Quyết định 4025/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
Số hiệu | 4025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Đắc Tài |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4025/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 27 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN QUA MẠNG INTERNET Ở MỨC ĐỘ 3,4
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020; Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện trong năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình 1715/TTr-STTTT ngày 01/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà theo Phụ lục đính kèm Quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố cập nhật danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3.
Các quyết định do Ủy ban nhân dân cấp huyện công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 tại Ủy ban nhân dân cấp xã trực thuộc (theo quy định tại Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh) vẫn được tiếp tục thực hiện.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh, các cơ quan thông tin đại chúng thuộc tỉnh, các tổ chức hội trên địa bàn tỉnh tổ chức phổ biến, tuyên truyền sâu rộng Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và các tầng lớp nhân dân.
2. Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 có trách nhiệm:
a) Tổ chức cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 vào phần mềm Một cửa điện tử và tổ chức quản lý, vận hành, sử dụng theo đúng quy định.
b) Thường xuyên kiểm tra, đánh giá và thực hiện các biện pháp nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thu hút đông đảo người dân, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ.
c) Căn cứ vào tình hình thực tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ động rà soát và công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 tại Ủy ban nhân dân cấp xã ngoài những thủ tục hành chính đã được công bố áp dụng tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, đôn đốc việc cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 tại các cơ quan, địa phương thuộc đối tượng thực hiện, bảo đảm các nội dung công việc được thực hiện đầy đủ, thông suốt và thuận lợi.
b) Thực hiện tốt công tác quản lý, vận hành Trung tâm dữ liệu tỉnh, bảo đảm hệ thống Một cửa điện tử của các sở, ban, ngành hoạt động ổn định, liên tục.
c) Hỗ trợ công tác quản lý, vận hành các Phòng máy chủ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, bảo đảm các hệ thống Một cửa điện tử tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trực thuộc hoạt động tốt, đáp ứng nhu cầu sử dụng.
4. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp và báo cáo chung tình hình triển khai thực hiện của các cơ quan, địa phương.
b) Tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, đôn đốc, giải quyết các vướng mắc; kiểm tra, đánh giá việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4025/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 27 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN QUA MẠNG INTERNET Ở MỨC ĐỘ 3,4
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020; Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành Danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện trong năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình 1715/TTr-STTTT ngày 01/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà theo Phụ lục đính kèm Quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố cập nhật danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3.
Các quyết định do Ủy ban nhân dân cấp huyện công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3 tại Ủy ban nhân dân cấp xã trực thuộc (theo quy định tại Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh) vẫn được tiếp tục thực hiện.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh, các cơ quan thông tin đại chúng thuộc tỉnh, các tổ chức hội trên địa bàn tỉnh tổ chức phổ biến, tuyên truyền sâu rộng Quyết định này trong toàn ngành, cơ quan, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, cộng đồng doanh nghiệp và các tầng lớp nhân dân.
2. Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 có trách nhiệm:
a) Tổ chức cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 vào phần mềm Một cửa điện tử và tổ chức quản lý, vận hành, sử dụng theo đúng quy định.
b) Thường xuyên kiểm tra, đánh giá và thực hiện các biện pháp nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến, thu hút đông đảo người dân, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ.
c) Căn cứ vào tình hình thực tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ động rà soát và công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 tại Ủy ban nhân dân cấp xã ngoài những thủ tục hành chính đã được công bố áp dụng tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, đôn đốc việc cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng Internet ở mức độ 3, 4 tại các cơ quan, địa phương thuộc đối tượng thực hiện, bảo đảm các nội dung công việc được thực hiện đầy đủ, thông suốt và thuận lợi.
b) Thực hiện tốt công tác quản lý, vận hành Trung tâm dữ liệu tỉnh, bảo đảm hệ thống Một cửa điện tử của các sở, ban, ngành hoạt động ổn định, liên tục.
c) Hỗ trợ công tác quản lý, vận hành các Phòng máy chủ tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, bảo đảm các hệ thống Một cửa điện tử tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trực thuộc hoạt động tốt, đáp ứng nhu cầu sử dụng.
4. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp và báo cáo chung tình hình triển khai thực hiện của các cơ quan, địa phương.
b) Tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, đôn đốc, giải quyết các vướng mắc; kiểm tra, đánh giá việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT TRỰC TUYẾN QUA MẠNG INTRENET Ở MỨC ĐỘ 3, 4
(Kèm theo Quyết định số 4025/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
CƠ QUAN VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC |
MỨC ĐỘ |
ĐỊA CHỈ TRUY CẬP |
|||
A. CÁC SỞ, NGÀNH, BAN QUẢN LÝ KKT VÂN PHONG |
|
|
|
||||
I. Sở Giao thông Vận tải |
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.sgtvt.khanhhoa.gov.vn |
||||
01 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01 tháng 8 năm 1995 |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do bị mất lần thứ nhất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, hoặc mất lần thứ hai trên 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, hoặc mất lần thứ ba trên 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần trước đó, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục lập lại hồ sơ giấy phép lái xe gốc |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
|
|||
08 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995 |
cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
|
|||
09 |
Thủ tục cấp mới giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4, B1, B2, C |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
|
|||
10 |
Thủ tục dự thi nâng hạng giấy phép lái xe lên hạng B1, B2, C, D, E và các hạng F |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
|
|||
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
|
|||
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do bị mất lần thứ nhất quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, hoặc mất lần thứ hai trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe do bị mất lần thứ nhất, hoặc mất lần thứ ba trở lên trong thời hạn 02 năm kể từ ngày cấp lại giấy phép lái xe bị mất lần trước đó |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
3 |
|
|||
13 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
15 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
16 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
17 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
18 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
19 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo. |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
20 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, xe đầu kéo. |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
21 |
Thủ tục cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
22 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
23 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
24 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
25 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
26 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Vận tải đường bộ |
3 |
|
|||
27 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
|
|||
28 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
|
|||
29 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
|
|||
30 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
|
|||
31 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
|
|||
32 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
|
|||
33 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
|
|||
34 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
|
|||
35 |
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện |
Vận tải đường thủy nội địa |
3 |
|
|||
II. Sở Công Thương |
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.sct.khanhhoa.gov.vn |
||||
01 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
Công nghiệp nặng |
4 |
|
|||
02 |
Thủ tục cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
Khoa học công nghệ |
4 |
|
|||
03 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
4 |
|
|||
04 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
4 |
|
|||
05 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
4 |
|
|||
06 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
4 |
|
|||
07 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
4 |
|
|||
08 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Công nghiệp tiêu dùng |
4 |
|
|||
09 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
Công nghiệp tiêu dùng |
4 |
|
|||
10 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
Công nghiệp tiêu dùng |
4 |
|
|||
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
Công nghiệp tiêu dùng |
4 |
|
|||
12 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
An toàn thực phẩm |
4 |
|
|||
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
An toàn thực phẩm |
4 |
|
|||
14 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
4 |
|
|||
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
4 |
|
|||
16 |
Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
An toàn thực phẩm |
4 |
|
|||
17 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
Hoạt động điện lực |
4 |
|
|||
18 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
Hoạt động điện lực |
4 |
|
|||
19 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống. |
Hoạt động điện lực |
4 |
|
|||
20 |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
Vật liệu nổ công nghiệp |
4 |
|
|||
21 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
Vật liệu nổ công nghiệp |
4 |
|
|||
22 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
Vật liệu nổ công nghiệp |
4 |
|
|||
23 |
Thủ tục đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
Vật liệu nổ công nghiệp |
4 |
|
|||
24 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Hóa chất |
4 |
|
|||
25 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Hóa chất |
4 |
|
|||
26 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Hóa chất |
4 |
|
|||
27 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Hóa chất |
4 |
|
|||
28 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Hóa chất |
4 |
|
|||
29 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Hóa chất |
4 |
|
|||
30 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Hóa chất |
4 |
|
|||
31 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Hóa chất |
4 |
|
|||
32 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Hóa chất |
4 |
|
|||
33 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 |
|
|||
34 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 |
|
|||
35 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 |
|
|||
36 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 |
|
|||
37 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 |
|
|||
38 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 |
|
|||
39 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 |
|
|||
40 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 |
|
|||
41 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 |
|
|||
42 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 |
|
|||
43 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 |
|
|||
44 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
4 |
|
|||
45 |
