Quyết định 4089/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 4089/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Mai Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4089/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 837/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Thuận An. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Thuận An có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai.
d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4089/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 837/TTr-STNMT ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Thuận An. Cụ thể như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2020 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
a) Diện tích thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Thuận An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Thuận An có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
b) Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
c) Tăng cường đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai.
d) Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
2. Triển khai các chính sách hỗ trợ:
a) Chính sách về đất đai: Phải áp dụng đồng bộ các chính sách về đất đai như: giao đất, cho thuê đất, thuế sử dụng đất và các khoản thu từ đất.
b) Chính sách về khoa học và công nghệ: Quan tâm, hỗ trợ người sử dụng đất trong việc đổi mới công nghệ, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình sản xuất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu cầu tiến bộ xã hội.
c) Huy động tổng hợp các biện pháp nhằm thu hút đầu tư và huy động vốn với một số giải pháp thu cụ thể sát với tình hình thực tế của địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường An Phú |
Phường An Thạnh |
Phường Bình Chuẩn |
Phường Bình Hòa |
Phường Bình Nhâm |
Phường Hưng Định |
Phường Lái Thiêu |
Phường Thuận Giao |
Phường Vĩnh Phú |
Xã An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) ...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
8,371.18 |
1,092.51 |
746.89 |
1,131.55 |
1,411.17 |
542.52 |
286.57 |
788.75884 |
1,140.78 |
653.12 |
577.315 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,554.61 |
145.63 |
376.44 |
342.355 |
173.05888 |
300.04 |
127.37 |
157.76884 |
353.94889 |
229.78 |
348.215 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
717.14832 |
81.96 |
103.86 |
132.38 |
68.57444 |
20.155 |
16.25 |
37.63444 |
184.67444 |
58.1 |
13.56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,833.43 |
63.67 |
271.56 |
209.975 |
103.33 |
279.745 |
111.04 |
120.1344 |
169.27444 |
170.96 |
333.74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.829444 |
|
1.02 |
|
0.954444 |
0.14 |
0.08 |
|
|
0.72 |
0.915 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NHK |
0.2 |
|
|
|
0.2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,816.58 |
946.88 |
370.45 |
789.195 |
1,238.11 |
242.48 |
159.2 |
630.99 |
786.83 |
423.34 |
229.1 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
344.26 |
|
|
20.97 |
321.85 |
|
|
1.39 |
|
|
0.05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3.47 |
0.23 |
0.2 |
0 |
0.78 |
0 |
0 |
2.11 |
|
0.15 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
635.05 |
183.3 |
|
|
338.61 |
|
|
|
113.14 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
101 |
|
31.41 |
69.59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
108.115 |
7.1 |
3.21 |
2.325 |
18.82 |
2.54 |
1.71 |
17.61 |
35.98 |
