Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 403/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và các Nghị định liên quan kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội; Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 236/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2022 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp; Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
- Sửa đổi, bổ sung 14 thủ tục hành chính từ số 1, 2, 4 đến số 11, số 13 đến số 16 Mục VI, phần A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính số 6 mục IV, số 3, 12 Mục VI, phần A; số 2, 3 Mục IV phần B; số 2 Mục IV phần C tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP; PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 10 TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 06 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
I.1 |
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (03 TTHC) |
||||||||
1 |
1.010927.000. 00.00.H34 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
x |
x |
x |
2 |
1.000266.000. 00.00.H34 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
x |
x |
x |
3 |
1.010928.000. 00.00.H34 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP |
x |
x |
x |
I.2 |
LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (03 TTHC) |
||||||||
1 |
1.010935.000. 00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP 21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
x |
x |
x |
2 |
1.010936.000. 00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP 21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
x |
x |
x |
3 |
1.010936.000. 00.00.H34 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP 21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
x |
x |
x |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 03 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
II.1 |
LĨNH VỰC: PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (03 TTHC) |
||||||||
1 |
1.010935.000. 00.00.H34 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP 21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
x |
x |
x |
2 |
1.010939.000. 00.00.H34 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP 21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
x |
x |
x |
3 |
1.010940.000. 00.00.H34 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP 21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
x |
x |
x |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 01 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
III.1 |
LĨNH VỰC: PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (01 TTHC) |
||||||||
1 |
1.010941.000. 00.00.H34 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP Nghị định số 116/2021/NĐ-CP 21/12/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
x |
x |
x |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 14 TTHC