Thủ tục thông báo thực hiện khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
4 |
|
|||
46 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
3 |
|
|||
47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
3 |
|
|||
48 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
3 |
|
|||
49 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
3 |
|
|||
50 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
3 |
|
|||
51 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
3 |
|
|||
52 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
|
|||
53 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
|
|||
54 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
|
|||
55 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
|
|||
56 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
|
|||
57 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
|
|||
58 |
Thủ tục đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quản lý cạnh tranh |
3 |
|
|||
59 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
3 |
|
|||
60 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
3 |
|
|||
61 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tống đại lý kinh doanh LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
3 |
|
|||
62 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
3 |
|
|||
63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Đại lý kinh doanh LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
3 |
|
|||
64 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Đại lý kinh doanh LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
3 |
|
|||
65 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
3 |
|
|||
66 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Đại lý kinh doanh LPG |
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
3 |
|
|||
67 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
|
|||
68 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
|
|||
69 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
|
|||
70 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
|
|||
71 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
|
|||
72 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
3 |
|
|||
III. Sở Tài chính |
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.stc.khanhhoa.gov.vn |
||||
01 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Ngân sách |
4 |
|
|||
IV. Sở Xây dựng |
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.sxd.khanhhoa.gov.vn |
||||
01 |
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (cấp thẳng không qua hạng 2) |
Xây dựng |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên) |
Xây dựng |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2 |
Xây dựng |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (do chứng chỉ bị rách nát hoặc mất) |
Xây dựng |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu ở nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
Xây dựng |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc nhóm dự án B, C |
Xây dựng |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục cấp phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
Xây dựng |
3 |
|
|||
08 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
Xây dựng |
3 |
|
|||
09 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư |
Xây dựng |
3 |
|
|||
10 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
Xây dựng |
3 |
|
|||
11 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
Xây dựng |
3 |
|
|||
12 |
Thủ tục cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
Xây dựng |
3 |
|
|||
13 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm |
Xây dựng |
3 |
|
|||
14 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
Xây dựng |
3 |
|
|||
15 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
Xây dựng |
3 |
|
|||
16 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng |
Xây dựng |
3 |
|
|||
17 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng |
Xây dựng |
3 |
|
|||
18 |
Thủ tục cấp chứng chỉ định giá bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
3 |
|
|||
19 |
Thủ tục cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
3 |
|
|||
20 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
3 |
|
|||
21 |
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư |
Nhà ở |
3 |
|
|||
22 |
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư) |
Nhà ở |
3 |
|
|||
23 |
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định nhà đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật về đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở) |
Nhà ở |
3 |
|
|||
24 |
Thủ tục chấp thuận dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương (trừ trường hợp dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư) |
Nhà ở |
3 |
|
|||
25 |
Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách trung ương |
Nhà ở |
3 |
|
|||
26 |
Thủ tục chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án) |
Nhà ở |
3 |
|
|||
27 |
Thủ tục chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn |
Nhà ở |
3 |
|
|||
28 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất) |
Nhà ở |
3 |
|
|||
29 |
Thủ tục xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thỏa thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số 71/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi và hướng dẫn thi hành về Luật Nhà ở |
Nhà ở |
3 |
|
|||
30 |
Thủ tục thuê nhà ở xã hội được xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước |
Nhà ở |
3 |
|
|||
31 |
Thủ tục xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thoả thuận phân chia nhà ở theo Nghị đinh số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. |
Nhà ở |
3 |
|
|||
V. Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.skhcn.khanhhoa.gov.vn |
||||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ hạt nhân |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục khai báo thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế |
An toàn bức xạ hạt nhân |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ |
Hội, tổ chức phi chính phủ |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ôxit hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông đường bộ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy độc lập |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3 |
|
|||
08 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3 |
|
|||
09 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3 |
|
|||
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ hạt nhân |
3 |
|
|||
11 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ hạt nhân |
3 |
|
|||
12 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ hạt nhân |
3 |
|
|||
13 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
An toàn bức xạ hạt nhân |
3 |
|
|||
14 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
An toàn bức xạ hạt nhân |
3 |
|
|||
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
3 |
|
|||
16 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
3 |
|
|||
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
3 |
|
|||
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
3 |
|
|||
19 |
Thủ tục đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
3 |
|
|||
