Quyết định 4070/QĐ-UBND năm 2019 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2020
Số hiệu | 4070/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4070/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và chi tiết dự toán ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khoá XIII, kỳ họp thứ 10 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2019, mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 của tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 10 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 10 về Kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3375/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc nguồn vốn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương, ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2020.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) |
% |
7,3 |
|
2 |
GRDP bình quân đầu người/năm |
Tr.đồng |
90 |
|
3 |
Giá trị sản xuất ngành Công nghiệp (Giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
803.300 |
|
4 |
Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
29.500 |
|
|
Trong đó: Xuất khẩu địa phương |
” |
680 |
|
5 |
Thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
15.555 |
|
6 |
Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thủy sản |
|
|
|
- |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản (Giá so sánh năm 2010) |
% |
3,5 |
|
- |
Sản lượng lương thực có hạt |
1.000 tấn |
438,3 |
|
- |
Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế) |
Tr.đồng/ha |
103 |
|
- |
Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn |
ha |
4.000 |
|
+ |
Trong đó: địa phương trồng rừng tập trung theo Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
ha |
1.597 |
|
- |
Diện tích trồng chè mới và trồng lại |
ha |
700 |
|
+ |
Trong đó: diện tích chè trồng lại |
ha |
535 |
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
>50 |
|
- |
Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
95,0 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm 2020 |
xã |
2 xã trở lên |
|
7 |
Nhóm chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
- |
Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm |
‰ |
0,1 |
|
- |
Tạo việc làm tăng thêm |
Người |
15.000 |
|
+ |
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
” |
1.000 |
|
- |
Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân trong năm xuống |
% |
< 10 |
|
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm |
% |
1,25 |
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
70 |
|
- |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
98,5 |
|
- |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa |
% |
90 |
|
- |
Tỷ lệ xóm, làng, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
% |
78 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa |
% |
90 |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4070/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và chi tiết dự toán ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khoá XIII, kỳ họp thứ 10 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2019, mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 của tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 10 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 10 về Kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3375/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc nguồn vốn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương, ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2020.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) |
% |
7,3 |
|
2 |
GRDP bình quân đầu người/năm |
Tr.đồng |
90 |
|
3 |
Giá trị sản xuất ngành Công nghiệp (Giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
803.300 |
|
4 |
Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
29.500 |
|
|
Trong đó: Xuất khẩu địa phương |
” |
680 |
|
5 |
Thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
15.555 |
|
6 |
Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thủy sản |
|
|
|
- |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản (Giá so sánh năm 2010) |
% |
3,5 |
|
- |
Sản lượng lương thực có hạt |
1.000 tấn |
438,3 |
|
- |
Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế) |
Tr.đồng/ha |
103 |
|
- |
Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn |
ha |
4.000 |
|
+ |
Trong đó: địa phương trồng rừng tập trung theo Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
ha |
1.597 |
|
- |
Diện tích trồng chè mới và trồng lại |
ha |
700 |
|
+ |
Trong đó: diện tích chè trồng lại |
ha |
535 |
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
>50 |
|
- |
Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
95,0 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm 2020 |
xã |
2 xã trở lên |
|
7 |
Nhóm chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
- |
Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm |
‰ |
0,1 |
|
- |
Tạo việc làm tăng thêm |
Người |
15.000 |
|
+ |
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
” |
1.000 |
|
- |
Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân trong năm xuống |
% |
< 10 |
|
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm |
% |
1,25 |
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
70 |
|
- |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
98,5 |
|
- |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa |
% |
90 |
|
- |
Tỷ lệ xóm, làng, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
% |
78 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa |
% |
90 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
- DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
I |
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
GTSX công nghiệp - TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
803.300 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Công nghiệp - TTCN địa phương |
” |
32.605 |
|
- |
Công nghiệp Trung ương (bao gồm cả khối doanh nghiệp Quốc phòng) |
” |
24.603 |
|
- |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
” |
746.092 |
|
2 |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- |
Xi măng |
1000 tấn |
2.480 |
|
- |
Gạch xây dựng |
Triệu viên |
220 |
|
- |
Thép cán |
1000 tấn |
1.260 |
|
- |
Than sạch |
1000 tấn |
1.300 |
|
- |
Sản phẩm may mặc |
Triệu SP |
89,7 |
|
- |
Điện thương phẩm |
Triệu Kwh |
5.450 |
|
- |
Nước sạch |
Triệu m3 |
32 |
|
- |
Vonfram |
1000 tấn |
15,4 |
|
- |
Điện thoại thông minh |
Triệu SP |
108 |
|
|
Máy tính bảng |
Triệu SP |
17,5 |
|
|
Mạch điện tử tích hợp |
Triệu SP |
130 |
|
|
Camera truyền hình |
Triệu SP |
68 |
|
|
Tai nghe |
Triệu SP |
43 |
|
II |
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ |
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
Tỷ đồng |
41.855 |
|
2 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
29.500 |
|
|
Trong đó xuất khẩu địa phương |
|
680 |
|
3 |
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
- |
Chè các loại |
Triệu USD |
2,2 |
|
- |
Sản phẩm may mặc |
Triệu USD |
397 |
|
- |
Giấy đế |
Triệu USD |
2,2 |
|
- |
Kim loại màu và tinh quặng kim loại màu |
Triệu USD |
255,2 |
|
- |
Sản phẩm từ sắt thép |
Triệu USD |
83,6 |
|
- |
Điện thoại thông minh, máy tính bảng |
Triệu USD |
23.841 |
|
- |
Sản phẩm điện tử khác |
Triệu USD |
4.984 |
|
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
1 |
Tổng giá trị sản xuất (Theo giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
14.015 |
|
a) |
Nông nghiệp: |
Tỷ đồng |
12.952 |
|
|
- Trồng trọt |
Tỷ đồng |
5.573 |
|
|
- Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
6.055 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
1.324 |
|
b) |
Lâm nghiệp: |
Tỷ đồng |
560 |
|
c) |
Thủy sản: |
Tỷ đồng |
505 |
|
2 |
Sản lượng một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
a) |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
438.300 |
|
|
Trong đó: - Sản lượng thóc |
Tấn |
364.500 |
|
|
- Sản lượng ngô |
Tấn |
73.800 |
|
b) |
Sản lượng Rau, đậu các loại |
Tấn |
249.000 |
|
c) |
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
239.000 |
|
3 |
Chăn nuôi |
|
|
|
- |
Tổng đàn trâu cuối kỳ |
Nghìn con |
51,5 |
|
- |
Tổng đàn bò cuối kỳ |
Nghìn con |
43,5 |
|
- |
Tổng đàn lợn cuối kỳ |
Nghìn con |
650 |
|
- |
Tổng đàn gia cầm cuối kỳ |
Nghìn con |
14.000 |
|
- |
Thịt hơi các loại |
Tấn |
147.500 |
|
4 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
4.1 |
Trồng rừng tập trung: |
Ha |
1.647 |
|
a) |
Trồng rừng theo Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
Ha |
1.597 |
|
|
- Rừng sản xuất |
Ha |
1.597 |
|
b) |
Trồng rừng thay thế |
Ha |
50 |
|
c) |
Diện tích rừng trồng từ ngân sách cấp huyện |
Ha |
|
|
4.2 |
Trồng cây phân tán |
Ha |
500 |
|
4.3 |
Khoán bảo vệ rừng |
Ha |
35.000 |
|
4.4 |
Chăm sóc rừng trồng |
Ha |
450 |
|
5 |
Thủy sản |
|
|
|
- |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
Ha |
6.300 |
|
- |
Sản lượng thủy sản. |
tấn |
15.000 |
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2020 ĐƠN VỊ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thị xã Phổ Yên |
Phú Bình |
Đại Từ |
Định Hóa |
Phú Lương |
Đồng Hỷ |
Võ Nhai |
Thành phố Sông Công |
Thành phố Thái Nguyên |
||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
14.015 |
2.015 |
2.265 |
2.347 |
1.060 |
1.213 |
1.340 |
890 |
735 |
2.150 |
2 |
Giá trị sản phẩm/ 1 ha đất trồng trọt (theo giá thực tế) |
Tr.đ/ha |
103 |
109 |
101 |
120 |
89 |
92 |
103 |
71 |
105 |
132 |
3 |
Diện tích, sản lượng một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
438.300 |
54.663 |
75.570 |
70.260 |
50.980 |
35.600 |
39.910 |
50.180 |
23.337 |
37.800 |
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
364.500 |
49.570 |
64.600 |
67.400 |
46.900 |
31.160 |
30.820 |
24.800 |
18.550 |
30.700 |
|
+ Ngô |
Tấn |
73.800 |
5.093 |
10.970 |
2.860 |
4.080 |
4.440 |
9.090 |
25.380 |
