Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 408/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Mai Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 408/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày 19/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thuận An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thuận An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An chịu trách nhiệm:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 408/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thuận An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày 19/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thuận An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thuận An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
An Phú |
An Thạnh |
Bình Chuẩn |
Bình Hoà |
Bình Nhâm |
Hưng Định |
Lái Thiêu |
Thuận Giao |
Vĩnh Phú |
An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.213,14 |
129,11 |
336,58 |
311,58 |
171,39 |
294,31 |
127,60 |
112,93 |
243,57 |
144,37 |
341,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
585,60 |
57,58 |
101,05 |
131,96 |
69,07 |
16,33 |
15,55 |
20,37 |
117,01 |
31,76 |
24,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.623,98 |
71,53 |
234,51 |
179,62 |
101,53 |
277,84 |
111,97 |
92,55 |
126,56 |
112,01 |
315,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,56 |
|
1,02 |
|
0,80 |
0,14 |
0,08 |
|
|
0,60 |
0,92 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.158,04 |
963,40 |
410,30 |
819,97 |
1.239,77 |
248,22 |
158,96 |
675,84 |
897,21 |
508,75 |
235,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
351,28 |
0,15 |
|
20,92 |
328,82 |
|
|
1,39 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,75 |
0,10 |
0,20 |
|
1,03 |
0,04 |
0,06 |
2,17 |
|
0,15 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
634,89 |
183,17 |
|
|
338,64 |
|
|
|
113,08 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
97,08 |
|
31,41 |
65,67 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
117,83 |
6,50 |
3,58 |
3,24 |
17,06 |
3,00 |
2,19 |
21,55 |
38,41 |
21,34 |
0,96 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
816,53 |
224,77 |
18,19 |
182,75 |
100,06 |
3,91 |
21,60 |
50,19 |
164,00 |
50,73 |
0,33 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.503,00 |
182,43 |
165,52 |
183,50 |
190,34 |
70,49 |
39,96 |
263,87 |
226,15 |
105,79 |
74,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.016,54 |
134,03 |
116,28 |
145,15 |
106,54 |
53,65 |
28,76 |
111,13 |
166,43 |
86,74 |
67,84 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
90,41 |
14,86 |
19,89 |
7,20 |
18,18 |
9,01 |
0,42 |
2,12 |
7,55 |
11,18 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,21 |
0,81 |
0,09 |
1,25 |
2,25 |
|
0,06 |
4,08 |
0,58 |
|
2,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,82 |
0,91 |
0,14 |
1,36 |
0,59 |
0,12 |
0,05 |
5,81 |
1,85 |
1,90 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,46 |
16,30 |
15,97 |
10,89 |
8,64 |
3,27 |
2,70 |
14,89 |
21,40 |
4,29 |
1,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
110,20 |
0,72 |
0,71 |
1,21 |
|
|
|
105,82 |
1,50 |
|
0,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,85 |
3,20 |
|
0,06 |
4,89 |
|
|
|
0,20 |
0,50 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,62 |
0,19 |
1,68 |
0,12 |
0,13 |
|
|
0,27 |
0,11 |
0,11 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,41 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
7,18 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,02 |
|
|
|
1,34 |
|
|
|
0,68 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
22,63 |
2,33 |
4,07 |
1,80 |
0,07 |
2,31 |
1,82 |
5,11 |
1,56 |
0,62 |