20 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi tổ chức khoa học và công nghệ công lập để thành lập doanh nghiệp khoa |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
3 |
|
|||
VI. Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.stttt.khanhhoa.gov.vn |
||||
01 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức họp báo |
Báo chí |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục cấp phép xuất bản bản tin (trong nước) |
Báo chí |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Báo chí |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục cho phép đăng tin, bài phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (đối với cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài) |
Báo chí |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục chấp thuận phát hành thông cáo báo chí đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
Báo chí |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm cho cơ sở in của địa phương |
Xuất bản |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc cư trú tại địa phương; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương |
Xuất bản |
3 |
|
|||
08 |
Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản |
3 |
|
|||
09 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản |
3 |
|
|||
10 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in cho cơ sở in của địa phương |
Xuất bản |
3 |
|
|||
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in |
Xuất bản |
3 |
|
|||
12 |
Thủ tục thay đổi thông tin đã đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản |
3 |
|
|||
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản |
3 |
|
|||
14 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản |
3 |
|
|||
15 |
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản |
3 |
|
|||
16 |
Thủ tục, đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản |
3 |
|
|||
17 |
Thủ tục thông báo thay đổi hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản |
3 |
|
|||
18 |
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản |
3 |
|
|||
19 |
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh truyền hình |
3 |
|
|||
20 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh truyền hình |
3 |
|
|||
21 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông tin điện tử |
4 |
|
|||
22 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông tin điện tử |
4 |
|
|||
23 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông tin điện tử |
4 |
|
|||
24 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông tin điện tử |
4 |
|
|||
25 |
Thủ tục thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Thông tin điện tử |
4 |
|
|||
26 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Thông tin điện tử |
4 |
|
|||
27 |
Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) cổ phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Thông tin điện tử |
4 |
|
|||
28 |
Thủ tục thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
Thông tin điện tử |
4 |
|
|||
29 |
Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Thông tin điện tử |
4 |
|
|||
30 |
Thủ tục thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
Thông tin điện tử |
4 |
|
|||
31 |
Thủ tục thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
Thông tin điện tử |
4 |
|
|||
32 |
Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Thông tin điện tử |
4 |
|
|||
33 |
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính chuyển phát |
3 |
|
|||
34 |
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính chuyển phát |
3 |
|
|||
35 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính chuyển phát |
3 |
|
|||
36 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Bưu chính chuyển phát |
3 |
|
|||
37 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Bưu chính chuyển phát |
3 |
|
|||
38 |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
Bưu chính chuyển phát |
3 |
|
|||
39 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
Hội |
3 |
|
|||
VII. Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.skhdt.khanhhoa.gov.vn http://dangkykinhdoanh.gov.vn |
|||||
01 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục đăng ký công ty cổ phần |
Đăng ký và thành lập doanh nghiệp |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
08 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
09 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
10 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
11 |
Thủ tục thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
12 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
13 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
15 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
16 |
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
17 |
Thủ tục thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
18 |
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
19 |
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
20 |
Thủ tục đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
21 |
Thủ tục thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
22 |
Thủ tục thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
23 |
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
24 |
Thủ tục đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
25 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
26 |
Thủ tục bán doanh nghiệp tư nhân |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
27 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
28 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
29 |
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
30 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
31 |
Thủ tục thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
32 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
33 |
Thủ tục thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
34 |
Thủ tục cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
35 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
36 |
Thủ tục đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
37 |
Thủ tục thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
38 |
Thủ tục thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
39 |
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
40 |
Thủ tục hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
41 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
42 |
Thủ tục thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
43 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
44 |
Thủ tục thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
45 |
Thủ tục thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
46 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
47 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
48 |
Thủ tục thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
49 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
50 |
Thủ tục thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
51 |
Thủ tục thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
52 |
Thủ tục báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
53 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
54 |
Thủ tục công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
