ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
08 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021; Quyết
định số 214/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố;
Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP6, VP7.
MT02/VP7/2024/QTNB-LDTBXH
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LUC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI NINH BÌNH,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I.THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. QUY TRÌNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
1. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Mã số TTHC 2.002028.
H42
Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ .
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 40 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn
thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao
gồm
- Văn bản đăng ký (theo Mẫu số
03a Phụ lục)
- Bản sao hợp đồng lao động
kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực;
|
03 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
|
|
|
- Bản sao Giấy chứng minh
nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức,
đơn vị quản lý người lao động.
Số lượng: 01 (một) bộ
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư sở
|
Vào sổ theo dõi chuyển cho
Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp.
|
01 giờ
|
Mẫu số 04, 05
|
Bước
2
|
Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ
phụ trách
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu cần)
- Trình Trưởng phòng phê duyệt.
|
20 giờ
|
Mẫu số: 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc
Sở phụ trách ký duyệt.
|
06 giờ
|
Mẫu số: 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt chuyển Bộ phận văn
thư
|
04 giờ
|
Mẫu số: 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở.
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
02 giờ
|
Mẫu số: 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Đến ngày hẹn
|
Mẫu số: 04, 05, 06
|
I. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
1. Tên thủ
tục hành chính: Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc
thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách
mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
Mã số TTHC 2.002105.000.00.00.H42
Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Tổng thời gian thực hiện
TTHC 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa UBND
cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Lao động
-Thương binh và Xã hội cấp huyện (chuyên viên phụ trách lĩnh vực lao động,
việc làm). In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
Hồ sơ bao gồm
+ Giấy đề nghị hỗ trợ
+ Giấy tờ xác nhận người lao
động thuộc một trong các đối tượng người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng
(i) Người lao động thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo: xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn tại Giấy đề nghị
hỗ trợ của người lao động.
(ii) Người lao động là thân
nhân người có công với cách mạng: giấy xác nhận là thân nhân người có công với
cách mạng (theo Mẫu số 01b tại Phụ lục)
+ Bản sao hợp đồng đi làm việc
ở nước ngoài ký giữa người lao động và doanh nghiệp đưa người lao động đi làm
việc ở nước ngoài (có xác nhận của doanh nghiệp) hoặc hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết giữa người lao động với người sử dụng lao động ở nước ngoài (nếu
hợp đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải dịch sang tiếng Việt và có chứng thực)
và xác nhận đăng ký hợp đồng lao động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Bản sao hộ chiếu và thị thực;
+ Bản sao chứng chỉ hoặc giấy
chứng nhận hoàn thành khóa đào tạo nghề, ngoại ngữ, giáo dục định hướng của
người lao động làm cơ sở thanh toán chi phí ăn, ở trong thời gian đào tạo;
+ Hóa đơn hoặc biên lai thu
tiền học nghề, ngoại ngữ, giáo dục định hướng, khám sức khỏe, hộ chiếu, thị
thực và lý lịch tư pháp
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước
2
|
Phòng Lao động - TB&XH
|
Chuyên viên phòng LĐTBXH
|
Chuyên viên phụ trách thẩm định
hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có). Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH
|
Trình lãnh đạo UBND huyện ra
Quyết định.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Phó CT UBND huyện phụ trách
|
Phê duyệt, chuyển cho bộ phận
văn thư.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Đóng dấu chuyển cho phòng
chuyên môn, Bộ phận TN&TKQ
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chuyên viên tiếp nhận
|
Bộ phận TN&TKQ UBND huyện
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06.
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất
nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
Mã số TTHC 1.005219.000.00.00.H42.
Dịch vụ công trực tuyến một
phần
Tổng thời gian thực hiện
TTHC 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Chủ đầu tư)
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của chủ đầu tư tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển Lãnh đạo doanh
nghiệp. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
Hồ sơ bao gồm
+ Giấy đề nghị hỗ trợ theo Mẫu
số 02a tại Phụ lục.
+ Bản sao hợp đồng đi làm việc
ở nước ngoài ký giữa người lao động và doanh nghiệp đưa người lao động đi làm
việc ở nước ngoài (có xác nhận của doanh nghiệp) hoặc hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết giữa người lao động với người sử dụng lao động ở nước ngoài (nếu
hợp đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải dịch sang tiếng Việt và có chứng thực)
và xác nhận đăng ký hợp đồng lao động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
+ Bản sao hộ chiếu và thị thực.
