Quyết định 4050/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 4050/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Triệu Thế Hùng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4050/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TỨ KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1233/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tứ Kỳ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

16.527,84

100,00

16.527,84

 

16.527,84

100,00

1

Đất nông nghiệp

11.170,90

67,59

8.871,62

-

8.871,62

53,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.666,28

59,68

5.017,34

-

5.017,34

44,91

 

Trg đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.486,96

58,07

4.847,41

-

4.847,41

96,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

538,01

-

-

464,55

464,55

4,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.022,45

18,10

-

1.734,85

1.734,85

15,53

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.884,18

16,87

-

1.592,05

1.592,05

14,25

1.5

Đất nông nghiệp khác

59,98

0,54

-

62,83

62,83

0,56

2

Đất phi nông nghiệp

5.338,99

32,30

7.638,28

-

7.638,28

46,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

7,70

0,14

24,25

-

24,25

0,45

2.2

Đất an ninh

0,48

0,01

5,29

-

5,29

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

620,00

-

620,00

11,61

2.4

Đất cụm công nghiệp

69,59

1,30

359,66

-

359,66

6,74

2.5

Đất thương mại dịch vụ

12,37

0,23

139,57

-6,60

132,97

2,49

2.6

Đất cơ sở sx phi nông nghiệp

116,70

2,19

199,68

30,64

230,32

4,31

2.7

Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

65,32

1,22

-

110,75

110,75

2,07

2.8

Đất phát triển hạ tầng

2.550,53

47,77

3.158,91

208,05

3.366,96

63,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.427,44

55,97

1.812,70

122,60

1.935,30

75,88

-

Đất thủy lợi

817,72

32,06

780,55

-20,31

760,24

29,81

-

Đất xây dựng cơ ở văn hóa

15,23

0,60

15,23

38,54

53,77

2,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,32

0,29

7,32

3,64

10,96

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

70,46

2,76

70,46

39,64

110,10

4,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

21,52

0,84

221,52

5,20

226,72

8,89

-

Đất công trình năng lượng

2,01

0,08

-

43,66

43,66

1,71

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,76

0,07

-

1,85

1,85

0,07

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,48

0,06

4,98

-

4,98

0,20

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,70

0,50

23,56

-

23,56

0,92

-

Đất cơ sở tôn giáo

20,93

0,82

21,70

-

21,70

0,85

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,

nhà hỏa táng

145,58

5,71

151,91

-

151,91

5,96

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

-

-

-

10,00

10,00

0,39

-

Đất chợ

6,38

0,12

-

12,21

12,21

0,48

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,34

0,03

-

76,15

76,15

1,43

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.337,40

25,05

1.535,12

14,76

1.549,88

29,03

2.11

Đất ở tại đô thị

70,39

1,32

152,06

-

152,06

2,85

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,72

0,39

23,00

-

23,00

0,43

2.13

Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,71

0,01

1,07

-

1,07

0,02

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,93

0,11

-

5,98

5,98

0,11

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.038,05

19,44

-

954,06

954,06

17,87

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

40,83

0,76

-

24,95

24,95

0,47

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

0,92

0,02

-

0,92

0,92

0,02

3

Đất chưa sử dụng

17,94

0,11

17,94

-

17,94

0,11

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tứ Kỳ

Xã An Thanh

Xã Bình Lãng

Xã Chí Minh

Xã Cộng Lạc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.345,43

227,80

83,03

135,31

187,25

39,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.628,09

165,91

49,76

69,37

131,93

20,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.618,69

165,91

49,76

69,37

122,53

20,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,46

0,10

0,20

12,10

-

6,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

277,60

46,89

15,91

35,89

24,46

9,22

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

357,13

14,90

17,15

11,00

30,86

3,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

9,15

-

-

6,95

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20.85

-

-

10,00

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,00

-

-

10,00

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

10,85

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

87,73

34,29

6,29

4,17

4,00

0,20

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Chủ

Xã Đại Hợp

Xã Đại Sơn

Xã Hà Kỳ

Xã Hà Thanh

Xã Hưng Đạo

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

75,94

9,63

322,14

43,94

19,34

219,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

39,33

7,66

135,22

36,75

15,12

95,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,33

7,66

135,22

36,75

15,12

95,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

10,00

-

-

41,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,30

0,96

53,06

3,94

1,42

12,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,30

1,00

123,86

3,25

2,80

71,12

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,07

0,15

8,22

0,20

0,60

1,80

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Đức

Xã Ngọc Kỳ

Xã Nguyên Giáp

Xã Phượng Kỳ

Xã Quang Khải

Xã Quảng Nghiệp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

112,94

104,84

202,76

12,96

46,83

36,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

101,58

102,32

185,78

11,11

39,92

24,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

101,58

102,32

185,78

11,11

39,92

24,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

3,03

-

0,20

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,85

1,45

9,85

1,55

5,01

1,66

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,51

1,07

4,10

0,30

1,70

9,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10.85

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

10,85

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,45

3,58

7,00

0,30

0,10

0,05

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Phục

Xã Quang Trung

Xã Tái Sơn

Xã Tân Kỳ

Xã Tiên Động

Xã Văn Tố

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

64,29

48,29

76,17

33,79

116,01

127,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,44

39,49

62,07

30,83

96,74

110,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

56,44

39,49

62,07

30,83

96,74

110,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,05

7,44

3,98

2,16

12,87

14,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,80

1,36

7,92

0,80

6,40

1,96

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

2,20

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,40

0,02

1,00

2,50

0,70

5,64

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quy hoạch sử dụng đất huyện Tứ Kỳ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

[...]