55 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
56 |
Thủ tục đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
57 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
58 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
59 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
60 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
61 |
Thủ tục thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
62 |
Thủ tục đăng ký tạm ngưng kinh doanh đối với Công ty tnhh một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
63 |
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
64 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
65 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
66 |
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
67 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
68 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
69 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
70 |
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
71 |
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
72 |
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
73 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
74 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
75 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
76 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
77 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
78 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
79 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
80 |
Thủ tục đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
81 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Đăng ký thay đổi doanh nghiệp |
3 |
|
|||
82 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
83 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
84 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
85 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
86 |
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
87 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
88 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
89 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
90 |
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
91 |
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
92 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
93 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
94 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
95 |
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
96 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
97 |
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
98 |
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
99 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
100 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
101 |
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
102 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
|
|||
VIII. Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
http ://cchc.khanhhoa. gov. vn http://tthc.stnmt.khanhhoa.gov.vn |
|||||
01 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
02 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
03 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
04 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
05 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
06 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
07 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
08 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
09 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
10 |
Xóa đăng ký thế chấp |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
11 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
12 |
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
13 |
Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
14 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Quản lý đất đai |
3 |
|
|||
15 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
Môi trường |
3 |
|
|||
16 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
Môi trường |
3 |
|
|||
17 |
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
Môi trường |
3 |
|
|||
IX. Sở Tư Pháp |
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.stp.khanhhoa.gov.vn |
|||||
01 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
Trợ giúp pháp lý |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Trợ giúp pháp lý |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên |
Đán đấu giá tài sản |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng |
Quản lý công chứng |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Quản lý công chứng |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng |
Quản lý công chứng |
3 |
|
|||
08 |
Thủ tục đăng ký cấp lại giấy đăng ký hoạt động, giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (trường hợp bị rách, cháy hoặc bị tiêu hủy) |
Quản lý luật sư |
3 |
|
|||
09 |
Thủ tục chuyển đổi công ty luật TNHH và công ty luật hợp danh |
Quản lý luật sư |
3 |
|
|||
10 |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng luật sư và công ty luật TNHH một thành viên |
Quản lý luật sư |
3 |
|
|||
11 |
Thủ tục đăng ký hoạt động công ty luật hợp danh và công ty luật TNHH hai thành viên trở lên |
Quản lý luật sư |
3 |
|
|||
12 |
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Quản lý luật sư |
3 |
|
|||
13 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/chi nhánh/giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Quản lý luật sư |
3 |
|
|||
14 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư |
Quản lý luật sư |
3 |
|
|||
15 |
Thủ tục cung cấp thông tin về tổ chức hành nghề luật sư |
Quản lý luật sư |
3 |
|
|||
16 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Quản lý luật sư |
3 |
|
|||
17 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp |
Lý lịch tư pháp |
3 |
|
|||
X. Sở Nội vụ |
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.snv.khanhhoa.gov.vn |
|||||
01 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực nội vụ đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Hội và Quỹ |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục Tiếp nhận tài liệu lưu trữ vào lưu trữ lịch sử |
Lưu trữ |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục Thẩm tra tài liệu hết giá trị trước khi tiêu hủy |
Lưu trữ |
3 |
|
|||
XI. Sở Văn hóa và Thể thao |
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.svhttdl.khanhhoa.gov.vn |
|||||
01 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản Văn hóa |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Di sản Văn hóa |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Di sản Văn hóa |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Di sản Văn hóa |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định |
Di sản Văn hóa |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Điện ảnh |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Mỹ thuật |
3 |
|
|||
08 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Mỹ thuật |
3 |
|
|||
09 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghệ thuật biểu diễn |
3 |
|
|||
10 |
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghệ thuật biểu diễn |
3 |
|
|||
11 |