4.787 |
7.100 |
- |
Sản lượng rau các loại |
Tấn |
249.000 |
42.250 |
33.240 |
69.050 |
15.780 |
11.340 |
9.300 |
13.000 |
15.040 |
40.000 |
- |
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
239.000 |
18.400 |
2.530 |
70.000 |
27.000 |
43.200 |
38.700 |
11.000 |
6.070 |
22.100 |
b |
Chè trồng mới và trồng lại |
Ha |
700 |
40 |
|
180 |
140 |
100 |
140 |
40 |
20 |
40 |
c |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng đàn lợn |
1.000 con |
650 |
155 |
140 |
80 |
39 |
45 |
51 |
32 |
33 |
75 |
- |
Tổng đàn gia cầm |
1.000 con |
14.000 |
2.200 |
2.900 |
1.750 |
750 |
1.100 |
1.600 |
650 |
1.000 |
2.050 |
- |
Thịt hơi các loại |
Tấn |
147.500 |
31.500 |
30.400 |
16.500 |
7.800 |
10.300 |
12.000 |
6.200 |
9.100 |
23.700 |
d |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích nuôi trồng thủy sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc) |
Ha |
6.300 |
265 |
667 |
3.150 |
685 |
680 |
228 |
240 |
130 |
255 |
- |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
15.000 |
1.590 |
3.900 |
4.240 |
1.330 |
1.320 |
580 |
380 |
610 |
1.050 |
II |
GTSX CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất CN- TTCN |
Tỷ đồng |
32.605 |
6.061 |
1.530 |
9.900 |
230 |
470 |
761 |
300 |
4.854 |
8.500 |
B |
CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1,25 |
0,70 |
1,70 |
1,30 |
3,30 |
1,00 |
2,25 |
3,80 |
0,35 |
0,08 |
II |
Tham gia BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số người tham gia BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
244.000 |
97.210 |
23.880 |
9.070 |
3.720 |
5.050 |
5.820 |
3.550 |
21.800 |
73.900 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện |
Người |
11.000 |
1.410 |
690 |
1.480 |
1.120 |
1.010 |
790 |
660 |
750 |
3.090 |
|
Số người tham gia BH thất nghiệp |
Người |
232.800 |
96.660 |
22.950 |
7.950 |
2.970 |
4.220 |
5.020 |
2.370 |
21.100 |
69.560 |
2 |
Tỷ lệ tham gia BHXH (theo Nghị quyết 102/2018/NQ-CP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc |
% |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
|
Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện (tốc độ phát triển đối tượng tham gia BHXH tự nguyện = 2020/2019) |
% |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
Tỷ lệ tham gia BHXH thất nghiệp |
% |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
C |
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|
2.335.725 |
246.432 |
91.890 |
234.794 |
175.968 |
89.883 |
116.821 |
112.947 |
120.882 |
1.146.108 |
1 |
Đầu tư từ ngân sách tỉnh hỗ trợ theo phân cấp |
Tr.đồng |
409.565 |
30.744 |
23.890 |
94.605 |
84.966 |
42.774 |
34.066 |
43.851 |
22.672 |
31.997 |
- |
Phân bổ theo tiêu chí Nghị quyết số 84/2015/NQ-CP |
” |
180.941 |
21.393 |
18.139 |
23.562 |
22.590 |
16.938 |
19.559 |
20.608 |
16.506 |
21.646 |
- |
Hỗ trợ đầu tư các xã ATK |
” |
124.000 |
2.000 |
2.000 |
48.000 |
48.000 |
8.000 |
2.000 |
14.000 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ thực hiện Đề án 2037 |
” |
6.000 |
|
|
|
149 |
2.376 |
3.475 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
” |
95.000 |
7.351 |
3.751 |
22.351 |
12.750 |
15.095 |
8.650 |
8.550 |
6.151 |
10.351 |
- |
Hỗ trợ đối ứng chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
” |
3.624 |
0 |
0 |
692 |
1.477 |
365 |
382 |
693 |
15 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu CQSD đất |
Tr.đồng |
1.496.850 |
174.000 |
22.500 |
48.000 |
4.050 |
6.300 |
38.000 |
6.650 |
92.000 |
1.105.350 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tr.đồng |
429.310 |
41.688 |
45.500 |
92.189 |
86.952 |
40.809 |
44.755 |
62.446 |
6.210 |
8.761 |
- |
Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
” |
72.073 |
4.489 |
4.553 |
15.313 |
21.098 |
7.102 |
7.613 |
11.705 |
200 |
0 |
- |
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
” |
357.237 |
37.199 |
40.947 |
76.876 |
65.854 |
33.707 |
37.142 |
50.741 |
6.010 |
8.761 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH
NĂM 2020
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ: |
|
|
|
1 |
Thực hiện dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên gồm: Đo đạc, đo đạc chỉnh lý, cấp GCN huyện Phú Lương, Võ Nhai, Đại Từ; thành phố Sông Công, Phú Bình và triển khai tiếp thị xã Phổ Yên) |
Xã |
58 |
|
Huyện |
3 |
|
||
2 |
Lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; Đo đạc, lập bản đồ địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với diện tích đất giữ lại và trả ra của công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” |
TKKT-DT |
1 |
|
3 |
Lập hồ sơ địa chính đối với phương án dồn điền đổi thửa, quy hoạch cánh đồng mẫu lớn thuộc huyện Phú Bình - T. Thái Nguyên |
Phương án |
1 |
|
4 |
Kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
5 |
Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai |
Đề án |
1 |
|
6 |
Định giá đất cụ thể |
Khu vực |
20 |
|
7 |
Xây dựng bảng giá đất giai đoạn 2020-2025 |
Dự án |
1 |
|
8 |
Đăng ký biến động đất đai |
Tổ chức |
110 |
|
Hộ gia đình |
38.500 |
|
||
9 |
Cấp giấy CNQSD đất (cấp lần đầu, cấp đổi) |
Tổ chức |
220 |
|
Hộ gia đình |
16.500 |
|
||
10 |
Thống kê đất đai |
Bộ |
1 |
|
11 |
Quản lý, lưu trữ và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai cấp tỉnh và các chi nhánh VPĐK |
Nhiệm vụ |
1 |
|
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC KTVV&BĐKH: |
|
|
|
1 |
Khoan quan trắc nước dưới đất và trám lấp lỗ khoan không sử dụng tại vị trí khu công nghiệp Điềm Thuỵ tỉnh Thái Nguyên |
Điểm |
|
|
2 |
Dự án “Điều tra, đánh giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Thái Nguyên" |
Dự án |
1 |
|
3 |
Vận hành mạng lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên; Quản lý, vận hành trạm quan trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc; Quản lý, vận hành trạm quốc gia quan trắc nước tự động, cố định trên Sông Cầu thuộc địa bàn tỉnh Thái Nguyên; |
Nhiệm vụ |
2 |
|
III |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: |
|
|
|
1 |
Các nhiệm vụ về công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020; |
Đề án |
1 |
|
IV |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
Dự án mạng lưới quan trắc tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Dự án |
1 |
|
2 |
Dự án mạng lưới quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
3 |
Lập báo cáo hiện trạng môi trường chuyên đề |
Nhiệm vụ |
2 |
|
4 |
Hoạt động truyền thông môi trường; Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hợp tác quốc tế; Cập nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường |
Nhiệm vụ |
4 |
|
5 |
Điều tra, xây dựng kế hoạch các nhiệm vụ: bảo vệ môi trường tại các làng nghề; ứng phó với sự cố môi trường hàng năm |
Nhiệm vụ |
1 |
|
V |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG, CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
|
1 |
Bảo trì, nâng cấp trang WEB, hoàn thiện, vận hành và quản trị mạng kết nối giữa Sở TNMT với các đơn vị trực thuộc; Thuê bao đường chuyền CSDL địa chính đến cấp huyện |
Nhiệm vụ |
1 |
|
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
3 |
Thu thập, cập nhật, quản lý dữ liệu TNMT hàng năm |
Nhiệm vụ |
1 |
|
4 |
Truyền thông nâng cao nhận thức về tài nguyên và môi trường |
Nhiệm vụ |
1 |
|
5 |
Thực hiện dự án: Đổi mới trang thiết bị công nghệ thông tin TNMT, Tích hợp CSDL tài nguyên và môi trường giai đoạn 2020-2025 |
Dự án |
1 |
|
6 |
Lập dự án Công khai minh bạch thông tin TNMT, cập nhật, mở rộng hệ thống thông tin TNMT, xây dựng thư viện điện tử TNMT |
Dự án |
1 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
1 |
Nuôi dưỡng xã hội |
Người |
120 |
|
- |
Người có công |
Người |
|
|
- |
Đối tượng xã hội (bao gồm cả cơ sở ngoài công lập) |
Người |
120 |
|
2 |
Điều trị bệnh |
|
|
|
- |
Chỉnh hình, phục hồi chức năng |
Giường |
100 |
|
- |
Tâm thần |
Người |
240 |
|
|
Trong đó: Con của Người có công |
Người |
20 |
|
- |
Cai nghiện ma túy |
Người |
1.000 |
|
|
Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở tư vấn và Điều trị, cai nghiện ma túy |
Người |
200 |
|
3 |
Đào tạo nghề |
Học viên |
5.000 |
|
- |
Đào tạo nghề trung cấp, cao đẳng (tuyển mới có hỗ trợ ngân sách) |
Học viên |
1.000 |
|
- |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
Học viên |
4.000 |
|
4 |
Tạo việc làm tăng thêm |
Người |
15.000 |
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động |
Người |
1.000 |
|
5 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước |
% |
1,25 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
1 |
DÂN SỐ TRUNG BÌNH |
người |
1.306.436 |
|
2 |
GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ |
‰ |
0,10 |
|
3 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
77.850 |
|
- |
Triệt sản |
Người |
50 |
|
- |
Dụng cụ tử cung |
Người |
11.000 |
|
- |
Thuốc tiêm tránh thai |
Người |
3.100 |
|
- |
Thuốc cấy tránh thai |
Người |
200 |
|
- |
Thuốc uống tránh thai |
Người |
32.000 |
|
- |
Bao cao su |
Người |
31.500 |
|
4. |
TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH |
Số trẻ trai/100.000 trẻ gái sinh sống |
111,7 |
|
|
Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi sinh |
% |
0,2 |
|
5. |
TỶ LỆ NGƯỜI CAO TUỔI ĐƯỢC KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ |
% |
46 |
|
6 |
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
6.1 |
TUYẾN TỈNH |
|
|
|
1 |
Số cơ sở (gồm cả hệ dự phòng ở mục 3) |
Cơ sở |
14 |
|
2 |
Số giường bệnh |
Giường |
2.790 |
Tăng 10 giường |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Bệnh viện A |
Giường |
750 |
|
- |
Bệnh viện C |
Giường |
700 |
|
- |
Bệnh viện Gang Thép |
Giường |
500 |
|
- |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Giường |
250 |
Tăng 30 giường |
- |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
Giường |
270 |
|
- |
Bệnh viện Tâm thần |
Giường |
150 |
|
- |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
Giường |
