Quyết định 406/QĐ-BTC năm 2023 phê duyệt Kế hoạch tổng thể điều chỉnh của Dự án "Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế" do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 406/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 20/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 20/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Võ Thành Hưng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 406/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 784/QĐ-TTg ngày 05 tháng 06 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hỗ trợ kỹ thuật “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-BTC ngày 17 tháng 04 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt nội dung Văn kiện Dự án hỗ trợ kỹ thuật “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 38/QĐ-BTC ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao Tổng cục Thuế làm chủ Dự án “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Hiệp định tài trợ ký kết giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới ngày 02 tháng 08 năm 2019 về Dự án hỗ trợ kỹ thuật “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế”;
Căn cứ Quyết định số 1454/QĐ-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể điều chỉnh của Dự án “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Thư của Ngân hàng Thế giới ngày 02 tháng 3 năm 2023 thông báo thống nhất với Kế hoạch tổng thể điều chỉnh của Dự án “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế”;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể điều chỉnh của Dự án “Hỗ trợ hiện đại hóa hệ thống thuế” (sau đây gọi tắt là Dự án RARS) do Chính phủ Nhật Bản tài trợ ủy thác qua Ngân hàng Thế giới (Kế hoạch tổng thể điều chỉnh kèm theo).
Điều 2. Tổng cục Thuế chủ trì, phối hợp với Vụ Chính sách thuế và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và Nhà tài trợ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại, Giám đốc Ban Quản lý Dự án RARS và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH TỔNG THỂ ĐIỀU CHỈNH CỦA DỰ ÁN HỖ TRỢ HIỆN ĐẠI HÓA HỆ THỐNG THUẾ (P164410)
Kèm theo Quyết định số 406/QĐ-BTC ngày 20/3/2023 của Bộ Tài chính
Hoạt động |
Nguồn vốn |
Dự toán (USD) |
Thời gian và kinh phí thực hiện |
Đơn vị chủ trì chuyên môn |
Đơn vị phối hợp chuyên môn |
Kết quả đầu ra dự kiến |
Rủi ro |
Các biện pháp phòng ngừa rủi ro |
||||
2020 |
2021 |
2022 |
2023 |
Kinh phí không sử dụng |
||||||||
A - Cấu phần 1 - Phát triển thể chế |
|
825.300 |
55.365 |
152.500 |
0 |
- |
617.435 |
|
|
|
Chậm tiến độ do việc thẩm định phê duyệt kéo dài. Không tuyển chọn được chuyên gia đáp ứng yêu cầu |
Phối hợp với các Đơn vị liên quan. Báo cáo Ban chỉ đạo dự án về các vấn đề phát sinh đối với các nội dung công việc cần thẩm định phê duyệt |
A. 1. Nghiên cứu sửa đổi chính sách thuế |
|
750.000 |
47.160 |
102.500 |
0 |
- |
600.340 |
|
|
|
|
|
A.1.1. Đánh giá chỉ tiêu thuế và cơ cấu nguồn thu |
|
369.400 |
47.160 |
102.500 |
0 |
- |
219.740 |
|
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn quốc tế về đánh giá chỉ tiêu thuế và cơ cấu nguồn thu |
PHRD |
150.000 |
0 |
36.000 |
0 |
0 |
114.000 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