Thủ tục cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Nghệ thuật biểu diễn |
3 |
|
|||
12 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Nghệ thuật biểu diễn |
3 |
|
|||
13 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
Văn hóa |
3 |
|
|||
14 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương không nhằm mục đích kinh doanh |
Văn hóa |
3 |
|
|||
15 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh |
Văn hóa |
3 |
|
|||
16 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
Văn hóa |
3 |
|
|||
17 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Văn hóa |
3 |
|
|||
18 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Văn hóa |
3 |
|
|||
19 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Quảng cáo |
3 |
|
|||
20 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Quảng cáo |
3 |
|
|||
21 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
Thư viện |
3 |
|
|||
22 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
3 |
|
|||
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
3 |
|
|||
24 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
3 |
|
|||
25 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
3 |
|
|||
26 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
3 |
|
|||
27 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
3 |
|
|||
28 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Văn hóa |
3 |
|
|||
29 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể thao |
3 |
|
|||
30 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
Thể thao |
3 |
|
|||
31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker |
Thể thao |
3 |
|
|||
32 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thể hình |
Thể thao |
3 |
|
|||
33 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
Thể thao |
3 |
|
|||
34 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí |
Thể thao |
3 |
|
|||
35 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn |
Thể thao |
3 |
|
|||
36 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
Thể thao |
3 |
|
|||
37 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam |
Thể thao |
3 |
|
|||
38 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
Thể thao |
3 |
|
|||
39 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thẩm mỹ |
Thể thao |
3 |
|
|||
40 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Điều bay động cơ |
Thể thao |
3 |
|
|||
41 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh |
Thể thao |
3 |
|
|||
42 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
Thể thao |
3 |
|
|||
43 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
Thể thao |
3 |
|
|||
44 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
Thể thao |
3 |
|
|||
45 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Thể thao |
3 |
|
|||
46 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
Thể thao |
3 |
|
|||
47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng Đá |
Thể thao |
3 |
|
|||
48 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
Thể thao |
3 |
|
|||
49 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu Lông |
Thể thao |
3 |
|
|||
50 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
Thể thao |
3 |
|
|||
XII. Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.sgddt.khanhhoa.gov.vn |
|||||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm học thêm trong nhà trường |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục gia hạn giấy phép dạy thêm học thêm trong nhà trường |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục đăng ký tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục xin học lại đầu cấp trung học phổ thông |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam cấp trung học phổ thông về nước |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Hội, tổ chức phi chính phủ |
3 |
|
|||
08 |
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp phổ thông từ sổ gốc do bản chính bị mất |
Văn bằng, chứng chỉ |
3 |
|
|||
09 |
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp từ sổ gốc do bản chính bị mất trong trường hợp còn bản chính |
Văn bằng, chứng chỉ |
3 |
|
|||
10 |
Thủ tục điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do không đúng với hồ sơ gốc |
Văn bằng, chứng chỉ |
3 |
|
|||
11 |
Thủ tục điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch |
Văn bằng, chứng chỉ |
3 |
|
|||
XIII. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.sldtbxh.khanhhoa.gov.vn |
|||||
01 |
Thủ tục điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
Lao động |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động |
Lao động |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Người có công |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục giải quyết chế độ điều dưỡng người có công với cách mạng |
Người có công |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Người có công |
3 |
|
|||
08 |
Thủ tục sao lục hồ sơ người có công với cách mạng và thân nhân của họ |
Người có công |
3 |
|
|||
09 |
Thủ tục trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng |
Người có công |
3 |
|
|||
10 |
Thủ tục đổi hoặc cấp lại “Bằng Tổ quốc ghi công” |
Người có công |
3 |
|
|||
11 |
Thủ tục hồ sơ hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công cách mạng |
Người có công |
3 |
|
|||
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cho người có công |
Người có công |
3 |
|
|||
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
3 |
|
|||
XIV. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.snnptnt.khanhhoa.gov.vn |
|||||
01 |
Thủ tục cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
Chăn nuôi và thú y |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
Chăn nuôi và thú y |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
Chăn nuôi và thú y |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục cấp giấy chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
Chăn nuôi và thú y |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
Chăn nuôi và thú y |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
Chăn nuôi và thú y |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong nước |
Chăn nuôi và thú y |
3 |
|
|||
08 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong nước |
Chăn nuôi và thú y |
3 |
|
|||
09 |
Thủ tục cấp và gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản và cơ sở nuôi trồng thủy sản. |
Chăn nuôi và thú y |
3 |
|
|||
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước |
Chăn nuôi và thú y |
3 |
|
|||
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. |
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
3 |
|
|||
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
3 |
|
|||
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.... |
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
3 |
|
|||
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả. (Trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực, Giấy chứng nhận bị thu hồi hoặc có yêu cầu thay đổi bổ sung thông tin liên quan đến cơ sở trong giấy chứng nhận) |
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
3 |
|
|||
15 |
Thủ tục đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
3 |
|
|||
16 |
Thủ tục đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