100 |
Tăng 10 giường |
- |
Bệnh viện Mắt |
Giường |
70 |
Giảm 30 giường |
3 |
Trung tâm, hệ dự phòng tuyến tỉnh: Kiểm soát Bệnh tật; Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm; Giám định Y khoa, Giám định Pháp y, Chi cục Dân số, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Cơ sở |
6 |
|
6.2 |
TUYẾN HUYỆN |
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
Cơ sở |
14 |
|
2 |
Số giường bệnh |
Giường |
1.745 |
Tăng 90 giường |
- |
Giường bệnh |
Giường |
1.745 |
|
- |
Giường phòng khám |
Giường |
0 |
|
6.3 |
Y TẾ CƠ SỞ (XÃ, PHƯỜNG) |
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
Cơ sở |
180 |
|
2 |
Số giường tạm lưu |
Giường |
900 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN
ĐA KHOA CÁC HUYỆN THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Tr. đó: PK ĐK khu vực |
||||
1 |
Tổng số cơ sở |
Cơ sở |
14 |
1 |
01 PKĐK Minh Tiến huyện Đại Từ |
2 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
1.745 |
0 |
Tăng 90 giường |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Trung tâm y tế thành phố Thái Nguyên |
Giường |
115 |
|
|
- |
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình |
” |
270 |
|
Tăng 25 giường |
- |
Khu điều trị Phong (thuộc Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình) |
” |
15 |
|
Giảm 15 giường |
|
Giường trại viên phong (không tính vào KH giường bệnh) |
” |
80 |
|
|
- |
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên |
” |
160 |
|
|
- |
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
” |
165 |
|
|
- |
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
” |
250 |
|
Tăng 30 giường |
- |
Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ |
” |
250 |
|
|
- |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
” |
170 |
|
Tăng 10 giường |
- |
Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa |
” |
220 |
|
Tăng 20 giường |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
|
|
|
I |
Mầm non |
|
|
|
- |
Tổng số nhóm trẻ |
Nhóm |
720 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Nhóm |
590 |
|
- |
Tổng số lớp mẫu giáo |
Lớp |
2.400 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
2.250 |
|
- |
Số cháu đi nhà trẻ |
Cháu |
15.000 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Cháu |
13.000 |
|
- |
Học sinh mẫu giáo |
Học sinh |
72.000 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
69.000 |
|
- |
Học sinh mẫu giáo 5 tuổi |
Học sinh |
25.000 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
24.000 |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
95% |
|
II |
PHỔ THÔNG |
|
|
|
1 |
Số lớp |
|
|
|
- |
Tiểu học |
Lớp |
4.080 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
4.030 |
|
- |
Trung học cơ sở |
Lớp |
2.025 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
2.015 |
|
- |
Trung học phổ thông |
Lớp |
875 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
855 |
|
* |
Lớp dân tộc nội trú huyện |
Lớp |
56 |
|
+ |
Lớp THCS |
Lớp |
56 |
|
* |
Lớp dân tộc nội trú tỉnh |
Lớp |
18 |
|
- |
Lớp THPT (công lập) |
Lớp |
18 |
|
* |
Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT) |
Lớp |
38 |
Tăng 1 lớp |
2 |
Học sinh tuyển mới |
|
|
|
- |
Lớp 1 |
Học sinh |
25.500 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
25.000 |
|
- |
Lớp 6 |
|
20.700 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
20.500 |
|
- |
Lớp 10 |
Học sinh |
12.200 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
11.800 |
|
* |
Trung học phổ thông chuyên |
Học sinh |
390 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
390 |
|
3 |
Tổng số học sinh |
|
|
|
- |
Học sinh tiểu học |
Học sinh |
121.800 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
120.890 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
100 |
|
- |
Học sinh trung học cơ sở |
Học sinh |
76.900 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
76.800 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
100 |
|
- |
Học sinh trung học phổ thông |
Học sinh |
37.500 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
36.000 |
|
|
Trong đó: Học sinh trường chuyên (THPT) |
Học sinh |
1.140 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
97 |
|
- |
Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh) |
Học sinh |
1.755 |
|
|
Trong đó: Công lập (THCS) |
Học sinh |
1.755 |
|
- |
Học sinh trường DTNT tỉnh |
Học sinh |
550 |
|
|
Trong đó: Tuyển mới |
Học sinh |
270 |
|
- |
Học sinh khuyết tật |
|
290 |
|
|
+ Hệ chuyên biệt tiểu học |
Người |
220 |
|
|
+ Hệ chuyên biệt THCS |
Người |
70 |
|
III |
BỔ TÚC VĂN HÓA |
|
|
|
- |
Học viên |
|
|
|
+ |
Số học viên bổ túc văn hóa (tập trung) |
Người |
3000 |
|
+ |
Số học viên các trung tâm giáo dục thường xuyên |
Người |
4.500 |
|
+ |
Số người huy động ra các lớp xóa mù chữ |
Người |
1.500 |
|
+ |
Số Trung tâm học tập cộng đồng |
Trung tâm |
180 |
|
IV |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
- |
Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách) |
Người |
2.000 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2020
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH
QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
A |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (đào tạo mới - có ngân sách) |
|
|
|
1 |
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
350 |
|
2 |
Bồi dưỡng quy đổi |
Sinh viên |
300 |
|
B |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN (đào tạo mới - có ngân sách) |
|
|
|
1 |
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
20 |
|
2 |
Hệ trung cấp |
Sinh viên |
400 |
|
3 |
Đào tạo sinh viên Lào, Campuchia |
Sinh viên |
106 |
|
C |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN |
|
|
|
I |
Đào tạo mới (có ngân sách) |
Học sinh |
330 |
|
1 |
Trung cấp |
Học sinh |
30 |
|
2 |
Cao đẳng |
Học sinh |
300 |
|
II |
Đào tạo liên tục (quy đổi) |
Học viên |
150 |
|
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2020 |
I |
Phát sóng phát thanh, truyền hình |
|
|
1 |
Phát thanh |
|
|
1.1 |
Phát sóng phát thanh FM |
Giờ |
6.205 |
1.2 |
Phát vệ tinh Vinasat 1 |
Giờ |
6.205 |
2 |
Truyền hình |
|
|
2.1 |
Phát chương trình TN1: |
|
|
|
- Phát vệ tinh Vinasat 1 |
Giờ |
8.760 |
|
- Phát trên truyền hình cáp VTVcab HD (Cả nước) |
Giờ |
8.760 |
|
- Truyền hình trực tuyến |
Giờ |
8.760 |
|
- Phát trên truyền hình cáp VTVcab SD (Thái Nguyên) |
Giờ |
8.760 |
|
- Phát trên số mặt đất SD (RTB) |
Giờ |
8.760 |
2.2 |
Phát chương trình TN2: |
|
|
|
- Phát trên truyền hình số mặt đất VTC HD |
Giờ |
6.750 |
|
- Phát trên truyền hình cáp VTVcab SD (Thái Nguyên) |
Giờ |
6.750 |
3 |
Báo điện tử trực tuyến |
Ngày |
365 |
4 |
Tạp chí Phát thanh - Truyền hình |
Số |
4 |
II |
Chương trình phát sóng tự sản xuất |
|
|
1 |
Chương trình phát thanh |
|
|
1.1 |
Tiếng phổ thông |
Giờ |
5.018 |
1.2 |
Tiếng dân tộc Dao |
Giờ |
365 |
1.3 |
Tiếng dân tộc Tày, Nùng |
Giờ |
365 |
1.4 |
Tiếng dân tộc Mông |
Giờ |
183 |
2 |
Thời lượng truyền hình |
|
|
2.1 |
Tiếng phổ thông |
Giờ |
1.263 |
2.2 |
Tiếng dân tộc Dao |
Giờ |
220 |
2.3 |
Tiếng dân tộc Mông |
Giờ |
200 |
2.4 |
Tiếng Anh |
Giờ |
200 |
2.5 |
Tiếng Trung |
Giờ |
200 |
III |
Mục tiêu phủ sóng toàn tỉnh |
|
|
1 |
Diện phủ sóng phát thanh (Đài Tỉnh) |
% |
100 |
2 |
Diện phủ sóng truyền hình (Đài Tỉnh) |
% |
100 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2020 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
4=5+6 |
5 |
6 |
|
Thu NSNN trên địa bàn |
15.555.000 |
12.096.723 |
3.458.277 |
I |
Thu nội địa |
12.355.000 |
8.896.723 |
3.458.277 |
1 |
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1.140.000 |
1.135.550 |
4.450 |
2 |
Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
56.000 |
50.380 |
5.620 |
3 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.280.000 |
4.280.000 |
|
4 |
Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.560.000 |
735.500 |
824.500 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.101.000 |
931.600 |
169.400 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.780.000 |
205.000 |
1.575.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
17.000 |
|
17.000 |
8 |
Thu tiền cho thuê đất |
650.000 |
445.310 |
204.690 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
465.000 |
|
465.000 |
10 |
Phí và lệ phí |
250.000 |
195.500 |
54.500 |
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
460.000 |
460.000 |
|
12 |
Thu khác ngân sách |
250.000 |
127.500 |
122.500 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
330.000 |
318.383 |
11.617 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
12.000 |
12.000 |
|
15 |
Thu khác ngân sách xã |
4.000 |
|
4.000 |
II |
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu |
3.200.000 |
3.200.000 |
|
Ghi chú: 1. Các đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện nghiêm quy định về phân công cơ quan quản lý thuế đối với người nộp thuế theo quy định tại Quyết định số 2845/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính khi thực hiện phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách, trong đó:
- Các khoản thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương, doanh nghiệp nghiệp nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: ngân sách tỉnh hưởng 100% (kể cả các doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh).
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: các đơn vị do Cục Thuế quản lý, ngân sách cấp tỉnh, ngân sách tỉnh hưởng 100%; đơn vị do chi Cục Thuế quản lý, ngân sách huyện hưởng 100% (kể cả các đơn vị vãng lai ngoại tỉnh).
2. Giao Cục Thuế báo cáo UBND tỉnh giao chi tiết số thu cho các doanh nghiệp theo từng lĩnh vực thu và theo dõi số thực hiện thu của các doanh nghiệp so với dự toán giao để có cơ sở tham mưu các giải pháp tăng cường công tác thu ngân sách đồng thời động viên kịp thời các doanh nghiệp có thành tích trong công tác thu nộp NSNN.