- Bản sao chứng chỉ hoặc giấy
chứng nhận hoàn thành khóa đào tạo nghề, ngoại ngữ, giáo dục định hướng của
người lao động làm cơ sở thanh toán chi phí ăn, ở trong thời gian đào tạo;
- Hóa đơn hoặc biên lai thu
tiền đào tạo nghề, ngoại ngữ, giáo dục định hướng, khám sức khỏe, hộ chiếu,
thị thực và lý lịch tư pháp.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước
2
|
Phòng Nghiệp vụ (chủ đầu tư)
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét chuyển cho cán bộ
chuyên môn.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Cán bộ chuyên môn
|
Cán bộ phụ trách thẩm định hồ
sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có). Chuyển báo cáo Lãnh đạo Doanh nghiệp.
|
52 giờ
|
Mẫu
02, 04,
05
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt, chuyển cho bộ phận
văn thư.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước
3
|
Lãnh đạo đơn vị (chủ đầu tư)
|
|
Ký duyệt văn bản.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Cán bộ văn thư
|
Đóng dấu chuyển cho cán bộ tiếp
nhận
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Chủ đầu tư)
|
Cán bộ tiếp nhận
|
Thông báo, Trả kết quả, chi
trả tiền cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
Không tính thời gian
|
Mẫu 04, 05, 06.
|
Mẫu
số 01a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
Kính
gửi (1): Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội
(hoặc
tên chủ đầu tư dự án thu hồi đất nông nghiệp)
Họ và tên:
............................Ngày, tháng, năm
sinh:............................................................
Số định danh cá nhân/Chứng
minh nhân dân:
.....................................................................
cấp ngày……tháng……năm……nơi cấp
........................................................
Nơi ở hiện tại (Trường hợp khác
nơi đăng ký thường trú):............................
Đối tượng: Dân tộc thiểu số
□ Hộ nghèo
□
Hộ cận nghèo □
Hộ bị thu hồi đất nông nghiệp
□ Thân nhân của người có công với cách mạng □
Tôi làm đơn này kính đề nghị
quý Cơ quan hỗ trợ chi phí học nghề, ngoại ngữ và các chi
phí khác theo quy định tại Nghị
định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ để tham gia đi
làm việc tại nước..........................................................................................................
Số tiền đề nghị hỗ trợ:
...........................................................................................................
Bao gồm:.........................
- Chi phí đào tạo nghề, ngoại ngữ: ......... đ
- Chi phí giáo dục định hướng:
...................................... đ
- Tiền ăn, ở trong thời gian học:
.................................... đ
- Chi phí đi lại:
................................................................ đ
- Chi phí trang cấp ban đầu:
...........................................đ (nếu có)
- Tiền làm các thủ tục để đi
làm việc ở nước ngoài:.... đ
(Hồ sơ, chứng từ kèm theo).
Hình thức nhận tiền hỗ trợ: Tiền
mặt
□
Chuyển khoản
□
Trường hợp nhận tiền hỗ trợ
thông qua tài khoản ngân hàng, đề nghị chuyển tiền vào tài
khoản (tên
tài khoản): .............. Số tài khoản:............tại
Ngân hàng: ......
Tôi hiểu mọi quyền lợi được hỗ
trợ khi tham gia chương trình và xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của Nhà nước./.
|
……, ngày ... tháng ... năm ……
Người làm đơn
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã (2)
Xác nhận ông (bà) ……thuộc đối
tượng (3):……trong danh sách do xã quản lý./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/THỊ TRẤN....
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
_________________________
Ghi chú:
(1) Đối với người lao động
là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân của
người có công với cách mạng ghi rõ Phòng hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
nơi người lao động nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ; Người lao động thuộc hộ bị thu hồi
đất nông nghiệp ghi rõ tên của chủ đầu tư dự án.
(2) Áp dụng cho các đối tượng
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo và đối tượng không phải hộ nghèo, hộ cận nghèo
nhưng cư trú hợp pháp tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày
27/12/2008.
(3) Ghi rõ đối tượng được
xác nhận là: hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo.
Mẫu
số 01b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
XÁC NHẬN
THÂN
NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
1. Thông tin về thân nhân người
có công với cách mạng
Họ và tên:................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: …………………
Giới tính:..............................................
Nơi đăng ký thường trú:..........................................................................................
Quan hệ với người có công với
cách mạng (1):......................................................
2. Thông tin về người có công với
cách mạng
Họ và tên:................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: …………………
Giới tính:..............................................
