Quyết định 4032/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực pháp luật do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu | 4032/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đình Thọ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4032/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 07 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Xét Tờ trình số 1155/TTr-STP ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành trong lĩnh vực đất đai hết hiệu lực thi hành (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN DO HĐND,
UBND VÀ CHỦ TỊCH UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4032 /QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2011 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND
STT |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
41/2003/NQ-HĐND |
27/12/2003 |
HĐND tỉnh |
Về thu chi ngân sách trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tỉnh năm 2004 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định |
2 |
14/2004/NQ-HĐND |
Khóa 15, kỳ họp thứ 3 |
HĐND tỉnh |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2005 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định |
3 |
25/2005/NQ-HĐND |
28/12/2005 |
HĐND tỉnh |
Về điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 1997 - 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định |
4 |
27/2005/NQ-HĐND |
28/12/2005 |
HĐND tỉnh |
Về giá các loại đất |
Hết hiệu lực do văn bản quy định |
5 |
43/2006/NQ-HĐND |
28/7/2006 |
HĐND tỉnh |
Về điều chỉnh giá đất ở và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại KKT tổng hợp Nghi Sơn |
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị quyết số 117/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2009. |
6 |
62/ 2006/NQ-HĐND |
27/12/2006 |
HĐND tỉnh |
Phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2007 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định |
7 |
82/2007/NQ-HĐND |
29/12/2007 |
HĐND tỉnh |
Về giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Hết hiệu lực do văn bản quy định |
8 |
96/2008/NQ-HĐND |
19/7/2008 |
HĐND tỉnh |
Về chính sách hỗ trợ di dân, tái định cư áp dụng cho KKT Nghi Sơn |
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 về chính sách hỗ trợ di dân tái định cư áp dụng cho KKT Nghi Sơn. |
9 |
117/2008/NQ-HĐND |
20/12/2008 |
HĐND tỉnh |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2009 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định |
10 |
140/2009/NQ-HĐND |
16/12/2009 |
HĐND tỉnh |
Về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2010 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định |
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND, CHỦ TỊCH UBND
STT |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
11 |
959/QĐ-CT |
25/3/2003 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Về việc phân cấp duyệt dự toán đền bù GPMB cho Chủ tịch UBND cấp huyện |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 1550/2006/QĐ- UBND ngày 05/6/2006 và Quyết định 1575/2008/QĐ - UBND ngày 04/6/2008. |
12 |
1531/2003/QĐ-CT |
16/5/2003 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Quy định giá các loại đất. |
Được thay thế bằng Quyết định 4307/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 về Quy định giá các loại đất. |
13 |
3292/2003/QĐ-CT |
17/10/2003 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Về việc ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 1613/2006/QĐ-UBND ngày 08/6/2006 về Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá |
14 |
1712/ QĐ-CT |
27/5/2004 |
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định giá thóc thu đất thuế sử dụng đất nông nghiệp, thu thuỷ lợi phí năm 2004. |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
15 |
2649/ QĐ-UB |
23/8/2004 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất của các tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
Hết hiệu lực do văn bản đó thực hiện xong. |
16 |
4271/ QĐ-CT |
29/12/2004 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2004. |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
17 |
4307/2004/QĐ-UB |
30/12/2004 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Quy định giá các loại đất. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định số: 3931/2006/QĐ-UBND ngày 31/12/2006 về phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007. |
18 |
310/ QĐ-UB |
27/01/2005 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Về việc giao Sở Tài Nguyên và Môi trường nhiệm vụ giới thiệu địa điểm và thẩm định nhu cầu sử dụng đất cho tổ chức. |
Văn bản hết hiệu lực thi hành được thay thế bằng Quyết định 1435/2005/QĐ-UBND ngày 30/5/2005 ban hành quy định về trình tự, thủ tục hồ sơ giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế trên địa bàn Thanh Hóa. |
19 |
311/ QĐ-UB |
27/01/2005 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Uỷ quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức sử dụng đất. |
Được thay thế bằng Quyết định 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 về việc uỷ quyền cấp giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước. |
20 |
520/ QĐ-UB |
22/02/2005 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định phê duyệt dự án thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, khó khăn theo QĐ số 134/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
21 |
538/2005/ QĐ-UB |
04/3/2005 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Về việc Ban hành bộ đơn giá bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định số 1511/2007/QĐ-UBND ngày 24/5/2007 Về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. |
22 |
1091/ QĐ-UB |
27/4/2005 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Giao nhiệm vụ công ích về phát triển và quản lý quỹ đất cho Công ty Sông Mã. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 2577/QĐ - UBND ngày 27/8/2007. |
23 |
1435/2005/QĐ UBND |
30/5/2005 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Quyết định ban hành quy định về trình tự, thủ tục hồ sơ giao đất cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế trên địa bàn Thanh Hóa |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 2072 /2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 Về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
24 |
4054/2005/QĐ-UBND |
29/12/2005 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất cho các cấp ngân sách. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 4549/2010/ QĐ-UBND ngày 17/12/2010. |
25 |
4056/2005/QĐ-UBND |
29/12/2005 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2006 |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định số: 3931/2006/QĐ-UBND ngày 31/12/2006 về phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007 |
26 |
454/ QĐ-UBND |
22/02/2006 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2005. |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
27 |
1550/ 2006/QĐ-UBND |
05/6/2006 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Phân cấp thực hiện và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010. |
28 |
2344/2006/QĐ-UBND |
28/8/2006 |
UBND tỉnh |