Báo cáo đánh giá về chỉ tiêu thuế và cơ cấu nguồn thu |
|
|
Chuyên gia trong nước về đánh giá chỉ tiêu thuế - Vị trí 01 |
PHRD |
23.500 |
7.050 |
16.450 |
0 |
0 |
0 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
Báo cáo đánh giá về chỉ tiêu thuế |
|
|
Chuyên gia trong nước về đánh giá chỉ tiêu thuế - Vị trí 02 |
PHRD |
23.500 |
7.050 |
16.450 |
0 |
0 |
0 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
Báo cáo đánh giá về chỉ tiêu thuế |
|
|
Chuyên gia trong nước về đánh giá nguồn thu - Vị trí 01 |
PHRD |
24.000 |
7.200 |
16.800 |
0 |
0 |
0 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
Báo cáo đánh giá về cơ cấu nguồn thu |
|
|
Chuyên gia trong nước về đánh giá nguồn thu - Vị trí 01 |
PHRD |
24.000 |
7.200 |
16.800 |
0 |
0 |
0 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
Báo cáo đánh giá về cơ cấu nguồn thu |
|
|
Các Hội thảo/khảo sát, dịch tài liệu về đánh giá chỉ tiêu thuế và cơ cấu nguồn thu |
PHRD |
124.400 |
18.660 |
0 |
0 |
0 |
105.740 |
Ban QLDA, Vụ CST |
|
Báo cáo hội thảo/khảo sát |
|
|
A.1.2 Nghiên cứu đề xuất sửa đổi chính sách thuế (thuế liên quan đến tài sản, thuế bảo vệ môi trường, thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế TNDN, thuế TNCN, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các khoản thu khác thuộc NSNN) |
|
380.600 |
0 |
0 |
0 |
- |
380.600 |
|
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về xây dựng, sửa đổi các luật thuế liên quan đến tài sản |
PHRD |
22.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.500 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về sửa đổi các luật thuế tài nguyên, thuế bảo vệ môi trường |
PHRD |
22.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.500 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về sửa đổi luật thuế GTGT |
PHRD |
22.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.500 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về sửa đổi luật thuế TTĐB |
PHRD |
22.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.500 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về sửa đổi luật thuế TNDN |
PHRD |
27.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27.500 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về sửa đổi luật thuế TNCN |
PHRD |
27.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27.500 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về sửa đổi các luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
PHRD |
18.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.000 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
|
|
|
Chuyên gia tư vấn về sửa đổi chính sách liên quan đến các khoản thu khác của NSNN |
PHRD |
18.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18.000 |
Vụ CST |
Vụ PC, TCT |
|
|
|
Các Hội thảo/khảo sát dịch tài liệu về Nghiên cứu đề xuất sửa đổi chính sách thuế |
PHRD |
100.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
199.600 |
Ban QLDA, Vụ CST |
|
|
|
|
A2. Tư vấn triển khai tổ chức quản lý doanh nghiệp lớn với đủ chức năng thu |
|
75.300 |
8.205 |
54.000 |
0 |
|
17.095 |
|
|
|
|
|
Chuyên gia tư vấn xây dựng và phát triển mô hình tổ chức quản lý doanh nghiệp lớn |
PHRD |
50.000 |
0 |
50.000 |
|
|
0 |
TCT |
TCT |
