Quyết định 404/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 404/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Thiên Định |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 404/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr- STNMT-QLĐĐ ngày 03 tháng 02 năm 2020 và UBND huyện Phong Điền tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
Tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu % |
Diện tích |
Cơ cấu % |
||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
94.822,79 |
100 |
94.822,79 |
100 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
80.477,21 |
84,87 |
79.925,96 |
84,29 |
-551,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.785,88 |
6,10 |
5.681,53 |
5,99 |
-104,35 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.586,10 |
5,89 |
5.481,75 |
5,78 |
-104,35 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.601,19 |
2,74 |
2.553,21 |
2,69 |
-47,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.460,73 |
4,70 |
4.403,81 |
4,64 |
-56,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.843,23 |
8,27 |
7.836,83 |
8,26 |
-6,40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
35.418,42 |
37,35 |
35.418,42 |
37,35 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
23.007,94 |
24,26 |
22.367,42 |
23,59 |
-640,52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.005,84 |
1,06 |
1.120,85 |
1,18 |
115,01 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
354,04 |
0,37 |
543,95 |
0,57 |
189,91 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.339,29 |
11,96 |
12.181,94 |
12,85 |
842,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
50,19 |
0,05 |
69,69 |
0,07 |
19,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,81 |
0,00 |
5,47 |
0,01 |
4,66 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
321,03 |
0,34 |
501,03 |
0,53 |
180,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,15 |
0,02 |
20,15 |
0,02 |
3,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
66,57 |
0,07 |
71,15 |
0,08 |
4,58 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94,34 |
0,10 |
112,94 |
0,12 |
18,60 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
41,23 |
0,04 |
73,13 |
0,08 |
31,90 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.327,09 |
4,56 |
4.775,61 |
5,04 |
448,52 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.586,96 |
1,67 |
1.770,82 |
1,87 |
183,86 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.243,28 |
1,31 |
1.270,17 |
1,34 |
26,89 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.305,29 |
1,38 |
1.523,23 |
1,61 |
217,94 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,63 |
- |
1,63 |
- |
- |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,20 |
- |
3,30 |
- |
1,10 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
14,83 |
0,02 |
32,53 |
0,03 |
17,70 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
118,03 |
0,12 |
117,49 |
0,12 |
-0,54 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
45,42 |
0,05 |
45,42 |
0,05 |
0,00 |
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
9,23 |
0,01 |
10,80 |
0,01 |
1,57 |
2.9.10 |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
0,22 |
- |
0,22 |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,51 |
- |
3,51 |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,31 |
- |
3,31 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
961,48 |
1,01 |
1.020,96 |
1,08 |
59,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
69,73 |
0,07 |
84,65 |
0,09 |
14,92 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,84 |
0,01 |
13,07 |
0,01 |
0,23 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,99 |
- |
3,00 |
- |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,26 |
0,02 |
17,31 |
0,02 |
0,05 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.115,31 |
2,23 |
2.107,94 |
2,22 |
-7,37 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
496,15 |
0,52 |
562,91 |
0,59 |
66,76 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,74 |
0,01 |
11,97 |
0,01 |
0,23 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
3,50 |
0,00 |
4,50 |
0,00 |
1,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
146,45 |
0,15 |
146,40 |
0,15 |
-0,05 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.063,19 |
1,12 |
1.061,64 |
1,12 |
-1,55 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.492,15 |
1,57 |
1.490,33 |
1,57 |
-1,82 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.006,29 |
3,17 |
2.714,89 |
2,86 |
-291,40 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Đất đô thị |
KDT |
1.876,28 |
1,98 |
1.876,28 |
1,98 |
- |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
498,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
93,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
93,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
44,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
281,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,02 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,80 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,58 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
8,93 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,44 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
0,21 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
|
2.9.10 |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
20,86 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,23 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6,16 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,06 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,55 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
673,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
104,35 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
104,35 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
80,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
56,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
396,31 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
6,19 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
LUA/PNN |
22,30 |
II |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
244,21 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
NKH/PNN |
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
244,21 |
III |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
26,05 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2020
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
120,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
74,70 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
171,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
43,92 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,30 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
80,64 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
5,83 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,87 |
2.9.3 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
70,29 |
2.9.4 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,62 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
0,03 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
2.9.9 |
Đất chợ |
DCH |
|
2.9.10 |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,81 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,95 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
66,76 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,43 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, 2019 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục 7 đính kèm.