2,94 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
111,41 |
7,84 |
5,70 |
13,06 |
47,31 |
1,90 |
6,03 |
13,42 |
15,40 |
0,27 |
0,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,73 |
|
0,81 |
|
|
|
0,12 |
0,80 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,69 |
1,24 |
0,18 |
1,40 |
0,40 |
|
|
0,42 |
1,71 |
0,18 |
0,16 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,55 |
0,20 |
0,29 |
0,18 |
0,32 |
0,08 |
0,03 |
0,22 |
1,01 |
0,10 |
0,12 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
42,91 |
1,21 |
|
5,21 |
2,27 |
|
|
12,69 |
13,06 |
6,93 |
1,54 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
66,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.150,73 |
363,23 |
171,15 |
354,51 |
246,72 |
121,56 |
82,52 |
256,32 |
333,04 |
221,67 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,10 |
0,50 |
0,30 |
0,48 |
3,20 |
0,27 |
1,38 |
11,96 |
0,48 |
0,35 |
0,18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,21 |
|
|
|
0,17 |
|
|
1,04 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,65 |
1,15 |
1,03 |
1,19 |
0,83 |
0,66 |
0,55 |
1,74 |
0,93 |
0,66 |
0,91 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
338,35 |
|
18,63 |
2,32 |
10,30 |
48,21 |
10,67 |
49,71 |
7,05 |
101,03 |
90,43 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
2,99 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
An Phú |
An Thạnh |
Bình Chuẩn |
Bình Hoà |
Bình Nhâm |
Hưng Định |
Lái Thiêu |
Thuận Giao |
Vĩnh Phú |
An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
152,43 |
5,66 |
58,55 |
30,22 |
5,17 |
2,68 |
7,09 |
7,75 |
20,21 |
3,00 |
12,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,19 |
|
1,92 |
3,36 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
1,91 |
0,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
143,24 |
5,66 |
56,63 |
26,86 |
4,67 |
2,68 |
6,59 |
7,25 |
18,29 |
2,50 |
12,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,61 |
0,05 |
0,13 |
0,14 |
0,03 |
0,10 |
0,01 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,61 |
0,05 |
0,13 |
0,14 |
0,03 |
0,10 |
0,01 |
0,08 |
0,08 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Quy hoạch (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Xã, phường |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
I |
Công trình thu hồi đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an phường Bình Hòa |
0,10 |
|
0,10 |
Phường Bình Hoà |
|
I |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1 |
Đường vành đai 3 |
53,00 |
|
53,00 |
Bình Chuẩn, An Sơn, Thuận Giao, An Thạnh |
Công trình dạng tuyến |
II |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường vào khu Trung tâm chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An |
0,35 |
|
0,35 |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10 |
Lái Thiêu |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 90 |
1,08 |
|
1,08 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Nhâm |
3 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven sông Sài Gòn (Đoạn 2) |
2,30 |
|
2,30 |
Công trình dạng tuyến |
Lái Thiêu |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Lộng nối dài |
0,40 |
|
0,40 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Nhâm |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm 40 |
0,50 |
|
0,50 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Nhâm |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định 20 |
1,10 |
|
1,10 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn 67 |
3,30 |
|
3,30 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Chuẩn |
8 |
Trường tiểu học An Phú 3 |
2,23 |
|
2,23 |
Thửa đất số 38, 48, 49, 258, tờ bản đồ số 141 |
An Phú |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn 16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743) |