Báo cáo kết quả mô hình tổ chức quản lý doanh nghiệp lớn |
|
|
Các hội thảo và dịch tài liệu về Quản lý doanh nghiệp lớn |
PHRD |
25.300 |
8.205 |
0 |
|
|
17.095 |
TCT |
TCT |
Hội thảo được thực hiện |
|
|
B - Cấu phần 2 - Phát triển nghiệp vụ quản lý thuế |
|
2.766.800 |
0 |
0 |
429.463 |
1.853.492 |
483.845 |
|
|
|
Chậm tiến độ do việc thẩm định phê duyệt kéo dài; Không tuyển chọn được chuyên gia đáp ứng yêu cầu. |
Phối hợp với các Đơn vị liên quan. Báo cáo Ban chỉ đạo dự án về các vấn đề phát sinh đối với các nội dung công việc cần thẩm định, phê duyệt. |
B1. Phát triển năng lực quản lý rủi ro của cơ quan thuế |
|
175.300 |
0 |
0 |
0 |
14.729 |
160.571 |
|
|
|
|
|
Tư vấn xây dựng năng lực phân tích về quản lý rủi ro của hệ thống thuế |
PHRD |
150.000 |
0 |
0 |
0 |
14.729 |
135.271 |
TCT |
TCT |
Báo cáo đánh giá về phân tích và quản lý rủi ro của hệ thống thuế |
|
|
Các hội thảo và dịch tài liệu về Khung quản lý rủi ro |
PHRD |
25.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.300 |
TCT |
TCT |
|
|
|
B2. Đánh giá quy trình nghiệp vụ và tư vấn lộ trình công nghệ |
|
2.591.500 |
0 |
0 |
429.463 |
1.838.763 |
323.274 |
|
|
|
|
|
B.2.1. Đánh giá thực trạng và xác định yêu cầu tương lai quy trình nghiệp vụ quản lý thuế và đề xuất tái thiết kế trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông tin và yêu cầu cải cách thủ tục thuế; tăng cường kết nối, trao đổi thông tin điện tử với các ngành, Tư vấn kiến trúc tổng thể hệ thống công nghệ thông tin ngành thuế |
PHRD |
2.309.500 |
0 |
0 |
429.463 |
1.717.851 |
162.186 |
|
|
|
|
|
Tư vấn tổng thể mô hình quản lý thuế và tái thiết kế quy trình nghiệp vụ quản lý thuế, Tư vấn kiến trúc tổng thể hệ thống công nghệ thông tin ngành thuế; Tư vấn Kế toán thuế |
PHRD |
2.222.600 |
0 |
0 |
429.463 |
1.717.851 |
75.286 |
TCT |
TCT, CT Hà Nội, CT Quảng Ninh, CT. Bắc Giang, CT. Hồ Chí Minh, CT. Đà Nẵng |
Báo cáo đánh giá, thiết kế về Mô hình tổng thể quản lý thuế tái thiết kế quy trình nghiệp vụ quản lý thuế, kiến trúc tổng thể hệ thống công nghệ thông tin ngành thuế |
|
|
Các Hội thảo vào dịch tài liệu về: Tư vấn Mô hình tổng thể quản lý thuế và tái thiết kế qui trình nghiệp vụ; Kiến trúc tổng thể hệ thống CNTT ngành thuế, Kế toán thuế |
PHRD |
86.900 |
0 |
0 |
|
0 |
86.900 |
TCT |
TCT, CT. Hà Nội, CT. Quảng Ninh, CT. Bắc Giang, CT. Hồ Chí Minh, CT. Đà Nẵng |
|
|
|
B.2.2. Phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu tri thức hỗ trợ người nộp thuế và thí điểm tích hợp hệ thống điện thoại tại Cục Thuế TP. Hồ Chí Minh. |
|
282.000 |
0 |
0 |
0 |
120.912 |
161.088 |
|
|
|
|
|
Tư vấn phát triển hệ thống cơ sở dữ liệu tri thức hỗ trợ người nộp thuế và thí điểm tích hợp hệ thống điện thoại tại Cục Thuế TP Hồ Chí Minh |
PHRD |
247.000 |
0 |
0 |
0 |
120.912 |
126.088 |
TCT |
TCT, CT. TP Hồ Chí Minh |
Báo cáo đánh giá về phát triển cơ sở dữ liệu tri thức hỗ trợ người nộp thuế, kết quả triển khai thí điểm tại CT TP. Hồ Chí Minh |
|
|
Các hội thảo và dịch tài liệu về phát triển hệ thống CSDL tri thức hỗ trợ NNT và thí điểm tại TP. HCM |
PHRD |
35.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.000 |
TCT |
TCT, CT TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
C. Cấu phần 3 - Tăng cường năng lực quản lý và triển khai dự án |
