ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 408/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 11
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN THƯỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày
20/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-STNMT ngày 03/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng
thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục công bố 28
thủ tục hành chính;
- Quy trình nội bộ 28
thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở Quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính, quy trình
nội bộ và các quyết định sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực:
1. Các thủ tục hành
chính có số thứ tự: số 07 Phần I, số 01 Phần II, số 05, 06 Phần III Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Các thủ tục hành
chính có số thứ tự: 01, 02, từ 05 đến 08, số 13 Mục A, số 01 Mục B tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh
Lạng Sơn.
3.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự: từ 11 đến 19 Mục A Phần
I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; số thứ tự 06 Mục
A, số 01 Mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND
ngày 20/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Quyết định số
780/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn; Quyết
định số 1092/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt
thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (22 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (04 TTHC)
Số TT
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Cách
thức
thực hiện
|
Căn
cứ pháp
lý
|
01
|
Cấp giấy phép môi
trường
(1.010727)
|
- Tối đa là 15 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ
sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở
đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu
cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
- Tối đa là 30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ
sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5 đường Lý Thái
Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Thực hiện theo Nghị
quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn
(Chi tiết tại Phụ lục
IV kèm theo)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
02
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường
(1.010728)
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi
giấy phép môi trường: tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và
trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5 đường Lý Thái
Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Không
quy định
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT.
|
03
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
(1.010729)
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm
tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Thực hiện theo Nghị
quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn
(Chi tiết tại Phụ lục
IV kèm theo)
|
04
|
Cấp lại giấy phép
môi trường
(1.010730)
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời gian giải
quyết:
+ Tối đa 20 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ
thể:
● Giấy phép hết hạn
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06
tháng;
● Khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu
hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực
hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự
án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải
công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của
hệ thống xử lý nước thải tập trung).
+ Tối đa 30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ
thể:
● Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô,
công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay
đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay
đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
● Dự án đầu tư, cơ sở,
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi
tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát
sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức
độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn, gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay
đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
(Trong đó, tối đa 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở
đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu
cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5 đường Lý Thái
Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Thực hiện theo Nghị
quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn
(Chi tiết tại Phụ lục
IV kèm theo)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)
Số TT
|
Tên
TTHC
được thay thế
|
Tên
TTHC
thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Cách
thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL
quy định nội dung thay thế
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập
lại
(1.004249.000.00.00.H37)
|
Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
(1.010733)
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm
c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền
thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ
môi trường).
- Thời điểm thông
báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian chủ dự án đầu
tư chỉnh sửa, bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường: không tính vào
thời hạn thẩm định.
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý
Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Thực hiện theo Nghị
quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn
(Chi tiết tại Phụ lục
IV kèm theo)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
(1.004240.000.00.00.H37)
|
Thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
(1.010735)
|
- Thời hạn kiểm tra,
trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ: tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
- Thời hạn phê
duyệt hồ sơ: tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ. Thời gian chủ cơ sở chỉnh sửa, bổ sung phương án cải tạo, phục hồi
môi trường: không tính vào thời hạn thẩm định.
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý
Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
Thực hiện theo Nghị
quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn
(Chi tiết tại Phụ lục
IV kèm theo)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (11 TTHC)
Số TT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Theo
quy định
|
Đã
cắt giảm
|
I
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN
ĐỒ (02 TTHC)
|
01
|
1.000049.000.00.00.H37
|
Cấp, gia hạn, cấp lại,
cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
- Trường hợp cấp chứng
chỉ: 10 ngày làm việc.
- Trường hợp gia hạn/cấp
lại/cấp đổi chứng chỉ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trường hợp cấp chứng
chỉ: 07 ngày làm việc.
(Theo Quyết định
số 1063/QĐ-UBND ngày 31/5/2021)
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường
Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý
Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Đo đạc và
bản đồ năm 2018;
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
luật đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của nghị định số 27/2019/NĐ-CP.
|
02
|
1.00192
3.000.00 .00.H37
|
Cung cấp thông tin,
dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Ngay trong ngày làm
việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
|
Số TT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Cách
thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN
PHÁP BẢO ĐẢM (09 TTHC)
|
03
|
1.004583.000.00.00.H37
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
- Trong ngày nhận hồ
sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
- Trường hợp nộp hồ
sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(TN&TKQ) theo cơ chế môt cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký
được tính từ ngày Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND xã hoặc Bộ phận
TN&TKQ chuyển đến
|
- Cơ quan tiếp nhận
và trả kết quả:
+ Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn (đối với tổ chức);
+ Bộ phận Một cửa cấp
huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân);
- Cơ quan thực hiện:
Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành
phố.