18.82 |
0 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
961.26 |
258.2 |
18.39 |
224.315 |
115.28 |
7.26 |
21.69 |
58.04 |
172.43 |
53.23 |
32.425 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,152.06 |
158.89 |
108.08 |
118.25 |
144.9 |
59.1 |
33.2 |
237.37 |
152.96 |
90.91 |
48.395 |
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3.16 |
|
|
|
|
0.23 |
|
|
2.93 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.02 |
|
|
|
1.34 |
|
|
|
0.68 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
53.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,932.16 |
326.43 |
174.22 |
334.8 |
235.05 |
114.98 |
83.56 |
223.88 |
283.64 |
155.6 |
0 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20.56 |
0.46 |
2.93 |
0.43 |
2.99 |
0.31 |
0.43 |
12 |
0.48 |
0.35 |
0.18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.42 |
|
|
|
0.17 |
|
0.03 |
1.22 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21.54 |
1.12 |
4.84 |
1.8 |
0.07 |
2.31 |
1.79 |
4.96 |
1.56 |
0.62 |
2.47 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
108.42 |
9.82 |
4.74 |
12.915 |
46.24 |
1.91 |
5.49 |
11.79 |
14.81 |
0.27 |
0.435 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2.015 |
0.14 |
0.2 |
0.2 |
0.3 |
0.05 |
0.06 |
0.18 |
0.66 |
0.1 |
0.125 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8.02 |
|
|
|
0.61 |
|
|
5.88 |
|
1.53 |
0 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9.53 |
1.19 |
0.95 |
1.16 |
0.8 |
0.74 |
0.57 |
1.76 |
0.72 |
0.66 |
0.98 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
340.98 |
|
20.64 |
2.44 |
10.3 |
48.18 |
10.67 |
49.81 |
6.84 |
101.1 |
91 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.99 |
|
|
|
|
|
|
2.99 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
An Phú |
An Thanh |
Bình Chuẩn |
Bình Hòa |
Bình Nhâm |
Hưng định |
Lái Thiêu |
Thuận Giao |
Vĩnh Phú |
An Sơn |
||||
|
Tổng diện tích |
|
78.88 |
3.1 |
29.71 |
12.99 |
12.09 |
0.4 |
4.85 |
5.23 |
10.01 |
0.5 |
0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
68.62 |
2.84 |
29.52 |
12.75 |
3.39 |
0.3 |
4.66 |
4.69 |
9.97 |
0.5 |
0 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1 |
|
0.1 |
|
|
|
|
0.9 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
67.62 |
2.84 |
29.42 |
12.75 |
3.39 |
0.3 |
4.66 |
3.79 |
9.97 |
0.5 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NHK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.26 |
0.26 |
0.19 |
0.24 |
8.7 |
0.1 |
0.19 |
0.54 |
0.04 |
0 |
0 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8.66 |
|
|
|
8.66 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.2 |
0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.73 |
0.06 |
0.19 |
0.24 |
0.04 |
0.1 |
0.02 |
0.04 |
0.04 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng |
NTD |
0.67 |
|
|
|
|
|
0.17 |
0.5 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã QH |
Quy hoạch (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, phường |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
A |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án phải thông qua HĐND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Lê Thị Trung |
DGD |
0.78 |
|
0.78 |
ODT+CLN |
Bình Chuẩn |
Thửa đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152, 151, 10.13 |
2 |
Trường Tiểu học Hung Lộc |
DGD |
1.17 |
|
1.17 |
CLN+NTD |
Hưng Định |
Thửa 45, 483; tờ DC4 (B3) |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần) |
DGT |
5.78 |
8.66 |
5.78 |