3 |
|
|||
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng chỉ hành nghề (CCHN) buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3 |
|
|||
18 |
Thủ tục cấp Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3 |
|
|||
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. |
Thủy sản |
3 |
|
|||
XV. Sở Y tế |
|
http:// cchc.khanhhoa.gov. vn http://tthc.syt.khanhhoa.gov.vn |
|||||
01 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược |
Dược |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược |
Dược |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát, hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên chứng chỉ hành nghề dược |
Dược |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Dược |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục đăng ký vận chuyển hóa chất |
Dược |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục đăng ký nhận thuốc phi mậu dịch |
Dược |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục xét duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc |
Dược |
3 |
|
|||
08 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản bán buôn thuốc, đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế |
Dược |
3 |
|
|||
09 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc. |
Dược |
3 |
|
|||
10 |
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc. |
Dược |
3 |
|
|||
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh. |
Dược |
3 |
|
|||
12 |
Thủ tục cấp lại hoặc gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với giấy chứng nhận đã cấp với thời hạn 5 năm khi hết hạn được quy định tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012. |
Dược |
3 |
|
|||
13 |
Thủ tục thẩm định bổ sung phạm vi kinh doanh và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc sản xuất từ dược liệu. |
Dược |
3 |
|
|||
14 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám, chữa bệnh |
3 |
|
|||
15 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất, bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề |
Khám, chữa bệnh |
3 |
|
|||
16 |
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
Khám, chữa bệnh |
3 |
|
|||
17 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo |
Khám, chữa bệnh |
3 |
|
|||
18 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi |
Khám, chữa bệnh |
3 |
|
|||
19 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám, chữa bệnh |
Khám, chữa bệnh |
3 |
|
|||
20 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Khám, chữa bệnh |
3 |
|
|||
21 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Khám, chữa bệnh |
3 |
|
|||
22 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Khám, chữa bệnh |
3 |
|
|||
23 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Khám, chữa bệnh |
3 |
|
|||
24 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Khám, chữa bệnh |
3 |
|
|||
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Y học cổ truyền |
3 |
|
|||
26 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
|
|||
27 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
|
|||
28 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
|
|||
29 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
|
|||
30 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
|
|||
31 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
|
|||
32 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng do giấy tiếp nhận bản công bố giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hết hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
|
|||
33 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
|
|||
34 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với các tổ chức kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
|
|||
35 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
|
|||
36 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực y tế |
Hội, tổ chức phi chính phủ |
3 |
|
|||
XVI. Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong |
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.vanphong.khanhhoa.gov.vn |
||||
01 |
Thủ tục chấp thuận nội quy lao động |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục cấp phép cho người lao động nước ngoài |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản |
Đất đai |
3 |
|
|||
B. UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
||||
I. Thủ tục hành chính thực hiện chung ở các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.«huyện».khanhhoa.gov.vn |
||||
01 |
Thủ tục cấp mới giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Công thương |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Công thương |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Công thương |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục cấp mới giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Công thương |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Công thương |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Công thương |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục cấp mới giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Công thương |
3 |
|
|||
08 |
Thủ tục cấp bổ sung, cấp đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Công thương |
3 |
|
|||
09 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Công thương |
3 |
|
|||
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
Kế hoạch và đầu tư |
3 |
|
|||
11 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
Kế hoạch và đầu tư |
3 |
|
|||
12 |
Thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận lần đầu |
Đất đai |
3 |
|
|||
13 |
Thủ tục tách thửa, hợp thửa đất |
Đất đai |
3 |
|
|||
14 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đất đai |
3 |
|
|||
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Đất đai |
3 |
|
|||
16 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
3 |
|
|||
17 |
Thủ tục đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
3 |
|
|||
18 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
3 |
|
|||
19 |
Quy trình thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Đất đai |
3 |
|
|||
20 |
Quy trình thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
Đất đai |
3 |
|
|||
21 |
Quy trình thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Đất đai |
3 |
|
|||
22 |
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Đất đai |
3 |
|
|||
23 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Đất đai |
3 |
|
|||
24 |
Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Hội |
3 |
|
|||
25 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội và công nhận Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra (khi Hội có đề nghị công nhận) đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Hội |
3 |
|
|||
26 |
Thủ tục công nhận Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn (khi Hội có đề nghị) nhưng không đề nghị phê duyệt Điều lệ hội (không sửa đổi, bổ sung Điều lệ hội) |
Hội |
3 |
|
|||
27 |
Thủ tục cho phép đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Hội |
3 |
|
|||
28 |
Thủ tục cho phép giải thể hội đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn tự giải thể |
Hội |
3 |
|
|||
29 |
Thủ tục cho phép chia, tách, sáp nhập, hợp nhất các tổ chức hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Hội |