Điều chỉnh giá đất ở và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Khu Kinh tế tổng hợp Nghi Sơn. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định số: 4302/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009. |
29 |
2470/2006/QĐ-UBND |
07/9/2006 |
UBND tỉnh |
Ban hành đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1521/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010. |
30 |
3839/QĐ-UBND |
27/12/2006 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2006. |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
31 |
3931/2006/QĐ-UBND |
31/12/2006 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Quyết định về việc phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2007 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
32 |
1511/2007/QĐ-UBND |
24/5/2007 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 1048/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 về ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
33 |
1727/ QĐ-UBND |
13/6/2007 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Phê duyệt kết quả kiểm kê đất đai năm 2005 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
34 |
4238/2007/QĐ-UBND |
31/12/2007 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2008 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
35 |
114/ QĐ-UBND |
14/01/2008 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ dân đồng bào dân tộc thiểu số năm 2008 theo Quyết định số 134/2004/QĐ - TTg |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
36 |
186/QĐ-UBND |
23/01/2008 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2007 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
37 |
1048/2008/QĐ-UBND |
22/4/2008 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 3644/2011/QĐ- UBND ngày 04/11/2011 về ban bành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây, hoa màu trên đất trong BTGPMB trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
38 |
1151/QĐ-UBND |
28/4/2008 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Điều chỉnh giá các loại đất nông nghiệp tại Khu Kinh tế Nghi Sơn. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 4302/2008/QĐ-UBND |
39 |
1575/2008/QĐ-UBND |
04/6/2008 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Quyết định về việc ủy quyền phê duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất, thanh, quyết toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với các dự án. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010. |
40 |
1643/QĐ-UBND |
09/6/2008 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Duyệt quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2007 và điều chỉnh bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2008 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
41 |
2039/QĐ-UBND |
10/7/2008 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Duyệt phân bổ kinh phí thực hiện kiểm kê quỹ đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất |
Hết hiệu lực, do văn bản đó thực hiện xong. |
42 |
2531/2008/QĐ-UBND |
18/8/2008 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Về chính sách hỗ trợ di dân, tái định cư áp dụng cho Khu Kinh tế Nghi Sơn. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 2622/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 Về chính sách hỗ trợ di dân và tái định cư áp dụng cho Khu Kinh tế Nghi Sơn. |
43 |
2909/ QĐ-UBND |
22/9/2008 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành dự án: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 1997 - 2010 và lập Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010. |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
44 |
4302/2008/QĐ-UBND |
31/12/2008 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2009 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
45 |
170/QĐ-UBND |
15/01/2009 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Về việc ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định 1729/QĐ- UBND ngày 24/5/2010. |
46 |
407/QĐ-UBND |
10/02/2009 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2008 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định |
47 |
981/QĐ-UBND |
02/4/2009 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Về quy định mức và thời gian hỗ trợ tiền thuê nhà cho các hộ gia đình phải di chuyển, thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định 3788/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
48 |
2020/ QĐ-UBND |
01/7/2009 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Duyệt quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2008 và điều chỉnh bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2009 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
49 |
2622/2009/QĐ-UBND |
07/8/2009 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Về chính sách hỗ trợ di dân và tái định cư áp dụng cho Khu Kinh tế Nghi Sơn. |
Được thay thế bằng Quyết định số 4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trong Khu Kinh tế Nghi Sơn. |
50 |
3766/QĐ-UBND |
21/10/2009 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 theo Chỉ thị 618/CT-TTr ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
51 |
4238/QĐ-UBND |
30/11/2009 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Thành lập Ban chỉ đạo kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
52 |
4539/2009/QĐ-UBND |
21/12/2009 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2010. |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
53 |
4612/QĐ-UBND |
25/12/2009 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Phê duyệt Đề án tiếp tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở, nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Thanh Hóa |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
54 |
4729/ QĐ-UBND |
31/12/2009 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Về việc uỷ quyền thông báo thu hồi đất đối với dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010. |
55 |
63/QĐ-UBND |
08/01/2010 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Phân công Ban chỉ đạo kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
56 |
345/2010/QĐ-UBND |
25/01/2010 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Quyết định ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 3638/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 về ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
57 |
480/QĐ-UBND |
05/02/2010 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Phê duyệt kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010. |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
58 |
1325/QĐ-UBND |
22/4/2010 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
59 |
1521/ 2010/QĐ-UBND |
10/5/2010 |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Ban hành Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Hết hiệu lực được thay thế bằng Quyết định 2374/2011/QĐ- UBND ngày 22/7/2011 |
60 |
2243/QĐ-UBND |
25/6/2010 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Duyệt quyết toán thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2009 và điều chỉnh bộ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |
61 |
195/QĐ-UBND |
17/01/2011 |
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Về miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 |
Hết hiệu lực do văn bản quy định. |