Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định

Số hiệu 400/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/02/2022
Ngày có hiệu lực 25/02/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Phạm Đình Nghị
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 400/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 25 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 161/TTr-SCT ngày 22/02/2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính[1]

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Tăng số ngày để thương nhân bổ sung hồ sơ lên 7 ngày; tăng thời hạn giải quyết hồ sơ của Sở Công Thương lên 30 ngày

Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

3

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Tăng số ngày để thương nhân bổ sung hồ sơ lên 7 ngày; tăng thời hạn giải quyết hồ sơ của Sở Công Thương lên 30 ngày

Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021.

4

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

6

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

7

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Tăng số ngày để thương nhân bổ sung hồ sơ lên 7 ngày; thay đổi mẫu Đơn đề nghị.

Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021.

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

9

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 



[1] Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.