Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 40/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2019
Ngày có hiệu lực 01/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Trần Ngọc Thực
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2019/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, PHÂN KHU VỰC, PHÂN VỊ TRÍ ĐẤT VÀ BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014//TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11t háng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, Kỳ họp thứ 9;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2019 về ban hành quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá các loại đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá các loại đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:

1. Nhóm đất nông nghiệp

- Bảng giá đất trồng cây hàng năm (chi tiết có các Biểu số 09A/CHN-TP; Biểu số 09B/CHN-YS; Biểu số 09C/CHN-SD; Biểu số 09D/CHN-HY; Biểu số 09E/CHN-CH; Biểu số 09G/CHN-NH; Biểu số 09H/CHN-LB);

- Bảng giá đất trồng cây lâu năm (chi tiết có các Biểu số 10A/CLN-TP; Biểu số 10B/CLN-YS; Biểu số 10C/CLN-SD; Biểu số 10D/CLN-HY; Biểu số 10E/CLN-CH; Biểu số 10G/CLN-NH; Biểu số 10H/CLN-LB);

- Bảng giá đất rừng sản xuất (chi tiết có các Biểu số 11A/RSX-TP; Biểu số 11B/RSX -YS; Biểu số 11C/RSX -SD; Biểu số 11D/RSX -HY; Biểu số 11E/RSX - CH; Biểu số 11G/RSX -NH; Biểu số 11H/RSX -LB);

- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (chi tiết có các Biểu số 12A/NTS-TP; Biểu số 12B/NTS -YS; Biểu số 12C/NTS -SD; Biểu số 12D/NTS -HY; Biểu số 12E/NTS -CH; Biểu số 12G/NTS -NH; Biểu số 12H/NTS -LB).

- Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề).

- Giá đất nông nghiệp khác: được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề).

2. Nhóm đất phi nông nghiệp

- Bảng giá đất ở thành phố Tuyên Quang (chi tiết có các Biểu số 01A/VGTC-TP; Biểu số 01B/ONT-TP; Biểu số 01C/ODT-TP);

- Bảng giá đất ở huyện Yên Sơn (chi tiết có các Biểu số 02A/VGTC-YS; Biểu số 02B/ONT-YS; Biểu số 02C/ODT-YS);

- Bảng giá đất ở huyện Sơn Dương (chi tiết có các Biểu số 03A/VGTC-SD; Biểu số 03B/ONT-SD; Biểu số 03C/ODT-SD);

- Bảng giá đất ở huyện Hàm Yên (chi tiết có các Biểu số 04A/VGTC-HY; Biểu số 04B/ONT-HY; Biểu số 04C/ODT-HY);

- Bảng giá đất ở huyện Chiêm Hóa (chi tiết có các Biểu số 05A/VGTC-CH; Biểu số 05B/ONT-CH; Biểu số 05C/ODT-CH);

[...]