Quyết định 41/1999/QĐ/BNN-KHCN ban hành Tiêu chuẩn ngành về Phân tích phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 41/1999/QĐ/BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 24/02/1999 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/1999 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Quang Hà |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/1999/QĐ/BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 1999 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân
công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ – Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành tiêu chuẩn ngành sau:
10 TCN 360 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định Kali hữu hiệu (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 361 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định Nitơ hữu hiệu (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 362 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định một số nguyên tố vi lượng (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 363 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định Lưu huỳnh (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 364 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định Clorua hòa tan trong nước (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 365 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định axit humic và axit fulvic (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 366 - 99: Phân tích phân bón - Phương pháp xác định tổng số cacbon hữu cơ (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 367 - 99: Phân tích đất - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 368 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 369 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định dung lượng cation trao đổi: CEC (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 370 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định các cation bazơ trao đổi (yêu cầu kỹ thuật )
10 TCN 371 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Kali tổng số (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 372 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Kali dễ tiêu (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 373 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định photpho tổng số (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 374 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định photpho dễ tiêu - Phương pháp Bray và Kurtz (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 375 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Photpho dễ tiêu - Phương pháp Olsen (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 376 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Photpho dễ tiêu - Phương pháp Oniani (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 377 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Ni tơ tổng số (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 378 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Cácbon hữu cơ (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 379 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định độ chua và nhôm trao đổi (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 380 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định độ ẩm và tính hệ số khô kiệt của mẫu (yêu cầu kỹ thuật)
10 TCN 381 - 99: Phân tích đất - Phương pháp xác định Độ pH (yêu cầu kỹ thuật).