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2020 |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||
Thành phố Thái Nguyên |
Thị xã Phổ Yên |
Thị xã Sông Công |
Huyện Phú Bình |
Huyện Phú Lương |
Huyện Đại Từ |
Huyện Định Hóa |
Huyện Đồng Hỷ |
Huyện Võ Nhai |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Thu NSNN trên địa bàn |
15.555.000 |
12.096.723 |
3.458.277 |
2.137.700 |
508.370 |
263.300 |
106.700 |
69.950 |
156.127 |
53.280 |
113.650 |
49.200 |
I |
Thu nội địa |
12.355.000 |
8.896.723 |
3.458.277 |
2.137.700 |
508.370 |
263.300 |
106.700 |
69.950 |
156.127 |
53.280 |
113.650 |
49.200 |
1 |
DNNN trung ương |
1.140.000 |
1.135.550 |
4.450 |
2.600 |
1.000 |
|
300 |
|
|
150 |
400 |
|
2 |
DNNN địa phương |
56.000 |
50.380 |
5.620 |
2.400 |
800 |
|
1.000 |
210 |
800 |
150 |
100 |
160 |
3 |
Doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
4.280.000 |
4.280.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu khu vực dịch vụ NQD |
1.560.000 |
735.500 |
824.500 |
445.000 |
145.000 |
93.000 |
21.500 |
20.000 |
32.000 |
24.500 |
25.000 |
18.500 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.101.000 |
931.600 |
169.400 |
100.000 |
24.000 |
14.500 |
5.500 |
5.000 |
10.000 |
3.500 |
4.000 |
2.900 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.780.000 |
205.000 |
1.575.000 |
1.161.500 |
180.000 |
100.000 |
25.000 |
7.000 |
50.000 |
4.500 |
40.000 |
7.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
17.000 |
0 |
17.000 |
11.800 |
2.470 |
1.800 |
400 |
70 |
200 |
40 |
100 |
120 |
8 |
Thu tiền cho thuê đất |
650.000 |
445.310 |
204.690 |
84.000 |
70.000 |
11.000 |
3.500 |
4.500 |
18.000 |
190 |
10.000 |
3.500 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
465.000 |
0 |
465.000 |
242.100 |
60.000 |
33.000 |
36.000 |
20.500 |
33.000 |
13.000 |
20.000 |
7.400 |
10 |
Phí và lệ phí |
250.000 |
195.500 |
54.500 |
21.000 |
7.500 |
4.000 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
2.600 |
5.000 |
3.900 |
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
460.000 |
460.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu khác ngân sách |
250.000 |
127.500 |
122.500 |
65.000 |
13.000 |
6.000 |
8.000 |
8.500 |
8.000 |
4.500 |
5.000 |
4.500 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
330.000 |
318.383 |
11.617 |
1.100 |
2.500 |
|
2.000 |
130 |
517 |
150 |
4.000 |
1.220 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách xã |
4.000 |
|
4.000 |
1.200 |
2.100 |
|
|
540 |
110 |
|
50 |
|
II |
Thu hoạt động XNK |
3.200.000 |
3.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Nội dung |
Dự toán |
||||
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực TNNQD |
Các khoản thu khác |
||
A |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
15.555.000 |
1.196.000 |
4.280.000 |
1.560.000 |
8.519.000 |
I |
Các khoản thu từ thuế |
11.814.000 |
1.196.000 |
4.280.000 |
1.560.000 |
4.778.000 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
4.324.500 |
700.000 |
65.000 |
740.000 |
2.819.500 |
a |
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước |
1.505.000 |
700.000 |
65.000 |
740.000 |
|
b |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
2.819.500 |
|
|
|
2.819.500 |
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
3 |
Thuế xuất khẩu |
260.000 |
|
|
|
260.000 |
4 |
Thuế nhập khẩu |
115.000 |
|
|
|
115.000 |
5 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.764.700 |
180.000 |
4.214.700 |
370.000 |
|
6 |
Thuế tài nguyên |
751.300 |
316.000 |
300 |
435.000 |
|
7 |
Thuế thu nhập người có thu nhập cao (Thuế TNCN) |
1.101.000 |
|
|
|
1.101.000 |
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
17.000 |
|
|
|
17.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
465.500 |
|
|
|
465.500 |
II |
Các khoản phí, lệ phí |
715.000 |
|
|
|
715.000 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
465.000 |
|
|
|
465.000 |
11 |
Các khoản phí, lệ phí |
250.000 |
|
|
|
250.000 |
III |
Các khoản thu khác còn lại |
3.026.000 |
|
|
|
3.026.000 |
12 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
650.000 |
|
|
|
650.000 |
13 |
Thu cấp quyền sử dụng đất (Tiền sử dụng đất) |
1.780.000 |
|
|
|
1.780.000 |
14 |
Thu tại xã (Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác) |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
15 |
Thu khác |
250.000 |
|
|
|
250.000 |
16 |
Thu từ nguồn xổ số kiến thiết |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
17 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
330.000 |
|
|
|
330.000 |
B |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
11.899.980 |
1.196.000 |
4.280.000 |
1.560.000 |
4.863.980 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Nội dung chi |
Dự toán BTC giao |
Dự toán |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
||||
1 |
2 |
|
3=4+5 |
4 |
5 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
14 946 982 |
16 183 049 |
9 002 541 |
7 180 508 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
13 486 157 |
14 722 224 |
7 541 716 |
7 180 508 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2 621 981 |
4 199 191 |
2 623 941 |
1 575 250 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước |
855 381 |
855 381 |
855 381 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1 300 000 |
1 780 000 |
283 150 |
1 496 850 |
|
Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10% (1) |
|
78 150 |
78 150 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (2) |
12 000 |
12 000 |
12 000 |
|
4 |
Chi từ nguồn vay |
454 600 |
454 600 |
454 600 |
|
5 |
Chi đầu tư khác |
|
554 500 |
554 500 |
|
- |
Chi trả nợ vốn vay NHPT |
|
36 000 |
36 000 |
|
- |
Chi trả C.ty CP Đầu tư phát triển Yên Bình (3) |
|
300 000 |
300 000 |
|
- |
Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung |
|
50 000 |
50 000 |
|
- |
Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng |
|
103 500 |
103 500 |
|
- |
Hỗ trợ các địa phương, đơn vị thực hiện kết luận của Tỉnh, nhiệm vụ tỉnh giao (4) |
|
65 000 |
65 000 |
|
6 |
Chi đầu tư từ nguồn ứng trước kinh phí GPMB của nhà đầu tư |
|
523 710 |
445 310 |
78 400 |
7 |
Bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ (5) |
|
19 000 |
19 000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
9 257 853 |
8 606 840 |
3 319 634 |
5 287 206 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3 761 063 |
3 761 063 |
946 680 |
2 814 383 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
852 636 |
787 246 |
65 390 |
3 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
30 533 |
46 157 |
46 157 |
|
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
|
170 990 |
136 174 |
34 816 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
80 613 |
56 342 |
24 271 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
|
391 428 |
78 752 |
312 676 |
7 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
899 948 |
496 487 |
403 461 |
8 |
Chi quản lý hành chính |
|
1 737 446 |
633 203 |
1 104 243 |
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
297 825 |
13 200 |
284 625 |
10 |
Chi quốc phòng an ninh địa phương |
|
258 835 |
70 243 |
188 592 |
11 |
Chi khác của ngân sách |
|
109 899 |
55 150 |
54 749 |
III |
Dự phòng ngân sách |
341 160 |
341 160 |
225 820 |
115 340 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
|
V |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
22 300 |
19 800 |
|
19 800 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1 241 863 |
1 554 233 |
1 371 321 |
182 912 |
B |
Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác |
1 460 825 |
1 460 825 |
1 460 825 |
|
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
574 998 |
574 998 |
574 998 |
|
2 |
Chi hỗ trợ có mục tiêu |
885 827 |
885 827 |
885 827 |
|
Ghi chú: (1) Giao Sở Tài chính căn cứ số thu thực tế từ tiền sử dụng đất của các địa phương (10% nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh) báo cáo UBND tỉnh để bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất.
(2) Chi tiết tại phụ biểu số 21
(3) Trong đó thu hồi tạm ứng 100 tỷ đồng.
(4) Chi tiết tại phụ lục số 15
(5) Chi tiết tại phụ lục số 12.4
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 CÁC ĐƠN VỊ
KHỐI TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Đơn vị |
TỔNG SỐ DỰ TOÁN CHI NSNN |
TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN |
TRỪ TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CCTL |
SỐ ĐƯỢC CẤP TỪ NGÂN SÁCH TỈNH |
Trong đó |
||||||
Quản lý nhà nước |
Sự nghiệp |
Chi khác |
||||||||||
Tổng số |
Tự chủ |
Không tự chủ |
Tổng số |
Thường xuyên |
Không Thường xuyên |