Thuộc diện người có công
(2):................................................................................
Số hồ
sơ:..................................................................................................................
Nơi đăng ký thường
trú:..........................................................................................
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (4)
Ông/bà:……………..
Là thân nhân người có công với cách mạng.
|
…, ngày....tháng...năm...
Xác nhận của người
có công (3)
(Chữ ký, ghi rõ họ tên)
|
…, ngày...tháng....năm...
Người đề nghị xác nhận
(Chữ ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
|
|
|
_________________
Ghi chú:
(1) Ghi quan hệ người đề nghị
xác nhận với người có công với cách mạng: cha đẻ, mẹ đẻ; vợ hoặc chồng; con (con
đẻ, con nuôi). Thân nhân liệt sĩ còn là người có công nuôi dưỡng liệt sĩ.
(2) Ghi rõ loại đối tượng
người có công với cách mạng.
(3) Mục này không áp dụng đối
với liệt sỹ, người có công đã từ trần
(4) Xác nhận của cơ quan có
thẩm quyền:
- Trung tâm nuôi dưỡng
thương binh, bệnh binh nặng và người có công xác nhận người có công với cách mạng
do Trung tâm quản lý.
- Đơn vị quân đội, công an
có thẩm quyền theo quy định của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an xác nhận người có
công với cách mạng do đơn vị quân đội, công an quản lý.
- Ủy ban nhân dân cấp xã xác
nhận người có công với cách mạng đối với những trường hợp còn lại đang thường
trú tại xã.
Mẫu số 02a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
Kính
gửi (1): Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội
(hoặc
tên chủ đầu tư dự án thu hồi đất nông nghiệp)
Họ và tên:
............................Ngày, tháng, năm sinh:
Số định danh cá nhân/Chứng
minh nhân dân:
cấp ngày……tháng……năm……nơi cấp
.............................................................
Nơi ở hiện tại (Trường hợp
khác nơi đăng ký thường trú): .................................
Đối tượng: Dân tộc thiểu số
□
Hộ nghèo □ Hộ
cận nghèo □
Hộ bị thu hồi đất nông nghiệp
□ Thân nhân của người có công với cách mạng □
Tôi làm đơn này kính đề nghị
quý Cơ quan hỗ trợ chi phí học nghề, ngoại ngữ và các chi phí khác theo quy định
tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ để tham gia đi
làm việc tại nước
Số tiền đề nghị hỗ trợ:
Bao gồm:.........................
- Chi phí đào tạo nghề, ngoại ngữ: ......... đ
- Chi phí giáo dục định hướng:
............................................ đ
- Tiền ăn, ở trong thời gian học:
............................................ đ
- Chi phí đi lại:
......................................................................... đ
- Chi phí trang cấp ban đầu:
....................................................đ (nếu có)
- Tiền làm các thủ tục để đi
làm việc ở nước ngoài: ............ đ
(Hồ sơ, chứng từ kèm theo).
Hình thức nhận tiền hỗ trợ: Tiền
mặt □
Chuyển
khoản □
Trường hợp nhận tiền hỗ trợ
thông qua tài khoản ngân hàng, đề nghị chuyển tiền vào tài khoản
(tên tài khoản): .............. Số tài khoản:............tại
Ngân hàng:
Tôi hiểu mọi quyền lợi được hỗ
trợ khi tham gia chương trình và xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định
của Nhà nước./.
|
……, ngày ... tháng ... năm ……
Người làm đơn
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã (2)
Xác nhận ông (bà) ……thuộc đối tượng (3):……trong danh sách do xã quản lý./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/THỊ TRẤN....
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
__________________________
Ghi chú:
(3) Đối với người lao động
là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân của
người có công với cách mạng ghi rõ Phòng hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
nơi người lao động nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ; Người lao động thuộc hộ bị thu hồi
đất nông nghiệp ghi rõ tên của chủ đầu tư dự án.
(4) Áp dụng cho các đối tượng
thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo và đối tượng không phải hộ nghèo, hộ cận nghèo
nhưng cư trú hợp pháp tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày
27/12/2008.
(5) Ghi rõ đối tượng được
xác nhận là: hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
1
|
2.002028.H42
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết
|
Nội dung của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1925/QĐ- LĐTBXH ngày
14/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp
huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
1
|
2.002105.H42
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc
đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Nội dung của thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1925/QĐ- LĐTBXH ngày 14/12/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp
huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.005219.H42
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc
đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng
|