1,15 |
|
1,15 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Chuẩn |
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường An Phú 17 |
1,45 |
|
1,45 |
Công trình dạng tuyến |
An Phú |
11 |
Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 (Trường TH Trần Quốc Toản) |
1,43 |
|
1,43 |
Thửa đất số 515, 516, 517, 518, 385, 519 514, 512 tờ bản đồ số 19 (3) |
Lái Thiêu |
12 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 2 |
0,40 |
|
0,40 |
Thửa đất số 530, 705, 516, 529 tờ bản đồ số 5 |
Bình Nhâm |
13 |
Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận An |
1,00 |
|
1,00 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hòa, Vĩnh Phú |
14 |
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An - Gò Đậu |
0,35 |
|
0,35 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hòa, Thuận Giao |
15 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Nguyễn Chí Thanh |
0,20 |
|
0,20 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định, Bình Nhâm |
16 |
Trường Tiểu học Lê Thị Trung |
0,78 |
|
0,78 |
Thửa đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796, 781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152, 151, 10.13 |
Bình Chuẩn |
17 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần) |
14,44 |
8,66 |
5,78 |
Diện tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha (hiện trạng là đường)) |
An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hoà |
18 |
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT) |
0,63 |
|
0,63 |
Công trình dạng tuyến |
Lái Thiêu |
19 |
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút giao) |
15,00 |
|
15,00 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hoà, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
20 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên) |
3,57 |
|
3,57 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
21 |
Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn) |
0,53 |
|
0,53 |
Công trình dạng tuyến |
Lái Thiêu, Bình Nhâm |
22 |
Xây dựng mới đường Hưng Định 15 |
3,18 |
|
3,18 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định |
23 |
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2) |
1,33 |
|
1,33 |
Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 131, 133 |
Thuận Giao |
24 |
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51 (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình) |
0,99 |
|
0,99 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
25 |
Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu PKV09 |
0,37 |
|
0,37 |
Công trình dạng tuyến |
Lái Thiêu |
26 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
3,75 |
|
3,75 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Chuẩn |
27 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
An Phú |
28 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
4,00 |
|
4,00 |
Từ cầu trắng đến rạch Bà Lụa |
An Thạnh |
29 |
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh |
9,70 |
|
9,70 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Chuẩn |
30 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài Đức |
1,20 |
|
1,20 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
31 |
Xây dựng mới đường An Thạnh 24. |
3,06 |
|
3,06 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh |
32 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An |
21,26 |
|
21,26 |
Công trình dạng tuyến |
An Thạnh, Bình Chuẩn, Thuận Giao |
33 |
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An - Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng) |
0,10 |
|
0,10 |
Công trình dạng tuyến |
Bình Hoà |
34 |
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh, thành phố Thuận An |