Không Thường xuyên |
||||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4=5+8+11 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
3.358.774 |
16.839 |
22.301 |
3.319.634 |
633.203 |
235.651 |
397.552 |
2.631.281 |
625.927 |
2.005.354 |
55.150 |
I |
KHỐI QUẢN LÝ NN |
1.736.304 |
12.232 |
18.559 |
1.705.513 |
305.965 |
184.259 |
121.706 |
1.399.548 |
489.543 |
910.005 |
0 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội |
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
29.349 |
127 |
0 |
29.222 |
29.222 |
6.016 |
23.206 |
0 |
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
53.283 |
229 |
0 |
53.054 |
53.054 |
10.054 |
43.000 |
0 |
|
0 |
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
6.753 |
88 |
0 |
6.665 |
5.131 |
2.841 |
2.290 |
1.534 |
524 |
1.010 |
0 |
1 |
Văn phòng Sở |
5.206 |
75 |
0 |
5.131 |
5.131 |
2.841 |
2.290 |
0 |
|
0 |
|
2 |
Trung tâm xúc tiến đối ngoại |
1.547 |
13 |
|
1.534 |
0 |
|
0 |
1.534 |
524 |
1.010 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
142.909 |
1.565 |
208 |
141.136 |
53.056 |
49.129 |
3.927 |
88.080 |
24.018 |
64.062 |
|
1 |
Văn phòng sở |
10.846 |
123 |
73 |
10.650 |
7.900 |
5.536 |
2.364 |
2.750 |
|
2.750 |
|
2 |
Chi cục Kiểm lâm |
37.778 |
583 |
0 |
37.195 |
27.190 |
27.190 |
0 |
10.005 |
3.246 |
6.759 |
|
3 |
Chi cục thủy lợi và PC LB |
16.561 |
87 |
0 |
16.474 |
2.038 |
2.038 |
|
14.436 |
1.881 |
12.555 |
|
4 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLTS |
7.887 |
92 |
0 |
7.795 |
3.202 |
2.159 |
1.043 |
4.593 |
1.493 |
3.100 |
|
5 |
Chi cục bảo vệ thực vật |
6.005 |
78 |
60 |
5.867 |
3.730 |
3.530 |
200 |
2.137 |
707 |
1.430 |
|
6 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
8.478 |
101 |
70 |
8.307 |
2.655 |
2.485 |
170 |
5.652 |
1.622 |
4.030 |
|
7 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
10.112 |
60 |
0 |
10.052 |
2.695 |
2.545 |
150 |
7.357 |
|
7.357 |
|
8 |
Chi cục Thủy sản |
2.995 |
39 |
|
2.956 |
756 |
756 |
|
2.200 |
|
2.200 |
|
9 |
Ban QL khu bảo tồn Thần sa &PH |
9.688 |
80 |
0 |
9.608 |
1.954 |
1.954 |
|
7.654 |
2.288 |
5.366 |
|
10 |
Trung tâm Khuyến nông |
10.296 |
144 |
0 |
10.152 |
|
|
|
10.152 |
4.785 |
5.367 |
|
11 |
Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản |
11.977 |
71 |
5 |
11.901 |
|
|
|
11.901 |
3.785 |
8.116 |
|
12 |
Trung tâm nước sạch |
4.528 |
53 |
0 |
4.475 |
|
|
|
4.475 |
2.650 |
1.825 |
|
13 |
Văn phòng Điều phối NTM |
4.486 |
39 |
|
4.447 |
936 |
936 |
|
3.511 |
774 |
2.737 |
|
14 |
Quỹ phát triển bảo vệ rừng |
1.272 |
15 |
0 |
1.257 |
|
|
|
1.257 |
787 |
470 |
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.982 |
167 |
35 |
11.780 |
7.821 |
5.950 |
1.871 |
3.959 |
1.263 |
2.696 |
0 |
1 |
Văn phòng sở |
8.980 |
139 |
20 |
8.821 |
7.821 |
5.950 |
1.871 |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
2 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
3.002 |
28 |
15 |
2.959 |
0 |
|
0 |
2.959 |
1.263 |
1.696 |
|
7 |
Sở Tư pháp |
9.478 |
144 |
146 |
9.188 |
5.949 |
3.772 |
2.177 |
3.239 |
2.594 |
645 |
0 |
1 |
Văn phòng sở |
6.102 |
87 |
66 |
5.949 |
5.949 |
3.772 |
2.177 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
1.857 |
25 |
|
1.832 |
|
|
|
1.832 |
1.187 |
645 |
|
3 |
Trung tâm Bán đấu giá |
953 |
20 |
50 |
883 |
|
|
|
883 |
883 |
0 |
|
4 |
Phòng Công chứng số II |
566 |
12 |
30 |
524 |
|
|
|
524 |
524 |
0 |
|
8 |
Sở Công Thương |
24.910 |
223 |
136 |
24.551 |
8.914 |
6.927 |
1.987 |
15.637 |
3.151 |
12.486 |
0 |
1 |
Văn phòng sở |
11.951 |
161 |
76 |
11.714 |
8.914 |
6.927 |
1.987 |
2.800 |
0 |
2.800 |
|
2 |
Trung tâm Khuyến Công |
6.056 |
38 |
43 |
5.975 |
0 |
0 |
0 |
5.975 |
1.875 |
4.100 |
|
3 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
6.903 |
24 |
17 |
6.862 |
0 |
0 |
0 |
6.862 |
1.276 |
5.586 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
50.746 |
168 |
132 |
50.446 |
5.446 |
5.446 |
0 |
45.000 |
0 |
45.000 |
0 |
1 |
Văn phòng sở |
11.425 |
102 |
36 |
11.287 |
4.287 |
4.287 |
0 |
7.000 |
|
7.000 |
|
2 |
Quỹ Phát triển KH và CN |
35.200 |
|
|
35.200 |
0 |
|
|
35.200 |
|
35.200 |
|
3 |
Chi cục TCĐL chất lượng |
1.985 |
26 |
|
1.959 |
1.159 |
1.159 |
0 |
800 |
|
800 |
|
4 |
Trung tâm Phát triển KH và CN |
2.136 |
40 |
96 |
2.000 |
0 |
|
0 |
2.000 |
0 |
2.000 |
|
10 |
Sở Tài chính |
11.012 |
190 |
400 |
10422 |
9.822 |
7.879 |
1.943 |
600 |
0 |
600 |
|
11 |
Sở Xây dựng |
8.472 |
133 |
350 |
7.989 |
7.716 |
6.157 |
1.559 |
273 |
0 |
273 |
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
72.200 |
179 |
900 |
71.121 |
5.662 |
5.262 |
400 |
65.459 |
3.589 |
61.870 |
0 |
1 |
Văn phòng sở |
67.882 |
110 |
900 |
66.872 |
5.662 |
5.262 |
400 |
61.210 |
|
61.210 |
|
2 |
Trường trung cấp nghề GTVT |
1.953 |
35 |
|
1.918 |
0 |
|
0 |
1.918 |
1.918 |
0 |
|
3 |
Trạm kiểm soát tải trọng xe |
2.005 |
34 |
|
1.971 |
|
|
|
1.971 |
1.671 |
300 |
|
4 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
360 |
|
|
360 |
0 |
|
0 |
360 |
|
360 |
|
13 |
Thanh tra sở Giao thông vận tải |
6.774 |
85 |
|
6.689 |
4.989 |
3.960 |
1.029 |
1.700 |
|
1.700 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
446.761 |
3.343 |
5.365 |
438.053 |
9.059 |
8.596 |
463 |
428.994 |
290.399 |
138.595 |
0 |
A |
Văn phòng sở (QLNN) |
39.911 |
166 |
0 |
39.745 |
9.059 |
8.596 |
463 |
30.686 |
0 |
30.686 |
|
B |
Sự nghiệp giáo dục và ĐT |
406.850 |
3.177 |
5.365 |
398.308 |
|
|
|
398.308 |
290.399 |
107.909 |
0 |
1 |
Sở Giáo dục |
30.256 |
|
|
30.256 |
|
|
|
30.256 |
|
30.256 |
|
2 |
Trường THPT Chu Văn An |
12.094 |
87 |
260 |
11.747 |
|
|
|
11.747 |
8.004 |
3.743 |
|
3 |
Trường THPT Dương Tự Minh |
9.418 |
77 |
164 |
9.177 |
|
|
|
9.177 |
7.112 |
2.065 |
|
4 |
Trường THPT Lương Ngọc Quyến |
16.119 |
154 |
504 |
15.461 |
|
|
|
15.461 |
14.108 |
1.353 |
|
5 |
Trường THPT Ngô Quyền |
11.013 |
112 |
268 |
10.633 |
|
|
|
10.633 |
10.360 |
273 |
|
6 |
Trường THPT Gang Thép |
10.562 |
108 |
340 |
10.114 |
|
|
|
10.114 |
9.757 |
357 |
|
7 |
Trường THPT Sông Công |
15.053 |
104 |
328 |
14.621 |
|
|
|
14.621 |
9.441 |
5.180 |
|
8 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
14.314 |
154 |
392 |
13.768 |
|
|
|
13.768 |
13.277 |
491 |
|
9 |
Trường THPT Phổ Yên |
8.287 |
90 |
152 |
8.045 |
|
|
|
8.045 |
7.732 |
313 |
|
10 |
Trường THPT Bắc Sơn |
8.656 |
84 |
284 |
8.288 |
|
|
|
8.288 |
7.014 |
1.274 |
|
11 |
Trường THPT Phú Bình |
12.477 |
127 |
220 |
12.130 |
|
|
|
12.130 |
10.825 |
1.305 |
|
12 |
Trường THPT Lương Phú |
12.799 |
99 |
180 |
12.520 |
|
|
|
12.520 |
8.400 |
4.120 |
|
13 |
Trường THPT Điềm Thuỵ |
9.736 |
107 |
184 |
9.445 |
|
|
|
9.445 |
9.106 |
339 |
|
14 |
Trường THPT Đồng Hỷ |
18.308 |
162 |
402 |
17.744 |
|
|
|
17.744 |
14.524 |
3.220 |
|
15 |
Trường THPT Trại Cau |
7.045 |
69 |
44 |
6.932 |
|
|
|
6.932 |
6.155 |
777 |
|
16 |
Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
6.129 |
60 |
40 |
6.029 |
|
|
|
6.029 |
5.364 |
665 |
|
17 |
Trường THPT Trần Phú |
10.513 |
49 |
10 |
10.454 |
|
|
|
10.454 |
5.365 |
5.089 |
|
18 |
Trường THPT Võ Nhai |
9.849 |
82 |
52 |
9.715 |
|
|
|
9.715 |
7.024 |
2.691 |
|
19 |
Trường THPT Hoàng Quốc Việt |
10.365 |
68 |
32 |
10.265 |
|
|
|
10.265 |
5.699 |
4.566 |
|
20 |
Trường THPT Khánh Hòa |
9.700 |
98 |
84 |
9.518 |
|
|
|
9.518 |
9.154 |
364 |
|
21 |
Trường THPT Phú Lương |
15.817 |
147 |
275 |
15.395 |
|
|
|
15.395 |
13.202 |
2.193 |
|
22 |
Trường THPT Yên Ninh |
6.103 |
52 |
26 |
6.025 |
|
|
|
6.025 |
4.436 |
1.589 |
|
23 |
Trường THPT Đại Từ |
15.078 |
151 |
296 |
14.631 |
|
|
|
14.631 |
13.441 |
1.190 |
|
24 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
21.777 |
136 |
126 |
21.515 |
|
|
|
21.515 |
17.400 |
4.115 |
|
25 |
Trường THPT Lưu Nhân Chú |
9.732 |
86 |
88 |
9.558 |
|
|
|
9.558 |
7.662 |
1.896 |
|
26 |
Trường THPT Định Hóa |
16.858 |
139 |
156 |
16.563 |
|
|
|
16.563 |
12.027 |
4.536 |
|
27 |
Trung tâm GD TX tỉnh TN |
10.198 |
71 |
18 |
10.109 |
|
|
|
10.109 |
6.491 |
3.618 |
|
28 |
Trường THPT Chuyên |
24.045 |
204 |
270 |
23.571 |
|
|
|
23.571 |
20.535 |
3.036 |
|
29 |
Trường Phổ thông DTNT TN |
17.430 |
81 |
|
17.349 |
|
|
|
17.349 |
7.533 |
9.816 |
|
30 |
Trường THPT Bình Yên |
10.570 |
87 |
38 |
10.445 |
|
|
|
10.445 |
7.724 |
2.721 |
|
31 |
Trường GD và HTTE bị thiệt thòi |
11.358 |
71 |
|
11.287 |
|
|
|
11.287 |
6.759 |
4.528 |
|
32 |
Trường THPT Lý Nam Đế |
5.191 |
61 |
132 |
4.998 |
|
|
|
4.998 |
4.768 |
230 |
|
15 |
Sở Y tế |
397.138 |
2.860 |
7.207 |
387.071 |
12.071 |
8.565 |
3.506 |
375.000 |
83.166 |
291.834 |
0 |
I |
Quản lý nhà nước |
17.121 |
190 |
160 |
16.771 |
12.071 |
8.565 |
3.506 |
