ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4091/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài,
lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì phối hợp
với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao
động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông, các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Tôn;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.trangnt.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI, LĨNH VỰC VIỆC
LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4091/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực quản lý lao động nước
ngoài
|
1
|
Thủ tục đăng ký Hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
2
|
Thủ tục đăng ký Hợp đồng cá nhân
|
II
|
Lĩnh vực việc làm
|
1.
|
Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài
|
2.
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4.
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
5.
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm.
|
6.
|
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
7.
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng
tháng.
|
8.
|
Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
9.
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
10.
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
11.
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI, LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN
I. Lĩnh vực quản
lý lao động nước ngoài
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn
dưới 90 ngày
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý
hồ sơ
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý
hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC (Công
văn chấp thuận)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày
|
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký Hợp đồng cá nhân
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý
hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý
hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho người
lao động (Phiếu trả lời đăng ký hợp đồng cá nhân)
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
một cửa, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực việc
làm
1. Tên thủ tục hành chính: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động người nước ngoài
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
09
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
2. Quy trình nội bộ thủ tục hành
chính: Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Giấy phép lao động, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
Giấy phép lao động
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt Giấy phép lao động
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết Giấy phép lao động cho Bộ
phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày làm việc
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Giấy phép lao động, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
Giấy phép lao động
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt Giấy phép lao động
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày làm việc
|
4. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/4 ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo Giấy phép lao động, trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
Giấy phép lao động
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt Giấy phép lao động
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Bộ phận Một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày làm việc
|
5. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận nhu cầu của người lao động
về tư vấn, giới thiệu việc làm theo mẫu Phiếu Tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Cán bộ, viên chức Bộ phận Một cửa,
Sở lao động - thương binh và Xã hội
|
Trong
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Thực hiện tư vấn việc làm trên cơ sở
nhu cầu của người lao động và thông tin tuyển dụng của người sử dụng lao động
|
Bước
3
|
Thực hiện Giới thiệu việc làm khi
có việc làm phù hợp
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Trong
ngày làm việc
|
6. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho Trung
tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng
chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Trung tâm
|
Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
13
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
20
ngày làm việc
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận nhu cầu của người lao động
về tư vấn, giới thiệu việc làm theo mẫu Phiếu Tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
quy định
|
Bước
2
|
Thực hiện tư vấn, giới thiệu việc
làm
|
Bước
3
|
Tiếp nhận thông báo tìm kiếm việc
làm hàng tháng của người lao động
|
Bước
4
|
Ký xác nhận về việc thông báo tìm
kiếm việc làm hàng tháng của người lao động
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Không
quy định
|
8. Tên thủ tục hành chính: Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm Dịch
vụ việc làm xử lý hồ sơ
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng
chuyên môn của Trung tâm xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Trung tâm
|
Phòng chuyên môn của Trung tâm
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
02
ngày làm việc
|
9. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch
vụ việc làm xử lý hồ sơ
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng
chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm dịch vụ việc làm
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, xác nhận thời gian người
lao động đã hưởng bảo hiểm thất nghiệp, dự thảo Giấy giới thiệu về việc chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo trung tâm Dự thảo Giấy
giới thiệu
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của Trung
tâm Dịch vụ việc làm
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, ban hành Giấy giới thiệu về
việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
10. Tên thủ tục hành chính: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch
vụ việc làm xử lý hồ sơ
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng
chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm dịch vụ việc làm
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự
thảo văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi chuyển đến tiếp tục chi trả
trợ cấp thất nghiệp
|
Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo Trung tâm Dự thảo
văn bản đề nghị Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nơi chuyển đến tiếp tục chi trả trợ
cấp thất nghiệp
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của Trung
tâm Dịch vụ việc làm
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, ban hành văn bản đề nghị Bảo
hiểm xã hội cấp tỉnh nơi chuyển đến tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/4
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
03
ngày làm việc
|
11. Tên thủ tục hành chính: Giải quyết hỗ trợ học nghề
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch
vụ việc làm xử lý hồ sơ
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Phòng
chuyên môn của Trung tâm dịch vụ việc làm xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Trung tâm dịch vụ việc làm
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm
định, xử lý hồ sơ. Dự thảo quyết định về việc hỗ trợ học nghề cho người lao động,
trình Lãnh đạo Trung tâm
|
Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Phê duyệt, trình Lãnh đạo Sở quyết
định
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Phê duyệt quyết định về việc hỗ trợ
học nghề cho người lao động
|
Lãnh đạo Sở
|
05
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận Một cửa
|
Phòng chuyên môn của Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Viên chức tại Bộ phận Một cửa, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|