|
937.705 |
215.814 |
259.353 |
157.292 |
99.929 |
205.317 |
|
|
|
Chậm tiến độ do việc thẩm định phê duyệt kéo dài; Không tuyển chọn được chuyên gia đáp ứng yêu cầu. |
Phối hợp với các Đơn vị liên quan, Báo cáo Ban chỉ đạo dự án về các vấn đề phát sinh đối với các nội dung công việc cần thẩm định, phê duyệt. |
C.1. Hoạt động của Ban QLDA |
|
489.705 |
77.352 |
111.370 |
77.367 |
51.131 |
172.485 |
|
|
|
|
|
Tư vấn quản lý tài chính |
PHRD |
100.000 |
9.484 |
20.640 |
7.615 |
0 |
62.261 |
TCT |
|
Ký hợp đồng tư vấn cá nhân về quản lý tài chính |
|
|
Tư vấn mua sắm |
PHRD |
68.000 |
11.208 |
20.640 |
20.374 |
5.094 |
10.684 |
TCT |
|
Ký hợp đồng tư vấn cá nhân về mua sắm |
|
|
Thư ký dự án |
PHRD |
51.200 |
7.544 |
18.060 |
6.663 |
0 |
18.933 |
TCT |
|
Ký hợp đồng tư vấn cá nhân về thư ký dự án |
|
|
Tư vấn biên, phiên dịch |
PHRD |
88.000 |
8.406 |
12.900 |
8.654 |
0 |
58.041 |
TCT |
|
Ký hợp đồng tư vấn cá nhân về biên, phiên dịch |
|
|
Trợ lý hành chính |
PHRD |
51.200 |
8.406 |
15.480 |
11.461 |
0 |
15.854 |
TCT |
|
Ký hợp đồng tư vấn cá nhân về quản lý hành chính |
|
|
Phần mềm kế toán |
PHRD |
10.000 |
10.000 |
0 |
0 |
|
0 |
TCT |
|
Hợp đồng mua phần mềm kế toán |
|
|
Tư vấn kiểm toán hàng năm, kiểm toán kết thúc dự án |
PHRD |
99.000 |
0 |
23.650 |
22.600 |
46.038 |
6.712 |
TCT |
|
Hợp đồng tư vấn kiểm toán |
|
|
Mua thiết bị văn phòng |
PHRD |
22.305 |
22.305 |
0 |
0 |
|
0 |
TCT |
|
Thiết bị văn phòng |
|
|
C.2. Tập huấn, đào tạo, khảo sát, hội thảo… nâng cao năng lực quản lý và hỗ trợ triển khai dự án |
|
118.000 |
61.000 |
24.168 |
0 |
|
32.832 |
|
|
|
|
|
Đào tạo về quản lý, triển khai dự án |
PHRD |
18.000 |
8.000 |
24.168 |
0 |
|
0 |
TCT |
Vụ HTQT |
Khóa đào tạo được thực hiện |
|
|
Đào tạo nâng cao năng lực cán bộ tham gia dự án |
PHRD |
50.000 |
35.000 |
0 |
0 |
|
0 |
TCT |
|
Khóa đào tạo được thực hiện |
|
|
Tập huấn, đào tạo khác |
PHRD |
30.000 |
18.000 |
0 |
0 |
0 |
12.832 |
TCT |
|
Khóa tập huấn, đào tạo được thực hiện |
|
|
Hội thảo quản lý sự thay đổi đối với dự án |
PHRD |
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.000 |
TCT |
|
|
|
|
C.3. Hỗ trợ triển khai dự án, kết thúc dự án |
|
330.000 |
77.462 |
123.815 |
79.925 |
48.798 |
0 |
|
|
|
|
|
Phụ cấp quản lý dự án |
Đối ứng |
248.275 |
70.801 |
84.798 |
76.569 |
16.107 |
0 |
Ban QLDA |
Vụ TVQT (TCT) |
Chi trả phụ cấp quản lý dự án |
|
|
Chi phí văn phòng |
Đối ứng |
11.453 |
1.890 |
3.018 |
567 |
5.978 |
0 |
Ban QLDA |
Vụ TVQT (TCT) |
Chi trả chi phí văn phòng trong thời gian thực hiện |
|
|
Chi phí viễn thông liên lạc |
Đối ứng |
17.744 |
1.559 |
7.950 |
369 |
7.866 |
0 |
Ban QLDA |
Vụ TVQT (TCT) |
Chi trả chi phí viễn thông liên lạc trong thời gian thực hiện |
|
|
Chi phí khác (bao gồm thẩm định, kết thúc dự án,…) |
Đối ứng |
52.527 |
3.212 |
28.049 |
2.419 |
18.847 |
0 |
Ban QLDA |
Vụ TVQT (TCT) |
Chi trả các chi phí khác trong thời gian thực hiện |
|
|
Tổng nguồn PHRD |
|
4.199.805 |
193.717 |
288.038 |
506.830 |
1.904.623 |
1.306.597 |
|
|
|
|
|
Tổng nguồn đối ứng |
|
330.000 |
77.462 |
123.815 |
79.925 |
48.798 |
0 |
|
|
|
|
|
TỔNG NGÂN SÁCH DỰ ÁN |
|
4.529.805 |
271.179 |
411.853 |
586.755 |
1.953.421 |
1.306.597 |
|
|
|
|
|