4.700 |
0 |
4.700 |
0 |
1 |
Văn phòng Sở |
11.940 |
114 |
160 |
11.666 |
8.666 |
5.260 |
3.406 |
3.000 |
0 |
3.000 |
|
2 |
Chi cục An toàn VSTP |
1.944 |
32 |
0 |
1.912 |
1.412 |
1.362 |
50 |
500 |
0 |
500 |
|
3 |
Chi cục Dân số và KHHGĐ |
3.237 |
44 |
0 |
3.193 |
1.993 |
1.943 |
50 |
1.200 |
0 |
1.200 |
|
II |
Sự nghiệp y tế |
374.578 |
2.573 |
7.047 |
364.958 |
0 |
0 |
0 |
364.958 |
77.824 |
287.134 |
0 |
A |
Đơn vị sự nghiệp NN đặt hàng |
20.647 |
193 |
536 |
19.918 |
0 |
0 |
0 |
19.918 |
15.368 |
4.550 |
0 |
1 |
Bệnh viện Phú Bình (Khu ĐT Phong) |
5.378 |
36 |
|
5.342 |
0 |
|
|
5.342 |
2.342 |
3.000 |
|
2 |
Bệnh viện Tâm thần |
15.269 |
157 |
536 |
14.576 |
0 |
|
|
14.576 |
13.026 |
1.550 |
|
B |
Khám chữa bệnh |
104.372 |
0 |
0 |
104.372 |
0 |
0 |
0 |
104.372 |
2.782 |
101.590 |
0 |
1 |
Bệnh viện A |
18.350 |
|
|
18.350 |
|
|
|
18.350 |
|
18.350 |
|
2 |
Bệnh viện C |
27.600 |
|
|
27.600 |
|
|
|
27.600 |
|
27.600 |
|
3 |
Bệnh viện Gang Thép |
12.600 |
|
|
12.600 |
|
|
|
12.600 |
|
12.600 |
|
4 |
Bệnh viện Lao và phổi |
3.746 |
0 |
|
3.746 |
0 |
0 |
0 |
3.746 |
246 |
3.500 |
|
5 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
3.500 |
|
|
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
6 |
Bệnh viện Mắt |
1.039 |
0 |
|
1.039 |
0 |
0 |
0 |
1.039 |
139 |
900 |
|
7 |
Bệnh viện ĐD và PHCN |
2.801 |
0 |
|
2.801 |
0 |
0 |
0 |
2.801 |
161 |
2.640 |
|
8 |
Trung tâm y tế Sông Công |
3.398 |
0 |
|
3.398 |
0 |
0 |
0 |
3.398 |
148 |
3.250 |
|
9 |
Trung tâm y tế TP Thái Nguyên |
2.729 |
0 |
|
2.729 |
0 |
0 |
0 |
2.729 |
229 |
2.500 |
|
10 |
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình |
3.400 |
|
|
3.400 |
|
|
|
3.400 |
|
3.400 |
|
11 |
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên |
379 |
0 |
|
379 |
0 |
0 |
0 |
379 |
229 |
150 |
|
12 |
Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ |
3.900 |
|
|
3.900 |
|
|
|
3.900 |
|
3.900 |
|
13 |
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
11.174 |
0 |
|
11.174 |
0 |
0 |
0 |
11.174 |
1.174 |
10.000 |
|
14 |
Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa |
3.800 |
|
|
3.800 |
|
|
|
3.800 |
|
3.800 |
|
15 |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
4.241 |
0 |
|
4.241 |
0 |
0 |
0 |
4.241 |
241 |
4.000 |
|
16 |
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
1.715 |
0 |
|
1.715 |
0 |
0 |
0 |
1.715 |
215 |
1.500 |
|
C |
Phòng bệnh |
93.285 |
890 |
776 |
91.619 |
0 |
0 |
0 |
91.619 |
59.674 |
31.945 |
0 |
1 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
34.422 |
278 |
392 |
33.752 |
0 |
0 |
0 |
33.752 |
20.762 |
12.990 |
|
2 |
Trung tâm Pháp y |
1.882 |
33 |
0 |
1.849 |
0 |
0 |
0 |
1.849 |
1.849 |
0 |
|
3 |
Trung tâm Giám định y khoa |
2.595 |
37 |
300 |
2.258 |
0 |
0 |
0 |
2.258 |
2.258 |
0 |
|
4 |
Trung tâm Kiểm nghiệm dược |
4.650 |
46 |
4 |
4.600 |
0 |
0 |
|
4.600 |
2.740 |
1.860 |
|
5 |
Trung tâm y tế huyện Phú Bình |
4.016 |
55 |
12 |
3.949 |
0 |
0 |
0 |
3.949 |
3.179 |
770 |
|
6 |
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên |
4.816 |
55 |
36 |
4.725 |
0 |
0 |
0 |
4.725 |
3.120 |
1.605 |
|
7 |
Trung tâm y tế huyện Đại Từ |
10.406 |
63 |
28 |
10.315 |
0 |
0 |
0 |
10.315 |
4.565 |
5.750 |
|
8 |
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
5.070 |
48 |
0 |
5.022 |
0 |
0 |
0 |
5.022 |
3.497 |
1.525 |
|
9 |
Trung tâm y tế huyện Định Hóa |
4.958 |
55 |
0 |
4.903 |
0 |
0 |
0 |
4.903 |
3.613 |
1.290 |
|
10 |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
4.268 |
40 |
0 |
4.228 |
0 |
0 |
0 |
4.228 |
2.913 |
1.315 |
|
11 |
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
4.199 |
40 |
0 |
4.159 |
0 |
0 |
0 |
4.159 |
2.814 |
1.345 |
|
12 |
Trung tâm y tế TP Sông Công |
2.906 |
34 |
4 |
2.868 |
0 |
0 |
0 |
2.868 |
1.888 |
980 |
|
13 |
Trung tâm y tế TP Thái Nguyên |
6.645 |
68 |
0 |
6.577 |
0 |
0 |
0 |
6.577 |
4.312 |
2.265 |
|
14 |
Bệnh viện Lao và phổi |
1.870 |
27 |
|
1.843 |
|
|
|
1.843 |
1.643 |
200 |
|
15 |
Bệnh viện Mắt |
582 |
11 |
|
571 |
|
|
|
571 |
521 |
50 |
|
D |
Khối y tế xã |
156.274 |
1.490 |
5.735 |
149.049 |
0 |
0 |
0 |
149.049 |
0 |
149.049 |
0 |
1 |
Trung tâm y tế huyện Đại Từ |
26.590 |
259 |
1.314 |
25.017 |
0 |
0 |
0 |
25.017 |
|
25.017 |
|
2 |
Trung tâm y tế huyện Định Hóa |
20.505 |
194 |
730 |
19.581 |
0 |
0 |
0 |
19.581 |
|
19.581 |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
14.467 |
120 |
460 |
13.887 |
0 |
0 |
0 |
13.887 |
|
13.887 |
|
4 |
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên |
18.066 |
150 |
730 |
17.186 |
0 |
0 |
0 |
17.186 |
|
17.186 |
|
5 |
Trung tâm y tế huyện Phú Bình |
13.712 |
160 |
756 |
12.796 |
0 |
0 |
0 |
12.796 |
|
12.796 |
|
6 |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
16.177 |
129 |
584 |
15.464 |
0 |
0 |
0 |
15.464 |
|
15.464 |
|
7 |
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
13.666 |
127 |
438 |
13.101 |
0 |
0 |
0 |
13.101 |
|
13.101 |
|
8 |
Trung tâm y tế TP Thái Nguyên |
26.022 |
264 |
438 |
25.320 |
0 |
0 |
0 |
25.320 |
|
25.320 |
|
9 |
Trung tâm y tế TP Sông Công |
7.069 |
87 |
285 |
6.697 |
0 |
0 |
0 |
6.697 |
|
6.697 |
|
III |
Sự nghiệp Dân số - KKHGĐ |
5.439 |
97 |
0 |
5.342 |
0 |
0 |
0 |
5.342 |
5.342 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm y tế TP Thái Nguyên |
752 |
13 |
|
739 |
0 |
0 |
0 |
739 |
739 |
|
|
2 |
Trung tâm y tế thị xã Sông công |
557 |
11 |
|
546 |
0 |
0 |
0 |
546 |
546 |
|
|
3 |
Trung tâm y tế huyện Định Hóa |
655 |
11 |
|
644 |
0 |
0 |
0 |
644 |
644 |
|
|
4 |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
549 |
11 |
|
538 |
0 |
0 |
0 |
538 |
538 |
|
|
5 |
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
625 |
11 |
|
614 |
0 |
0 |
0 |
614 |
614 |
|
|
6 |
Trung tâm y tế huyện Đại từ |
420 |
9 |
|
411 |
0 |
0 |
0 |
411 |
411 |
|
|
7 |
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
765 |
13 |
|
752 |
0 |
0 |
0 |
752 |
752 |
|
|
8 |
Trung tâm y tế huyện Phú Bình |
512 |
9 |
|
503 |
0 |
0 |
0 |
503 |
503 |
|
|
9 |
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên |
604 |
9 |
|
595 |
0 |
0 |
0 |
595 |
595 |
|
|
16 |
Sở Lao động -TB và xã hội |
143,548 |
822 |
1.098 |
141.628 |
10.663 |
7.931 |
2.732 |
130.965 |
38.100 |
92.865 |
0 |
16.1 |
Quản lý nhà nước |
10.840 |
177 |
0 |
10.663 |
10.663 |
7.931 |
2.732 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Văn phòng sở |
9.587 |
151 |
|
9.436 |
9.436 |
6.754 |
2.682 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn XH |
1.253 |
26 |
|
1.227 |
1.227 |
1.177 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
16.2 |
Sự nghiệp |
132.708 |
645 |
1.098 |
130.965 |
0 |
0 |
0 |
130.965 |
38.100 |
92.865 |
0 |
a |
Sự nghiệp kinh tế |
6.444 |
36 |
0 |
6.408 |
0 |
0 |
0 |
6.408 |
1.889 |
4.519 |
0 |
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
6.444 |
36 |
|
6.408 |
0 |
0 |
0 |
6.408 |
1.889 |
4.519 |
|
b |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
30.584 |
148 |
98 |
30.338 |
0 |
0 |
0 |
30.338 |
9.570 |
20.768 |
0 |
|
Trường Trung cấp DT nội trú |
16.401 |
118 |
98 |
16.185 |
0 |
0 |
0 |
16.185 |
7.952 |
8.233 |
|
|
Trung tâm Dạy nghề |
4.033 |
30 |
|
4.003 |
0 |
|
0 |
4.003 |
1.618 |
2.385 |
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
Văn phòng sở |
10.000 |
|
|
10.000 |
0 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
c |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
79.144 |
392 |
0 |
78.752 |
0 |
0 |
0 |
78.752 |
26.641 |
52.111 |
0 |
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
9.715 |
80 |
0 |
9.635 |
0 |
|
0 |
9.635 |
5.635 |
4.000 |
|
|
Trung tâm Đ D người có công |
6.595 |
49 |
|
6.546 |
0 |
|
0 |
6.546 |
2.551 |
3.995 |
|
|
Tr. Tâm ĐD&PHCN tâm thần kinh |
17.961 |
131 |
|
17.830 |
0 |
|
0 |
17.830 |
8.630 |
9.200 |
|
|
Cơ sở Tư vấn và điều trị cai nghiện tự nguyện |
3.313 |
35 |
0 |
3.278 |
0 |
|
0 |
3.278 |
2.423 |
855 |
|
|
Cơ sở Tư vấn và điều trị cai nghiện |
27.032 |
97 |
|
26.935 |
0 |
|
0 |
26.935 |
7.402 |
19.533 |
|
|
Văn phòng sở |
13.178 |
|
|
13.178 |
0 |
|
|
13.178 |
|
13.178 |
|
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn XH |
1.350 |
|
|
1.350 |
0 |
|
|
1.350 |
|
1.350 |
|
e |
Sự nghiệp y tế |
16.536 |
69 |
1.000 |
15.467 |
0 |
0 |
0 |
15.467 |
0 |
15.467 |
0 |
|
Văn phòng sở |
4.500 |
|
|
4.500 |
0 |
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
|
Bệnh viện Chỉnh hình &PHCN |
12.036 |
69 |
1.000 |
10.967 |
0 |
|
0 |
10.967 |
|
10.967 |
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
122.311 |
753 |
198 |
121.360 |
7.836 |
6.989 |
847 |
113.524 |
31.440 |
82.084 |
0 |
17.1 |
Văn phòng sở |
8.021 |
155 |
30 |