3 |
|
|||
30 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Hội |
3 |
|
|||
31 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Hội |
3 |
|
|||
32 |
Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
|
|||
33 |
Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
|
|||
34 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
|
|||
35 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
|
|||
36 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
|
|||
37 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
|
|||
38 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
|
|||
39 |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
|
|||
40 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
|
|||
41 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua, khen thưởng |
3 |
|
|||
42 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Thi đua, khen thưởng |
3 |
|
|||
43 |
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
Thi đua, khen thưởng |
3 |
|
|||
44 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
Thi đua, khen thưởng |
3 |
|
|||
45 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thi đua, khen thưởng |
3 |
|
|||
46 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
3 |
|
|||
47 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thi đua, khen thưởng |
3 |
|
|||
48 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
Xây dựng |
3 |
|
|||
49 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
Xây dựng |
3 |
|
|||
50 |
Thủ tục cấp sao lục bản chính giấy phép xây dựng |
Xây dựng |
3 |
|
|||
51 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
Xây dựng |
3 |
|
|||
52 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
Xây dựng |
3 |
|
|||
53 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
Xây dựng |
3 |
|
|||
54 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
Xây dựng |
3 |
|
|||
55 |
Thủ tục cấp giấy phép thi công cải tạo vỉa hè đối với đường đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý |
Giao thông |
3 |
|
|||
56 |
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
|
|||
57 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
|
|||
58 |
Thủ tục thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
|
|||
59 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Giáo dục và đào tạo |
3 |
|
|||
60 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động kinh doanh karaoke |
Văn hóa và thông tin |
3 |
|
|||
61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Văn hóa và thông tin |
3 |
|
|||
62 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Văn hóa và thông tin |
3 |
|
|||
63 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Văn hóa và thông tin |
3 |
|
|||
64 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Văn hóa và thông tin |
3 |
|
|||
65 |
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất bản |
3 |
|
|||
66 |
Thủ tục thay đổi thông tin khai báo dịch vụ photocopy |
Xuất bản |
3 |
|
|||
67 |
Thủ tục điều chỉnh mức trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
|||
68 |
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
|||
69 |
Thủ tục trợ cấp đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
|||
70 |
Thủ tục đăng ký thang bảng lương của doanh nghiệp |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
|||
71 |
Thủ tục đăng ký khai trình lao động của doanh nghiệp |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
|
|||
72 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Y tế |
3 |
|
|||
73 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Y tế |
3 |
|
|||
II. Thủ tục hành chính thực hiện theo đặc thù địa bàn |
|
|
|
||||
|
1. UBND thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa, huyện Cam Lâm, huyện Vạn Ninh |
|
|
http ://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.«huyện».khanhhoa.gov.vn |
|||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV |
Thủy sản |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV |
Thủy sản |
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV |
Thủy sản |
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20CV |
Thủy sản |
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán cho tàu cá dưới 20CV |
Thủy sản |
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cho tàu cá dưới 20CV |
Thủy sản |
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (sau chuyển nhượng) cho tàu cá dưới 20CV |
Thủy sản |
3 |
|
|||
|
2. UBND thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, các huyện: Khánh Sơn, Cam Lâm, Khánh Vĩnh |
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.«huyện».khanhhoa.gov.vn |
|||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường, hè phố trong đô thị làm nơi tập kết tạm thời để trung chuyển hàng hóa; để vật liệu xây dựng, vật tư, thiết bị phục vụ thi công hạ tầng kỹ thuật, sửa chữa công trình |
Giao thông |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, lề đường, hè phố: Làm bãi đỗ xe, giữ xe công cộng tạm thời phục vụ nhu cầu kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân; sử dụng tạm thời một phần hè phố làm nơi kinh doanh, buôn bán cho hộ gia đình và cá nhân; bố trí ki ốt tạm thời, lắp đặt tạm thời các biển hiệu, biển quảng cáo, mái che, mái che di động phục vụ nhu cầu kinh doanh, lễ hội, hoạt động du lịch, bưu chính, viễn thông |
Giao thông |
3 |
|
|||
|
3. UBND huyện Khánh Sơn, Cam Lâm |
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.«huyện».khanhhoa. gov.vn |
|||
01 |
Thủ tục cấp phép đậu, đỗ xe |
Giao thông |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục cấp phép hạ độ cao vỉa hè, cải tạo vỉa hè |
Giao thông |
3 |
|
|||
|
4. UBND thành phố Cam Ranh |
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://tthc.camranh.khanhhoa.gov.vn |
|||
01 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường để trông, giữ xe có thu phí |
Giao thông |
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường không vào mục đích giao thông đối với: Điểm trông, giữ xe ô tô phục vụ các hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội; điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị |
Giao thông |
3 |
|
|||
C. UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|
|
http://cchc.khanhhoa.gov.vn http://«xã».tthc.khanhhoa.vn |
||||
01 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
|
3 |
|
|||
02 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
|
3 |
|
|||
03 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
3 |
|
|||
04 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
|
3 |
|
|||
05 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
3 |
|
|||
06 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
3 |
|
|||
07 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ. |
|
3 |
|
|||
Tổng cộng: 562 thủ tục hành chính, trong đó:
- Tại các Sở thuộc UBND tỉnh và Ban quản lý Khu kinh tế Vân Phong: 469 thủ tục hành chính.
- Tại UBND các huyện, thị xã, thành phố: 86 thủ tục hành chính (áp dụng thống nhất: 73 thủ tục hành chính, áp dụng theo đặc thù địa bàn: 13 thủ tục hành chính).
- Tại UBND các xã, phường, thị trấn: 07 thủ tục hành chính.
- Mức độ 3: 505 thủ tục hành chính; Mức độ 4: 57 thủ tục hành chính.