7,20 |
|
7,20 |
Thửa đất số 45, 72, 73, 374, 94, 137, 516, 159, 140, 835, 481, 158, 247, 283, 245, 246, 224, 223, 155, 156, 157140,139, 93, 75, 74, 43, 42, 41, 76, 92, 91, 141, 157, 156, 155, 76, 92, 91, 141, 77, 38, 78, 90, 143, 142, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 227, 226, 228, 244, 243, 230, 231, 229, 532, 531, 151, 530, 529, 225, 153, 152, 154, 147, 145, 144, 89, 88, 81, 80, 79, 355, 36, 37, 31, 34, 33, 32, 82, 83, 84, 87, 86, 146, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 148, 149, 85, 514, 9001, tờ bản đồ số dc12 |
An Thạnh |
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến nhánh đường Hưng Định 01 (giai đoạn 2) |
0,22 |
|
0,22 |
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định |
2 |
Xây dựng mới đường Kênh T3 (đoạn từ đường 22/12 đến đường NA1 KDC VISIP1) |
0,80 |
0,77 |
0,03 |
Công trình dạng tuyến |
Thuận Giao |
3 |
Xây dựng mới Văn phòng khu phố Bình Phước |
0,02 |
|
0,02 |
|
Bình Nhâm |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
An Phú |
An Thạnh |
Bình Chuẩn |
Bình Hoà |
Bình Nhâm |
Hưng Định |
Lái Thiêu |
Thuận Giao |
Vĩnh Phú |
An Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
268,72 |
15,19 |
63,18 |
41,39 |
24,77 |
7,21 |
10,01 |
14,37 |
36,67 |
31,93 |
24,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,65 |
3,10 |
2,97 |
8,62 |
1,57 |
0,88 |
1,38 |
1,70 |
7,26 |
1,91 |
10,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
229,07 |
12,09 |
60,21 |
32,77 |
23,20 |
6,34 |
8,63 |
12,67 |
29,41 |
30,02 |
13,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
53,43 |
26,92 |
|
14,52 |
4,60 |
|
|
0,96 |
5,40 |
1,04 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích QH (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Xã, phường |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
I |
Công trình dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 |
Khu chung cư cao tầng Thuận Giao do Công ty Bất động sản U&I làm chủ đầu tư. |
1,38 |
1,37 |
0,01 |
Thuận Giao |
|
2 |
Khu căn hộ chung cư điểm mới (The New Point) do Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm chủ đầu tư |
1,98 |
|
1,98 |
Lái Thiêu |
Tờ bản đồ 564 |
3 |
Khu nhà ở U&I An Phú (giai đoạn 2) |
1,38 |
|
1,38 |
An Phú |
Thửa 2, 76; tờ A2 |
4 |
Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú |
3,42 |
|
3,42 |
An Phú |
Thửa 138, tờ ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ DC 5. |
5 |
Phố nhà hàng xanh Lái Thiêu do công ty TNHH ĐTTM Thế giới ẩm thực làm chủ đầu tư |
0,59 |
|
0,59 |
Lái Thiêu |
Thửa 79, 90, 1205, 1422; tờ 562 |
6 |
Trạm đăng kiểm xe cơ giới của công ty TNHH ô tô Phúc Lập |
0,72 |
|
0,72 |
Vĩnh Phú |
Thửa 94; tờ 94 |
7 |
Dự án Phú Huy Land do Công ty TNHH Quản lý đầu tư phát triển đô thị Việt Nam |
1,45 |
|
1,45 |
An Phú |
Thửa 112, 113; tờ 143 |
8 |
Khu nhà ở Hoàng Hà My (Công ty TNHH Bất động sản Hoàng Hà My) |
0,91 |
|
0,91 |
Bình Chuẩn |
Thửa 1354, tờ 9.6 |
9 |
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Nguyễn Xanh) |
1,23 |
|
1,23 |
Thuận Giao |
Thửa 1028; tờ 171 |
10 |
Cửa hàng xăng dầu (Đỗ Minh Đức) |
0,44 |
|
0,44 |
Thuận Giao |
Thửa 131, 132; tờ 103 (A3) |
11 |
Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt An Bình Dương (Cty CP BĐS Việt An) |
0,97 |
|
0,97 |
Thuận Giao |
Thửa 1065, 2253, 2254; tờ 139 |
12 |
Chung cư An Phú Garden (Cty CPKD Huy Phương) |
1,34 |
|
1,34 |
An Phú |
Thửa 401; tờ 09 |
13 |
Chung cư An Phú Plaza (Cty CPKD Huy Phương) |
1,39 |
|
1,39 |
An Phú |
Thửa 251, 753; tờ 09 |
14 |
Khu chung cư C-Thuận An (Cty Cổ phần C-Holdings) |
1,00 |
|
1,00 |
Bình Hoà |
|
15 |
Chung cư Tân Lập - An Phú (Cty TNHH TMDV - XD Địa ốc Tân Lập An Phú) |
1,18 |
|
1,18 |
An Phú |