CLN+ODT+ CQP |
An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa |
diện tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8 ( đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8.66 (hiện trạng là đường)) |
4 |
Đường Thuận Giao 25 |
DGT |
0.25 |
|
0.25 |
CLN+ODT |
Thuận Giao |
Từ Thuận Giao 21 đến đường Thuận An Hòa |
5 |
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT) |
DGT |
0.63 |
|
0.63 |
CLN |
Lái Thiêu |
|
6 |
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điếm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao) |
DGT |
3.02 |
|
3.02 |
CLN |
An Thạnh, Bình Hòa, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
|
7 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên) |
DGT |
3.57 |
|
3.57 |
CLN |
An Thạnh |
|
8 |
Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm ( nối với đường ven sông Sài Gòn) |
DGT |
0.53 |
|
0.53 |
CLN |
Lái Thiêu, Bình Nhâm |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường nhà thờ Lái Thiêu (Nâng cấp, mở rộng đường Bình Đức) |
DGT |
0.27 |
|
0.27 |
CLN |
Lái Thiêu |
|
10 |
Xây dựng mới đường Hưng Định 15 |
DGT |
3.18 |
|
3.18 |
CLN+ODT |
Hưng Định |
|
11 |
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) |
DGT |
1.33 |
|
1.33 |
CLN+ODT |
Thuận Giao |
Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, Tờ bản đồ số 131, 133 |
12 |
Công trình đường dây 110kV 2 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 110kV Gò Đậu |
DNL |
0.25 |
|
0.25 |
CLN |
Bình Hòa, Thuận Giao |
|
13 |
Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An |
DTL |
0.8 |
|
0.8 |
SKC+CLN |
An Phú |
Đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743 |
14 |
Bồi thường, Giải phóng mặt bằng (bổ sung) cho dự án Khu trung tâm chính trị - hành chính tập trung thị xã Thuận An (trước đây là Trung tâm văn hóa Thuận An) |
TSC |
0.2 |
|
0.2 |
CLN |
Lái Thiêu |
Tờ ĐC10 |
15 |
Khu tái định cư Đông Nhì |
ODT |
1.3 |
|
1.3 |
CLN |
Lái Thiêu |
Thửa đất số 8, Tờ bản đồ số 31 |
16 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình) |
DGT |
0.99 |
|
0.99 |
CLN+ODT |
An Thạnh |
|
17 |
Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09 |
DGT |
0.37 |
|
0.37 |
CLN+ODT |
Lái Thiêu |
|
18 |
Xây dựng mới đường D5 (đường Thuận Giao 10 nối dài) |
DGT |
0.93 |
|
0.93 |
CLN+ODT |
Thuận Giao |
|
19 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
DGT |
3.75 |
|
3.75 |
CLN+ODT |
Bình Chuẩn |
Dạng tuyến |
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên |
DGT |
0.1 |
|
0.1 |
CLN+ODT |
An Phú |
CT dạng tuyến |
21 |
Trục thoát nước Bưng Bịp, Suối Cát |
DGT |
4 |
|
4 |
CLN |
An Thạnh |
Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa |
22 |
Công trình TBA 110KV Bình Thuận và đường dây đấu nối |
DGT |
0.4 |
|
0.4 |
CLN |
An Phú |
Dạng tuyến |
23 |
Công trình Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới công viên An Thạnh và kè rạch Búng |
DKV |
0.64 |
|
0.64 |
CLN, ODT |
An Thạnh |
Đoạn từ đường Đồ Chiểu đến Cầu Bà Hai |
24 |
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh |
DGT |
9.7 |
|
9.7 |
CLN |
Bình Chuẩn, TX. Thuận An và Tân Phước Khánh, TX. Tân Uyên |
Dạng tuyến |
B |
Công trình đăng ký mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức |
DGT |
1.2006 |
|
1.2006 |
CLN, ODT |
An Thạnh |
Dạng tuyến |
2 |
Xây dựng mới đường An Thạnh 24. |
DGT |
3.0625 |
|
3.0625 |
CLN, ODT |
An Thạnh |
Dạng tuyến |
3 |
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh nối dài |
DGT |
1.0968 |
|
1.0968 |
