,5ml
|
Bột đông khô
pha tiêm
|
QLSP-0759-13
|
8. Cơ sở đăng ký thuốc: Công
ty cổ phần dược phẩm Euvipharm-Thành viên tập đoàn F.I.T. (đ/c:
ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An, Việt Nam ).
8.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược
phẩm Euvipharm-Thành viên tập đoàn F.I.T. (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức
Hoà hạ, Đức Hoà, Long An, Việt Nam).
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất,
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
24.
|
Eucinat 500
|
Cefuroxim 500mg (dưới dạng Cefuroxim axetil)
|
Viên nén bao
phim
|
VD-17323-12
|
Danh mục gôm 04 trang 24 thuốc./.