Thửa 117, tờ 80; thửa 1280, tờ 90. |
16 |
Chung cư Thành Lộc (Cty TNHH ĐT BĐS Thành Lộc) |
0,96 |
|
0,96 |
An Thạnh |
Thửa 89, 98, 99, 212, 224, 226, 5720, 5721; tờ 60 (B3) |
17 |
Chung cư Victory Hoàn Cầu (Cty CPĐT và PT Hoàn Cầu Land) |
1,37 |
|
1,37 |
Bình Chuẩn |
Thửa 63, 148, tờ 132; thửa 60, tờ D2; thửa 90, tờ D3. |
18 |
Khu nhà ở Phương Anh (Cty TNHH Sản xuất Phương Anh Bình Dương) |
0,62 |
|
0,62 |
Thuận Giao |
Thửa 157, 157A; tờ C3 |
19 |
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ Thành Phố Xanh (Datxanh Homes Park City) |
10,39 |
|
10,39 |
An Phú |
Thửa 91, 358, tờ B3 (DC10); thửa 69, tờ 10.1; thửa 531, 454, tờ B2 (DC9) |
20 |
Chung cư cao tầng kết hợp TM-DV |
1,16 |
|
1,16 |
Thuận Giao |
Thửa 43, 797; tờ 171 |
21 |
Khu nhà ở thương mại Lâm Hải tại phường Bình Chuẩn, Tp. Thuận An |
1,43 |
1,38 |
0,05 |
Bình Chuẩn |
Thửa 1193, 1516; tờ 32 |
22 |
Dự án Shangri - La Center (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Ngọc Khánh) |
0,58 |
|
0,58 |
Vĩnh Phú |
Thửa 1413; tờ 92 |
23 |
Dự án Shangri - La Plaza (Công ty CP BĐS Đại Phú Land) |
0,91 |
|
0,91 |
Vĩnh Phú |
Thửa 518, 519; tờ 55 |
24 |
Khu nhà ở (Công ty TNHH Điện Cơ Nhất Phẩm) |
0,30 |
|
0,30 |
Thuận Giao |
Thửa 121 (tờ 150); thửa 219 (tờ 953) |
25 |
Khu nhà ở (Công ty TNHH Cao Á) |
0,17 |
|
0,17 |
Thuận Giao |
Thửa 2300, 2299; tờ 953 (thửa 198, 204, tờ B3 (cũ)); |
26 |
Khu chung cư Nam Việt (Green Homes -Công ty CP ĐT và XD Nam Việt SIC) |
1,31 |
|
1,31 |
Thuận Giao |
Thửa 753, 4a, 22b, 542, 4b, 22, 571 (22c), 589 (2a, 4e); tờ 110, 111 (A4) |
27 |
Dự án đầu tư nhà ở thương mại (Công ty CP ĐT Vạn Toàn) |
1,08 |
|
1,08 |
Lái Thiêu |
Thửa 69; tờ 7 |
28 |
Khu phức hợp căn hộ, dịch vụ thương mại Khu nhà ở Vĩnh Phú (Công ty TNHH tổ chức nhà Quốc Gia Vĩnh Phú) |
1,31 |
|
1,31 |
Vĩnh Phú |
Thửa 1344, 1194, 165; tờ 92 (D2) |
29 |
Khu nhà ở Vạn Đạt (Công ty TNHH BDS Vạn Đạt) |
1,40 |
|
1,40 |
An Phú |
Thửa 1715; tờ 131 |
30 |
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 1 (Công ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và phát triển cao ốc Thiên Long) |
1,81 |
|
1,81 |
Thuận Giao |
Thửa 101, 322, tờ 123 |
31 |
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 2 (Công ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và phát triển cao ốc Hòa Phú) |
2,65 |
|
2,65 |
Thuận Giao |
Thửa 322, tờ 123; thửa 859, tờ 122 |
32 |
Chung cư cao tầng Thuận An (Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Sài Gòn Land) |
0,45 |
|
0,45 |
Lái Thiêu |
Thửa đất số 704, 705, 153, 701, 702, tờ bản đồ số 111 |
33 |
Chung cư Hưng Phát (công ty TNHH XD BĐS Hưng Phát) |
1,83 |
|
1,83 |
Thuận Giao |
Thửa 43, 257, 693, tờ 161 |
34 |
Chung cư Hoàng Thảo My (Công ty TNHH TMDV Hoàng Thảo My) |
2,07 |
|
2,07 |
Bình Chuẩn |
Thửa 975, 977, tờ 8.3; thửa 444, 445, 258, 184, 185, 186, 187, 188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192 |
35 |
Chung cư Hưng Hoàng (Công ty TNHH KD BĐS Hưng Hoàng) |
1,23 |
|
1,23 |
Bình Chuẩn |
|
36 |
Chung cư Gia Phúc (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Phúc Hoàng Gia) |
0,30 |
|
0,30 |
Bình Nhâm |
Thửa 3, tờ 7 |
37 |
Khu căn hộ - thương mại dịch vụ cao tầng đường Bùi Hữu Nghĩa (Công ty CP Hội An Invest) |
4,75 |
|
4,75 |
Bình Hoà |
Thửa 129, 118, 117, 1008, 1009, tờ 40 |
38 |
Khu chung cư (Công ty CP Phước Nam An) |
0,47 |
|
0,47 |
Thuận Giao |
Thửa 85, tờ 150 |
39 |
Tòa nhà Hoàng Khôi Thuận An (Công ty TNHH QL TS BĐS Hoàng Khôi) |
0,37 |
|
0,37 |
Thuận Giao |
Thửa 2029, 523, tờ 137 |
40 |
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư PTBĐS Vạn Hưng) |
0,54 |
|
0,54 |
Hưng Định |
Thửa 2085, 2088, tờ 3 |
41 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Tyson An Phú) |