|
Phí: 80.000 đồng/hồ
sơ
(Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội
dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn;
- Quyết định số
50/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh sửa đổi số thứ tự 2 khoản 3
Điều 1 Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017
|
04
|
1.00455
0.000.00 .00.H37
|
Đăng ký thế chấp dự
án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
05
|
1.00386
2.000.00 .00.H37
|
Đăng ký thế chấp
tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng
chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
06
|
1.00368
8.000.00 .00.H37
|
Đăng ký bảo lưu quyền
sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền
sở hữu
|
Không
quy định
|
07
|
1.003625.000.00.00.H37
|
Đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
|
- Trong ngày nhận hồ
sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải
quyết thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp
lệ.
- Trường hợp nộp hồ
sơ đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất tại UBND cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(TN&TKQ) theo cơ chế môt cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký
được tính từ ngày Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ do UBND xã hoặc Bộ phận
TN&TKQ chuyển đến
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp
nhận và trả kết quả:
+ Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn (đối với tổ chức);
+ Bộ phận Một cửa cấp
huyện (đối với hộ gia đình, cá nhân);
- Cơ quan thực hiện:
Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố Lạng Sơn
|
Phí: 60.000 đồng/hồ
sơ (Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Thông tư số
07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019;
- Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017;
- Quyết định số
50/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018.
|
08
|
1.003046.000.00.00.H37
|
Sửa chữa sai sót nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Không
quy định
|
09
|
2.000801.000.00.00.H37
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
Phí: 30.000 đồng/hồ
sơ (Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018)
|
10
|
1.001696.000.00.00.H37
|
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Không
quy định
|
11
|
1.000655.000.00.00.H37
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Phí: 20.000 đồng/hồ
sơ (Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017)
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (05 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Tên
VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Chấp thuận về môi trường
(Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật
Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Số thứ tự 01 Mục A
Phần III Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn
|
Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020
|
2
|
Kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án
|
Số thứ tự 02 Mục A
Phần III Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày
20/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020
|
3
|
Xác nhận hoàn thành
từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Số thứ tự 03 Mục A
Phần III Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày
20/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020
|
4
|
Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Số thứ tự 04 Mục A
Phần III Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày
20/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020
|
5
|
Vận hành thử nghiệm
các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án
|
Số thứ tự 01 Phần I
Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020
|
Phần
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (04 TTHC)
Số TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
01
|
Cấp giấy phép môi
trường
(1.010723)
|
- Tối đa là 15 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ
sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu
của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ
sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
● Dự án đầu tư, cơ
sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP.
+ Tối đa là 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm
định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung
theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp huyện.
|
Thực hiện theo Nghị
quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn
(Chi tiết tại Phụ lục
IV kèm theo)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT.
|
|
02
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường
(1.010724)
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi
giấy phép môi trường: tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp huyện.
|
Không
quy định
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT.
|
03
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
(1.010725)
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra,
cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Thực hiện theo
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
|
04
|
Cấp lại giấy phép
môi trường
(1.010726)
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời gian giải
quyết:
+ Tối đa 20 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ
thể:
● Giấy phép hết hạn
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06
tháng;
● Dự án đầu tư, cơ
sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm
phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm
lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước
thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt
hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi
trường.
+ Tối đa 30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau, cụ
thể:
● Dự án đầu tư, cơ
sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án
đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc
tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy
phép môi trường;
● Dự án đầu tư, cơ
sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm
phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường
về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm
lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước
thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt
hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi
trường.
(Trong đó, tối đa 15
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
sau đây:
● Dự án đầu tư, cơ
sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
● Dự án đầu tư, cơ
sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp huyện.
|
Thực hiện theo
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng
Sơn
(Chi tiết tại Phụ lục
IV kèm theo)
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ
qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Tên
VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(01 TTHC)
|
01
|
Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Số thứ tự 01 Mục B
Phần III Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày
20/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020
|
Phần
III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức
thực hiện
|
Căn
cứ
pháp lý
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(01 TTHC)
|
01
|
Tham vấn trong đánh
giá tác động môi trường
(1.010736)
|
- Thời hạn kiểm
tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn xử lý,
trả kết quả:
+ Tối đa 15 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không
có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung
tham vấn.
|
- Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: UBND cấp xã.
|
- Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
- Luật Bảo vệ môi
trường năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT
|