7.836 |
7.836 |
6.989 |
847 |
0 |
0 |
0 |
|
17.2 |
Trường Năng khiếu TDTT |
17.487 |
61 |
|
17.426 |
0 |
0 |
0 |
17.426 |
3.625 |
13.801 |
|
17.3 |
Sự nghiệp Văn hóa và Du lịch |
66.659 |
447 |
138 |
66.074 |
0 |
0 |
0 |
66.074 |
23.618 |
42.456 |
0 |
1 |
Văn phòng sở |
30.696 |
|
0 |
30.696 |
0 |
0 |
0 |
30.696 |
|
30.696 |
|
2 |
Trung tâm PH phim và chiếu bóng |
1.752 |
23 |
|
1.729 |
0 |
0 |
0 |
1.729 |
1.068 |
661 |
|
3 |
TT Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh |
13.527 |
176 |
134 |
13.217 |
0 |
0 |
0 |
13.217 |
9.337 |
3.880 |
|
4 |
Thư viện tỉnh |
3.314 |
43 |
4 |
3.267 |
0 |
0 |
0 |
3.267 |
2.092 |
1.175 |
|
5 |
Bảo tàng tỉnh |
4.985 |
62 |
|
4.923 |
0 |
0 |
0 |
4.923 |
2.893 |
2.030 |
|
6 |
TT thông tin xúc tiến du lịch |
3.400 |
35 |
|
3.365 |
0 |
0 |
0 |
3.365 |
1.615 |
1.750 |
|
7 |
Ban Quản lý DTLS ATK Định Hóa |
8.985 |
108 |
|
8.877 |
|
|
|
8.877 |
6.613 |
2.264 |
|
17.4 |
Sự nghiệp thể thao |
30.144 |
90 |
30 |
30.024 |
0 |
0 |
0 |
30.024 |
4.197 |
25.827 |
0 |
1 |
Văn phòng sở |
2.100 |
|
|
2.100 |
0 |
0 |
0 |
2.100 |
|
2.100 |
|
2 |
TT dịch vụ thi đấu thể thao |
3.336 |
20 |
30 |
3.286 |
0 |
|
0 |
3.286 |
986 |
2.300 |
|
3 |
TT thể dục thể thao tỉnh |
24.708 |
70 |
|
24.638 |
0 |
|
0 |
24.638 |
3.211 |
21.427 |
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
68.661 |
391 |
2.239 |
66.031 |
11.129 |
9.216 |
1.913 |
54.902 |
7.200 |
47.702 |
0 |
1 |
Văn phòng Sở |
32.287 |
167 |
390 |
31.730 |
9.480 |
7.567 |
1.913 |
22.250 |
|
22.250 |
|
2 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
4.047 |
54 |
324 |
3.669 |
1.649 |
1.649 |
|
2.020 |
|
2.020 |
|
3 |
Văn phòng đăng ký QSD đất |
17.920 |
124 |
1.522 |
16.274 |
0 |
|
0 |
16.274 |
4.849 |
11.425 |
|
4 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1.474 |
16 |
|
1.458 |
0 |
|
0 |
1.458 |
858 |
600 |
|
5 |
Trung tâm CNTT TN và MT |
2.346 |
30 |
3 |
2.313 |
0 |
|
0 |
2.313 |
1.493 |
820 |
|
6 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
100 |
0 |
0 |
100 |
0 |
|
0 |
100 |
|
100 |
|
7 |
Trung tâm Quan trắc và CNMT |
6.487 |
|
|
6.487 |
0 |
|
0 |
6.487 |
|
6.487 |
|
8 |
Trung tâm kỹ thuật TNMT |
4.000 |
|
|
4.000 |
0 |
|
0 |
4.000 |
|
4.000 |
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23.037 |
144 |
130 |
22.763 |
4.986 |
4.015 |
971 |
17.777 |
1.771 |
16.006 |
0 |
1 |
Văn phòng Sở |
17.722 |
100 |
30 |
17.592 |
4.986 |
4.015 |
971 |
12.606 |
|
12.606 |
|
|
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo |
200 |
|
|
200 |
0 |
|
|
200 |
|
200 |
|
2 |
Trung tâm Công nghệ TT và TT |
5.315 |
44 |
100 |
5.171 |
0 |
0 |
0 |
5.171 |
1.771 |
3.400 |
|
|
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo |
500 |
|
|
500 |
0 |
|
|
500 |
|
500 |
|
20 |
Sở Nội vụ |
43.087 |
263 |
0 |
42.824 |
25.164 |
9.688 |
15.476 |
17.660 |
1.322 |
16.338 |
0 |
1 |
Văn phòng sở Nội vụ |
18.919 |
103 |
0 |
18.816 |
7.818 |
4.992 |
2.826 |
10.998 |
|
10.998 |
|
|
Tr. đó: Sự nghiệp KT |
7.248 |
|
|
7.248 |
0 |
|
|
7.248 |
|
7.248 |
|
|
SN đào tạo + cử tuyển |
3.750 |
|
|
3.750 |
0 |
|
|
3.750 |
|
3.750 |
|
2 |
Ban Thi đua khen thưởng |
14.022 |
44 |
0 |
13.978 |
13.978 |
1.678 |
12.300 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Ban Tôn giáo |
1.782 |
41 |
0 |
1.741 |
1.741 |
1.391 |
350 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
8.364 |
75 |
0 |
8.289 |
1.627 |
1.627 |
0 |
6.662 |
1.322 |
5.340 |
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
10.822 |
132 |
0 |
10.690 |
10.690 |
7.154 |
3.536 |
0 |
0 |
0 |
|
22 |
Ban Dân tộc |
5.733 |
63 |
0 |
5.670 |
5.670 |
2.712 |
2.958 |
0 |
0 |
0 |
|
23 |
Ban QL các khu công nghiệp |
42.296 |
154 |
15 |
42.127 |
9.482 |
5.567 |
3.915 |
32.645 |
1.006 |
31.639 |
0 |
1 |
Văn phòng Ban |
18.348 |
132 |
0 |
18.216 |
9.482 |
5.567 |
3.915 |
8.734 |
0 |
8.734 |
|
|
Tr. đó: Sự nghiệp đào tạo |
734 |
|
|
734 |
0 |
|
|
734 |
|
734 |
|
2 |
Ban QL các dự án ĐTXD |
22.805 |
0 |
|
22.805 |
0 |
|
|
22.805 |
0 |
22.805 |
|
3 |
Trung tâm dạy nghề các khu CNTN |
1.143 |
22 |
15 |
1.106 |
0 |
|
|
1.106 |
1.006 |
100 |
|
24 |
VP Ban an toàn giao thông tỉnh |
3.042 |
9 |
|
3.033 |
433 |
433 |
|
2.600 |
0 |
2.600 |
|
II |
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ |
80.692 |
475 |
0 |
80.217 |
30.224 |
17.008 |
13.216 |
19.993 |
5.905 |
14.088 |
30.000 |
1 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
7.368 |
72 |
|
7.296 |
7.296 |
3.796 |
3.500 |
|
|
|
|
2 |
Tỉnh Đoàn Thanh niên CS HCM |
6.269 |
79 |
|
6.190 |
6.190 |
3.436 |
2.754 |
|
|
|
|
3 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
8.242 |
89 |
|
8.153 |
8.153 |
4.353 |
3.800 |
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
6.510 |
70 |
|
6.440 |
6.440 |
3.704 |
2.736 |
|
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.180 |
35 |
|
2.145 |
2.145 |
1.719 |
426 |
|
|
|
|
6 |
Liên minh các hợp tác xã |
5.878 |
33 |
|
5.845 |
|
|
|
5.845 |
1.685 |
4.160 |
|
|
Văn phòng |
5.485 |
28 |
|
5.457 |
|
|
|
5.457 |
1.417 |
4.040 |
|
|
Quỹ Hợp tác xã |
393 |
5 |
|
388 |
|
|
|
388 |
268 |
120 |
|
7 |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
1.537 |
8 |
|
1.529 |
|
|
|
1.529 |
|
1.529 |
|
8 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
430 |
|
|
430 |
|
|
|
430 |
|
430 |
|
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
3.428 |
22 |
|
3.406 |
|
|
|
3.406 |
1.061 |
2.345 |
|
10 |
Hội Nhà báo |
1.931 |
16 |
|
1.915 |
|
|
|
1.915 |
787 |
1.128 |
|
11 |
Hội Luật gia |
169 |
0 |
|
169 |
|
|
|
169 |
|
169 |
|
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.775 |
23 |
|
1.752 |
|
|
|
1.752 |
1.052 |
700 |
|
13 |
Hội Người cao tuổi |
296 |
0 |
|
296 |
|
|
|
296 |
|
296 |
|
14 |
Hội Người mù |
424 |
0 |
|
424 |
|
|
|
424 |
|
424 |
|
15 |
Hội Đông y |
1.588 |
28 |
|
1.560 |
|
|
|
1.560 |
1.320 |
240 |
|
|
Văn phòng Hội |
1.318 |
21 |
|
1.297 |
|
|
|
1.297 |
1.057 |
240 |
|
|
Trung tâm thừa kế UD YDHCT |
270 |
7 |
|
263 |
|
|
|
263 |
263 |
|
|
16 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
383 |
|
|
383 |
|
|
|
383 |
|
383 |
|
17 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
350 |
|
|
350 |
|
|
|
350 |
|
350 |
|
18 |
Hội Bảo trợ người TT & TE |
246 |
|
|
246 |
|
|
|
246 |
|
246 |
|
19 |
Hội Khuyến học |
303 |
|
|
303 |
|
|
|
303 |
|
303 |
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt lào |
700 |
|
|
700 |
|
|
|
700 |
|
700 |
|
21 |
Hội Làm vườn |
365 |
|
|
365 |
|
|
|
365 |
|
365 |
|
22 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo |
320 |
|
|
320 |
|
|
|
320 |
|
320 |
|
23 |
Hỗ trợ các hội, trích kết quả TT, hỗ trợ khác |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
III |
ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ỦY |
149.104 |
666 |
0 |
148.438 |
117.014 |
34.384 |
82.630 |
31.424 |
15.426 |
15.998 |
0 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
111.620 |
526 |
0 |
111.094 |
111.094 |
31.174 |
79.920 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Báo Thái nguyên |
17.682 |
64 |
0 |
17.618 |
0 |
0 |
0 |
17.618 |
13.731 |
3.887 |
|
3 |
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
5.972 |
52 |
0 |
5.920 |
5.920 |
3.210 |
2.710 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Ban Bảo vệ sức khỏe |
13.830 |
24 |
0 |
13.806 |
0 |
0 |
0 |
13.806 |
1.695 |
12.111 |
|
IV |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KHÁC |
1.009.701 |
3.466 |
3.742 |
1.002.493 |
180.000 |
0 |
180.000 |
797.343 |
115.053 |
682.290 |
25.150 |
1 |
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh |
1.583 |
18 |
0 |
1.565 |
0 |
0 |
0 |
1.565 |
765 |
800 |
|
2 |
Trung tâm Thông tin |
5.424 |
43 |
0 |
5.381 |
0 |
0 |
0 |
5.381 |
2.155 |
3.226 |
|
3 |
Đài Phát thanh và truyền hình |
56.906 |
204 |
360 |
56.342 |
0 |
0 |
0 |
56.342 |
26.957 |
29.385 |
|
4 |
Trường Chính trị tỉnh |
13.475 |
98 |
0 |
13.377 |
0 |
0 |
0 |
13.377 |
9.187 |
4.190 |
|
5 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
29.580 |
115 |
|
29.465 |
0 |
0 |
0 |
29.465 |
16.003 |
13.462 |
|
6 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính |
60.597 |
1.835 |
560 |
58.202 |
0 |
0 |
0 |
58.202 |
33.491 |
24.711 |
|
7 |
Trường cao đẳng Y tế |
36.328 |
1.153 |
2.822 |
32.353 |
0 |
0 |
0 |
32.353 |
26.495 |
5.858 |
|
8 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên |
2.000 |
|
|
2.000 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
|
2.000 |
|
9 |
Công an tỉnh |
19.743 |
|
|
19.743 |
0 |
|
0 |
19.743 |
0 |
19.743 |
|
|
Tr. Đó: Kp đào tạo bồi dưỡng |
1.000 |
|
|
1.000 |
0 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
10 |
Hiệp hội làng nghề |