CLN, ODT |
An Thạnh |
Dạng tuyến |
4 |
Giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An |
DTL |
21,26 |
|
21,26 |
CLN |
An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao |
Dạng tuyến |
5 |
Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Bịp - Suối Cát |
DTL |
0.14 |
|
0.14 |
|
An Thạnh |
Dạng tuyến |
6 |
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thị xã Thuận An |
ODT |
7,2 |
|
7.2 |
CLN, ODT |
An Thạnh |
thửa 45, 72, 73, 374, 94, 137, 516159, 140, 835 ,481, 158, 247, 283, 245, 246, 224, 223, 155, 156, 157140, 139.93, 75, 74, 43, 42, 41, 76, 92, 91, 141, 157, 156, 155, 76, 92, 91, 141, 77, 38, 78, 90, 143, 142, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 227, 226, 228, 244, 243, 230, 231, 229, 532, 531, 151, 530, 529, 225, 153, 152, 154, 147, 145, 144, 89, 88, 81, 80, 79, 355, 36, 37, 31, 34, 33, 32, 82, 83, 84, 87, 86, 146, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 148, 149, 85, 514, 9001 tờ dc12 |
7 |
Bồi thường GPMB cho dự án trường Tiểu học Lái Thiêu 2 |
DGD |
1.43 |
|
1.43 |
NTD, ODT, HNK |
Lái Thiêu |
thửa 515, 516, 517, 518, 385, 519, 514, 512 tờ bản đồ số 19(3) |
8 |
Bồi thường GPMB cho dự án trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2 |
DGD |
0.4 |
|
0.4 |
CLN, ODT, DGD |
Bình Nhâm |
thửa 530, 705, 516, 529 tờ bản đồ số 5 |
9 |
Trụ sở UBND phường An Thạnh |
TSC |
0,19 |
|
0,19 |
HNK, ODT |
An Thạnh |
thửa 40, 789, 1291 tờ bản đồ số 5 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
An Phú |
An Thạnh |
Bình Chuẩn |
Bình Hòa |
Bình Nhâm |
Hưng Định |
Lái Thiêu |
Thuận Giao |
Vĩnh Phú |
An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) ...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích |
|
138.36 |
23.09 |
4.4 |
29.91 |
19.09 |
3.5 |
3.9 |
7.41 |
21.76 |
21.3 |
4 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
113.59 |
12.08 |
4.3 |
23.71 |
17.56 |
3.5 |
3.9 |
5.52 |
18.93 |
20.09 |
4 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24.17 |
2.03 |
2.2 |
6.72 |
2.98 |
1.5 |
1.5 |
1.55 |
2.16 |
1.53 |
2 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
89.42 |
10.05 |
2.1 |
16.99 |
14.58 |
2 |
2.4 |
3.97 |
16.77 |
18.56 |
2 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NHK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 4089/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Mã QH |
Diện tích QH (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Xã, phường |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||
|
Công trình chuyển mục đích |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Phú Quang do Công ty Phú Quang làm chủ đầu tư |
ODT |
15,00 |
|
15,00 |
CLN |
Vĩnh Phú |
Tờ bản đồ số DC 46, 47, 48, 49, 71, 72, 73 |
2 |
KDC An Phú do Công ty Cổ phần phát triển địa ốc An Phú làm chủ Đầu tư |
ODT |
3,82 |
|
1,45 |
CLN |
An Phú |
1 phần thửa đất số 2, thửa 76 tờ bản đồ số DC 61 |
3 |
Khu nhà ở thương mại Bình Thuận do Công ty U&I làm chủ đầu tư |
ODT |
5,87 |
|
5,87 |
CLN |
Thuận Giao |
Tờ bản đồ số DC 150 |
4 |
Khu nhà ở Hòa Lân 2 do Công ty cổ phần BĐS Thái Bình Dương làm chủ đầu tư |
ODT |
0,68 |
|
0,68 |
CLN |
Thuận Giao |
|
5 |
Khu thương mại và căn hộ cao tầng Splus do Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC làm chủ đầu tư |
ODT |
0,33 |
|
0,33 |
|
Vĩnh Phú |
thửa đất số 179 tờ bản đồ số 2, thửa đất số 321 tờ bản đồ số B2 (DC2), thửa đất số 581 tờ bản đồ số 53 |
6 |
Khu dân cư và thương mại Bình Quới |
ODT |
34,00 |
25,90 |
8,10 |
CLN |