0,71 |
|
0,71 |
Thuận Giao |
Thửa 352, tờ 137 |
42 |
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Tập đoàn Lê Phong) |
1,20 |
|
1,20 |
Vĩnh Phú |
Thửa 255, 162 (tờ 9.2); thửa 237 (tờ D2) |
43 |
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Tập đoàn Lê Phong) |
1,83 |
|
1,83 |
Bình Nhâm |
Thửa 143, 157; tờ 6 (C1) |
44 |
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần đầu tư BĐS Trí Holdings) |
0,62 |
|
0,62 |
Thuận Giao |
Thửa 198, 308 (tờ 124); thửa 612, 354 (tờ 137); thửa 355 (B2) |
45 |
Khu phức hợp căn hộ thương mại Thuận An AHG (Công ty TNHH Đầu tư phát triển BĐS Ánh Hoa Hồng) |
1,32 |
|
1,32 |
An Thạnh |
Thửa 1467, 1470 tờ 20; thửa 15, 678, 753-757 tờ 30 (30 (A3)); thửa 677, tờ 30 (30 (A3)), thửa 291, 292 tờ A3 (DC3), 1 phần thửa 187, tờ 20 (2(A2)); thửa 132 tờ 3 (2 (A2)-20) |
46 |
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư An Phú Phát) |
0,93 |
|
0,93 |
An Thạnh |
Thửa 1526, 1771, 1772, 1773, 1774, 1789; tờ 20 (2A) |
47 |
Dự án nhà ở (Công ty Cổ Phần Đầu tư Phát triển Đô Thị A&T Bình Dương) |
0,77 |
|
0,77 |
Lái Thiêu |
Thửa 153, 177, tờ 562 và thửa 216, tờ bản đồ số 56 |
48 |
Dự án khu dân cư Vĩnh Phú 1 - giai đoạn 2 (Công ty TNHH ĐT XD TM Vũ Kiều) |
48,88 |
29,40 |
19,48 |
Vĩnh Phú |
Tờ 7.9; 7.10; 7.11; 10.3-10.6 |
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TMDV Biên Khoa) |
0,03 |
|
0,03 |
Vĩnh Phú |
Thửa 388, 639; tờ 55 |
2 |
Cửa hàng xăng dầu số 1 (Công ty Cổ phần TMTH Thuận An) |
0,03 |
|
0,03 |
Lái Thiêu |
Thửa 13, tờ 51 |
3 |
Cửa hàng xăng dầu CN3 (Công ty TNHH thương mại xăng dầu Tân vạn) |
0,05 |
|
0,05 |
Bình Hoà |
Thửa 314, 679; tờ 12.6 |
4 |
Chung cư Mỹ Phước Tân Vạn (Công ty Cổ phần Địa ốc Phú Cường) |
2,30 |
|
2,30 |
Bình Chuẩn |
Thửa 684, 685, 976, 977, 978, tờ 07 (C1) |
5 |
Khu đô thị hỗn hợp Đức Lợi 2 (Công ty TNHH Đức Lợi 2) |
11,06 |
|
11,06 |
Bình Chuẩn |
Thửa 177, 89 (tờ 5); thửa 42, 18, 19, 43, 44 (tờ 10.3); thửa 42 (tờ 06); thửa 13, 23, 40, 563 (tờ 10), thửa 1, 2, 3 (tờ 11.1) thửa 9, 10, 41, 98, 524, 525, 546, 549 (tờ 5; 10) |
6 |
Khu nhà ở phức hợp A&B (Công ty CP thực phẩm và nước giải khát A&B) |
2,09 |
|
2,09 |
Thuận Giao |
Thửa 679 (tờ 12.3), thửa 579 (tờ 12.4) |
7 |
Khu phức hợp - dịch vụ - nhà ở thương mại; nhà ở, biệt thự Gia Định |
8,23 |
|
8,23 |
An Phú |
Thửa 1484, 397, 475, 521, 156, 474, 218, 473, 525, 1092, 165, 1091, 166, 760, 743; tờ 09 (B2) và thửa 7, 226, 277; tờ C2. |
8 |
Khu chung cư cao cấp Trần Đức 1 |
2,80 |
|
2,80 |
Thuận Giao |
Thửa 314, 570 (tờ 10); thửa 63, 69, 84, 227, 768, 769 (tờ 102). |
9 |
Chung cư Lâm Hải 22/12 |
0,58 |
|
0,58 |
Thuận Giao |
Thửa 82, 602, tờ 184 |
10 |
Tòa nhà hỗn hợp Hoàng Khôi Vietsing 2. |
0,53 |
|
0,53 |
Thuận Giao |
Thửa 160, 871; tờ 174 |
11 |
Khu tổ hợp căn hộ cao cấp Vĩnh Phát (Công ty TNHH Xây dựng Vĩnh Phát) |
3,02 |
|
3,02 |
An Phú |
Thửa 28, 362, 363, 364, 365, 366, 1200, 436; tờ 9 (B2) |
12 |
Khu dân cư Đông Trung (Công ty Cổ phần Bất động sản Đông Trung) |
12,63 |
|
12,63 |
Bình Hoà |
Tờ 7; 7.3; 7,4; 7.5 |
13 |
Chung cư Tân Lập Thuận Giao |
0,80 |
|
0,80 |
Thuận Giao |
Thửa 181, tờ 150 |
14 |
Khu nhà ở Kim Thành A |
1,70 |
|
1,70 |
Bình Chuẩn |
Thửa 6, 7, 9, 709, 466, 932; tờ 41 |
15 |
Chung cư Vĩnh Phú (Công ty Cổ phần Bất động sản U&I) |
2.30 |
|
2,30 |
Vĩnh Phú |
Tờ 102 |
II |
Công trình, dự án để lập thủ tục giao, thuê đất |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư, tái định cư An Sơn |
13,00 |
3,60 |
9,40 |
An Sơn |
Tờ 8 |
2 |
Khu tái định cư Bình Đức I |
1,20 |
|
1,20 |
Lái Thiêu |
|
III |
Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển đất nông nghiệp chuyển đất ở |
22,50 |
|
22,50 |
|
|
2 |
Nhu cầu chuyển đất nông nghiệp chuyển đất TMD |
7,50 |
|
7,50 |
|
|