750 |
|
|
750 |
0 |
|
0 |
750 |
0 |
750 |
|
11 |
Ban chỉ huy PCTT và TKCN |
1.608 |
|
|
1.608 |
0 |
|
0 |
1.608 |
|
1.608 |
|
12 |
Trung tâm BTXH Hường Hà Nguyệt |
100 |
|
|
100 |
0 |
|
|
100 |
|
100 |
|
13 |
Tiểu ban QLQH dự án Sông Cầu |
150 |
|
|
150 |
0 |
|
|
150 |
|
150 |
|
14 |
Chi nhánh CTCP Đăng kiểm Bắc Kạn |
190 |
|
|
190 |
0 |
|
|
190 |
|
190 |
|
15 |
Trung tâm ĐK xe cơ giới 20-03D |
200 |
|
|
200 |
0 |
|
|
200 |
|
200 |
|
16 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
65.000 |
|
|
65.000 |
0 |
|
|
65.000 |
|
65.000 |
|
17 |
Hỗ trợ 1 số đơn vị khác |
25.150 |
0 |
0 |
25.150 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.150 |
|
- Đối ứng dự án |
20.000 |
|
|
20.000 |
0 |
|
|
0 |
|
|
20.000 |
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê) |
900 |
|
|
900 |
0 |
|
|
0 |
|
|
900 |
|
- Viện Kiểm sát ND tỉnh |
300 |
|
|
300 |
0 |
|
|
0 |
|
|
300 |
|
- Tòa án tỉnh |
200 |
|
|
200 |
0 |
|
|
0 |
|
|
200 |
|
- Cục Thi hành án tỉnh |
200 |
|
|
200 |
0 |
|
|
0 |
|
|
200 |
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
|
|
200 |
0 |
|
|
0 |
|
|
200 |
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh |
50 |
|
|
50 |
0 |
|
|
0 |
|
|
50 |
|
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề) |
300 |
|
|
300 |
0 |
|
|
0 |
|
|
300 |
|
- Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
3.000 |
|
|
3.000 |
0 |
|
|
0 |
|
|
3.000 |
18 |
Kinh phí trợ cước trợ giá |
35.000 |
|
|
35.000 |
0 |
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
19 |
Cấp bù thủy lợi phí và sửa chữa các công trình thủy lợi |
108.000 |
|
|
108.000 |
0 |
|
|
108.000 |
|
108.000 |
|
20 |
Kinh phí quy hoạch đề án, dự án |
140.000 |
|
|
140.000 |
0 |
|
|
140.000 |
|
140.000 |
|
21 |
Kinh phí thực hiện các chế độ ngành giáo dục |
197.917 |
|
|
197.917 |
0 |
|
|
197.917 |
|
197.917 |
|
22 |
Kinh phí mua sắm, sửa chữa và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác |
50.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
0 |
|
|
|
23 |
Kinh phí Đại hội Đảng |
60.000 |
|
|
60.000 |
60.000 |
|
60.000 |
0 |
|
|
|
24 |
Kinh phí tổ chức các chương trình, ngày lễ lớn |
50.000 |
|
|
50.000 |
50.000 |
|
50.000 |
0 |
|
|
|
25 |
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND |
50.000 |
|
|
50.000 |
20.000 |
|
20.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
V |
BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG |
382.973 |
|
|
382.973 |
0 |
|
|
382.973 |
|
382.973 |
|
Ghi chú:
- Kinh phí tự chủ và hoạt động thường xuyên: Định mức chi khác QLNN và sự nghiệp thực hiện theo Nghị Quyết 39/2016/NQ-HĐND và theo biên chế được giao năm 2019;
- Một số khoản chi chưa phân bổ đến đơn vị cấp 2 hoặc trong năm có thực hiện điều chỉnh dự toán giữa các đơn vị trực thuộc, điều chỉnh kinh phí tự chủ sang không tự chủ, từ thường xuyên sang không thường xuyên (hoặc ngược lại), được thực hiện theo đúng quy định của Điều 53- Luật NSNN: giao cho đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh cho các đơn vị trực thuộc trong phạm vi tổng mức và chi tiết từng lĩnh vực chi. Sau khi thực hiện điều chỉnh dự toán, đơn vị dự toán cấp I gửi cơ quan tài chính cùng cấp để kiểm tra, đồng thời gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để thực hiện.
- Sở Nông nghiệp PTNT: Đã bố trí kinh phí thực hiện phương án SXNN 2020 cho các đơn vị thuộc Sở; KP thực hiện đề án mỗi xã phường 1 SP 1,3 tỷ, chưa bao gồm kinh phí mua hóa chất, vác xin theo kế hoạch khử trùng tiêu độc và tiêm phòng hàng năm
- Sở Kế hoạch và Đầu tư đã bao gồm chương trình hồ sơ quản lý đăng ký kinh doanh
- Sở Khoa học và Công nghệ: đã bao gồm kinh phí hoàn trả kinh phí tạm ứng cho Quỹ Khoa học công nghệ năm 2019 là 8 tỷ đồng
- Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch đã bao gồm KP đăng cai chương trình qua miền di sản 4 tỷ; kinh phí chế độ cho VĐV, huấn luyện viên tăng theo Nghị quyết HĐND, trả nợ quy hoạch ATK 1 tỷ; trả nợ sửa chữa nhà trưng bày ATK; Đề án bảo tồn ...
- Sở Giao thông vận tải: Đã bao gồm kinh phí duy tu giao thông miền núi
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: Đã bao gồm kinh phí chi mai táng phí cho CCB và dân công hỏa tuyến, BH y tế CCB; chế độ cho người cai nghiện tự nguyện, chế độ chính sách của các đối tượng cai nghiện, đối tượng bảo trợ XH, đối tượng tâm thần; Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi...
- Sở Giáo dục và Đào tạo: Đã bố trí kinh phí thực hiện chế độ chính sách của các đơn vị thuộc Sở quản lý; kinh phí đổi mới sách GK lớp 1; hội khỏe Phù Đổng, thi THPT Quốc gia, kinh phí mua thiết bị cho giáo dục mầm non
- Sở Công Thương: Đã bố trí kinh phí trả nợ đề án 2016 trở về trước 2.8 tỷ
- Sở Thông tin và Truyền thông: Đã bao gồm kinh phí thực hiện dự án XD giải pháp an toàn thông tin cho hệ thống CNTT 3,5 tỷ.
- Sở Nội vụ đã bao gồm thực hiện đề án 513, thực hiện chương trình CCHC của tỉnh, thuê văn phòng (Sở và các đơn vị trực thuộc), thuê kho TT lưu trữ, thuê bảo vệ, dự án chỉnh lý tài liệu...
- Hội Phụ nữ đã bao gồm kinh phí thực hiện đề án 01,404,388,389
- Văn phòng Tỉnh ủy: đã bao gồm thực hiện các đề án (Ban Tổ chức, Ban Tuyên giáo, Ban Dân vận, Ủy ban Kiểm tra, Ban Nội chính); kinh phí khen thưởng Huy hiệu đảng 20 tỷ, mua báo, thực hiện thăm hỏi CĐ CS; Kinh phí kỷ niệm năm chẵn của các Ban Đảng, Kinh phí HĐ ban chỉ đạo 38.
- Trường Cao đẳng Sư phạm: Đã bao gồm kinh phí cho bộ máy của Trường mầm non 4 tỷ (nguồn không thường xuyên)
- Công an tỉnh đã bao gồm kinh phí tuyên truyền biển đảo, kinh phí thực hiện đề án phòng cháy chữa cháy, trang phục Công an xã
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp |
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2019 chuyển sang |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
Trong đó |
Tổng chi ngân sách huyện,thành phố, thị xã |
Trong đó |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Chi chuyển nguồn CCTL |
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ |
Chi SN GD - ĐT |
Dự phòng NS |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng số |
3.458.277 |
3.306.990 |
236.587 |
70.000 |
3.566.931 |
2.819.720 |
747.211 |
7.180.508 |
182.912 |
1.496.850 |
2.814.383 |
115.340 |
139.009 |
1 |
TP Thái Nguyên |
2.137.700 |
2.040.450 |
141.783 |
18.200 |
152.481 |
93.925 |
58.556 |
2.352.914 |
132.450 |
1.105.350 |
508.797 |
33.800 |
36.100 |
2 |
TP Sông Công |
263.300 |
253.380 |
30.291 |
|
150.358 |
128.100 |
22.258 |
434.029 |
14.858 |
92.000 |
142.931 |
7.500 |
12.687 |
3 |
Thị xã Phổ Yên |
508.370 |
496.370 |
64.513 |
5.000 |
333.207 |
288.902 |
44.305 |
899.090 |
35.604 |
174.000 |
318.378 |
16.680 |
19.139 |
4 |
Huyện Định Hóa |
53.280 |
51.180 |
|
|
563.418 |
450.412 |
113.006 |
614.598 |
|
4.050 |
322.034 |
10.150 |
11.992 |
5 |
Huyện Đại Từ |
156.127 |
151.110 |
|
17.500 |
627.633 |
489.742 |
137.891 |
796.243 |
|
48.000 |
383.589 |
11.850 |
13.665 |
6 |
Huyện Phú Lương |
69.950 |
66.720 |
|
3.400 |
392.507 |
299.127 |
93.380 |
462.627 |
|
6.300 |
251.491 |
7.880 |
9.937 |
7 |
Huyện Phú Bình |
106.700 |
94.200 |
|
|
479.531 |
389.477 |
90.054 |
573.731 |
|
22.500 |
304.661 |
9.920 |
12.895 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
49.200 |
46.930 |
|
7.000 |
467.782 |
365.252 |
102.530 |
521.712 |
|
6.650 |
312.841 |
8.260 |
11.315 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
113.650 |
106.650 |
|
18.900 |
400.014 |
314.783 |
85.231 |
525.564 |
|
38.000 |
269.661 |
9.300 |
11.279 |
Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2020 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách
- Nguồn cải cách tiền lương năm 2019 chuyển sang là số tạm tính.
- Kinh phí chi thường xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết 18, 19, các địa phương chủ động 50% dành nguồn cải cách tiền lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp tăng thêm của cán bộ không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh.
- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động của HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/ xã (phường, thị trấn)/năm.
- Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ: Tiếp tục phân bổ theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2017. Các địa phương thực hiện theo quy định tại thông tư 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Các địa phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04/4/2013. để lại ít nhất 80% cho ngân sách xã số thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới theo quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 14/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.