Bình Chuẩn |
|
7 |
Khu nhà ở An Phú do Công ty TNHH MTV thương mại dịch vụ ăn uống Hoàng Danh làm chủ đầu tư |
ODT |
5,50 |
|
5,50 |
SKC |
An Phú |
Thửa đất số 711, tờ bản đồ DC 102 |
8 |
Khu nhà ở Cửu Long do Công ty TM DV ăn uống Hoàng Danh làm chủ đầu tư |
ODT |
1,38 |
|
1,38 |
HNK |
Lái Thiêu |
Thửa đất số 8, Tờ bản đồ số 31 |
9 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư và Quản lý dự án Bình Dương ( Dự án khu dân cư - đô thị - dịch vụ Hòa Long) |
ODT |
0,97 |
|
0,97 |
SKC |
An Thạnh |
|
10 |
Khách sạn Melia Bình Dương |
TMD |
0,32 |
|
0,32 |
CLN |
Thuận Giao |
|
11 |
Công trình tạo quỹ đất sạch tại khu phố Đông Tư, phường Lái Thiêu |
DHT |
0,13 |
|
0,13 |
NTD |
Lái Thiêu |
Thửa đất số 90, tờ bản đồ số 8 |
12 |
Khu nhà ở Bình Chuẩn do Công ty Cổ phần kinh doanh Bất động sản Toàn Thắng làm chủ đầu tư |
ODT |
0,71 |
|
0,71 |
|
Bình Chuẩn |
|
13 |
Nhà máy sản xuất (Công ty Cổ phần Trần Đức) |
SKC |
4,28 |
|
4,28 |
ODT+CLN |
An Phú |
|
14 |
Di dời nhà kho tại khu dân cư Vĩnh Phú II (mở rộng) của Công ty TNHH TMDV Tân Hiệp Phát |
TMD |
0,64 |
|
0,64 |
CLN |
An Thạnh |
|
15 |
Xây dựng nhà kho cho thuê của Công ty TNHH MTV Nam Hồng |
TMD |
1,30 |
|
1,30 |
CLN |
Thuận Giao |
|
16 |
Khu chung cư cao tầng Thuận Giao do Công ty Bất động sản U&I làm chủ đầu tư |
ODT |
1,38 |
1,37 |
0,01 |
HNK |
Thuận Giao |
|
17 |
Dự án Autohaus do Công ty Big Lotus Limited làm chủ đầu tư |
TMDV |
1,10 |
|
1,10 |
ODT |
Bình Hòa |
Lô 1-AM 5255, 16 2 AM 565256 |
18 |
Khu nhà ở U&I An Phú do Công ty U&I làm chủ đầu tư |
ODT |
2,50 |
|
2,50 |
CLN |
An Phú |
|
19 |
Khu dịch vụ thương mại và căn hộ cao tầng Stown Gateway do công ty cổ phần STC Corporation làm chủ đầu tư |
ODT |
0,86 |
|
0,86 |
CLN |
Vĩnh Phú |
|
20 |
Khu căn hộ Đạt Phước do công ty cổ phần đầu tư Đạt Phước làm chủ đầu tư |
ODT |
1,20 |
|
1,20 |
SKC |
An Thạnh |
|
21 |
Trung tâm thương mại kết hợp căn hộ chung cư Bình Dương ToWer |
ODT |
0,45 |
|
0,45 |
CLN |
Vĩnh Phú |
Tờ bản đồ số DC 46, 47, 48, 49, 71, 72, 73 |
22 |
Khu căn hộ Đạt Phước do Công ty Cổ phần Đầu tư Đạt Phước làm chủ đầu tư |
ODT |
1,20 |
|
1,20 |
SKC |
Vĩnh Phú |
Thửa đất số 376, tờ bản đồ số DC 5.5 |
23 |
Khu nhà ở cao cấp Đỗ Gia do Công ty TNHH Thương mại và Tư Vấn Ngọc Điền làm chủ đầu tư |
ODT |
2,35 |
|
2,35 |
SKC |
Lái Thiêu |
thửa 515, 516, 517, 518, 385, 519, 514, 512 tờ bản đồ số 19(3) |
24 |
Chung cư Bình Dương Tower do công ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư |
ODT |
0,42 |
|
0,42 |
CLN |
An Thạnh |
Thửa 40, 789, 1291 tờ bản đồ số 5 |
25 |
Khu chung cư Phú Hồng Thịnh do công ty cổ phần Phú Gia Khiêm Land làm chủ đầu tư |
ODT |
0,68 |
|
0,68 |
CLN |
Bình Chuẩn |
Một phần thửa đất số 183, tờ bản đồ số DC 44 |
26 |
Khu nhà ở Thuận Giao do Công ty TNHH xây dựng bất động sản Hưng Phát làm chủ đầu tư |
ODT |
1,80 |
|
1,80 |
CLN |
An Phú |
Thửa đất số 124, tờ bản đồ số DC 07 |
27 |
Khu nhà ở Thương mại Dịch vụ cao tầng Lê Phong do Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Lê Phong làm chủ đầu tư |
ODT |
0,86 |
|
0,86 |
|
Lái Thiêu |
Thửa đất số 30, tờ bản đồ số 302 |
28 |
Khu căn hộ - thương mại dịch vụ cao tầng đường Nguyễn Văn Tiết do Công ty Cổ phần Đầu tư kinh doanh bất động sản Hà An làm chủ đầu tư |
ODT |
1,02 |
|
1,02 |
|
Lái Thiêu |
Một phần thửa đất số 210, tờ bản đồ 112 |
29 |
Khu nhà ở Phước Điền Bình Chuẩn do Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển nhà Phước Điền làm chủ đầu tư |
ODT |
0,81 |
|
0,81 |
|
Bình Chuẩn |
Thửa đất số 561, 1979, 224 và một phần thửa 330, tờ bản đồ 910; một phần thửa 334 tờ bản đồ số C3 |
30 |
Khu nhà ở Trường An do Công ty TNHH Đầu tư Phát triển địa ốc Trường An làm chủ đầu tư |
OD1 |
0,84 |
|
0,84 |
|
Bình Chuẩn |
Thửa đất số 233, tờ bản đồ số 51 |
31 |
Chung cư Bình Dương ToWer do Công ty TNHH MTV Bất động sản đầu tư và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư |
ODT |
4,60 |
|
4,60 |
CLN |
Bình Chuẩn |
Thửa đất số 977, 975, 444, 445, 258, 184, 185, 186, 187, 188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192, tờ bản đồ số DC8-3, C2 |
32 |
Khu nhà ở Phước Điền Bình Chuẩn do Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển nhà Phước Điền làm chủ đầu tư |
ODT |
0,80 |
|
0,80 |
CLN |
Bình Chuẩn |
Thửa đất số 561, 1979, 224 và một phần thửa 330, tờ bản đồ 910; một phần thửa 334 tờ bản đồ số C3 |
33 |
Khu nhà ở Tecco City do Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm chủ đầu tư |
ODT |
1,74 |
|
1,74 |
CLN, SKC |
Lái Thiêu |
Tờ bản đồ số 564 |
II |
Các công trình, dự án đăng ký mới trong KH2020 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Trường An Land do công ty TNHH Đầu tư phát triển Địa ốc Trường An làm chủ đầu tư |
ODT |
0,84 |
|
0,84 |
HNK, ODT |
Thuận Giao |
Tờ bản đồ số DC 150 |
2 |
Trung tâm thương mại kết hợp căn hộ chung cư Teccc Home do Tổng Công ty Tecco miền nam làm chủ đầu tư |
ODT |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Bình Hòa |
Khu phức hợp Vsip |
3 |
Khu nhà ở thương mại Lê Phong An do Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Lê Phong làm chủ đầu tư |
ODT |
0,95 |
|
0,95 |
CLN |
Thuận Giao |
|
4 |
Chung cư Thuận Giao do Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển Thuận Lợi làm chủ đầu tư |
ODT |
1,00 |
|
1,00 |
CLN |
Bình Hòa |
Thửa 340, 341, 338 tờ DC10 |
5 |
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư của Công ty TNHH Thương mại Cổ phần Ngọc Minh Anh |
TMDV |
3,30 |
|
3,30 |
SKC |
Bình Chuẩn |
Thửa đất số 740, tờ bản đồ số DC 234 |
6 |
Công ty TNHH Scansiaviet (Căn cứ để đưa vào đấu giá quyền sử dụng đất) |
ODT |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
An Phú |
Thửa đất số 711, tờ bản đồ số DC 10.2 |
III |
Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở |
|
|
|
38,00 |
|
|
|
1 |
An Phú |
ODT |
4,00 |
|
4,00 |
HNK, CLN |
|
|
2 |
An Thạnh |
ODT |
4,00 |
|
4,00 |
HNK, CLN |
|
|
3 |
Bình Chuẩn |
ODT |
6,00 |
|
6,00 |
HNK, CLN |
|
|
4 |
Bình Hòa |
ODT |
3,00 |
|
3,00 |
HNK, CLN |
|
|
5 |
Bình Nhâm |
ODT |
3,50 |
|
3,50 |
HNK, CLN |
|
|
6 |
Hưng Định |
ODT |
2,50 |
|
2,50 |
HNK, CLN |
|
|
7 |
Lái Thiêu |
ODT |
3,50 |
|
3,50 |
HNK, CLN |
|
|
8 |
Thuận Giao |
ODT |
4,00 |
|
4,00 |
HNK, CLN |
|
|
9 |
Vĩnh Phú |
ODT |
3,50 |
|
3,50 |
HNK, CLN |
|
|
10 |
An Sơn |
ODT |
4,00 |
|
4,00 |
HNK, CLN |
|
|
b |
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
1,50 |
|
|
|
1 |
An Phú |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
HNK, CLN, ODT |
|
|
2 |
An Thạnh |
TMD |
0,40 |
|
0,40 |
HNK, CLN, ODT |
|
|
3 |
Bình Chuẩn |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
HNK, CLN, ODT |
|
|
4 |
Bình Hòa |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
HNK, CLN, ODT |
|
|
5 |
Thuận Giao |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
HNK, CLN, ODT |
|
|
6 |
Vĩnh Phú |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
HNK, CLN, ODT |
|
|
7 |
Lái Thiêu |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
HNK, CLN, ODT |
|
|