Quyết định 40/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành

Số hiệu 40/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/11/2015
Ngày có hiệu lực 19/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Nguyễn Thành Long
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2015/QĐ-UBND

Bà Rịa, ngày 09 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE GẮN MÁY, XE Ô TÔ, TÀU, THUYỀN, CA NÔ VÀ XE MÁY ĐIỆN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2015/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số 2393/TTrLN-STC-CT ngày 31 tháng 8 năm 2015 về việc bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Cụ thể như sau:

Stt

Nhãn hiệu

Kiểu xe, số loại, trọng tải

Giá tính LPTB (VNĐ)

Ghi chú

 

PHẦN 1. XE Ô TÔ NĂM 2014, 2015

 

 

 

I. XE HIỆU TOYOTA

 

 

 

A/ LOẠI XE NHẬP KHẨU

 

 

1

Lexus -LS460L (U SF41L-AEZGH W)

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3

5.583.000.000

 

2

Lexus - GS350L (RGL10L-BEZQH)

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3

3.537.000.000

 

3

Lexus-ES350 (GSV60L-BETGKV)

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3

2.531.000.000

 

4

Lexus - LX570 (URJ201L-GNTGKV)

Xe 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3

5.173.000.000

 

5

Lexus - GX460 (URJ150L-GKTZKV)

Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3

3.804.000.000

 

6

Lexus - RX350 (GGL15L-AWTGKW)

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3

2.835.000.000

 

7

Yaris G

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3

683.000.000

 

8

Yaris E

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm4

633.000.000

 

9

Toyota 86

Coupé, 02 cửa, 04 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3

1.636.000.000

 

10

Toyota Hiace Diesel

Xe 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3

1.203.000.000

 

11

Toyota Hiace Gasoline

Xe 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.693 cm3

1.116.000.000

 

12

Toyota Land Cruiser Prado TX-L

Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4

2.065.000.000

 

13

Toyota Hilux G

Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi. Trọng tải 520kg

750.000.000

 

14

Toyota Hilux E

Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel dung tích 2.494 cm3, 4x2, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 585kg

650.000.000

 

15

Yaris G-NHẬP- 2014

NCP151L- AHPRKU, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1.1299 cc

669.000.000

 

16

Yaris E-NHẬP- 2014

NCP151L- AHPRKU, 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1.1299 cc

620.000.000

 

17

Highlander LE-2014- My

Ô tô 7 chỗ, 2672cc

1.300.000.000

 

 

B/ LOẠI LẮP RÁP TRONG NƯỚC

 

 

1

Corolla 2.0 V CVT- ZRE173L-GEXVKH

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3

954.000.000

 

2

Corolla 1.8 VCVT- ZRE172L-GEXVKH

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3

815.000.000

 

3

Corolla 1.8GMT- ZRE172L-GEFGKH

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3

764.000.000

 

4

Vios GNCP150L- BEPGKU

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3

624.000.000

 

5

Vios E NCP150L- BEMRKU

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3

572.000.000

 

6

Vios JNCP150L- BEMDKU

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299 cm3

548.000.000

 

7

Vios Limo NCP151L- BEMDKU

Xe 05 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299 cm4

540.000.000

 

8

Innova V TGN40L- GKPNKU

Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3

833.000.000

 

9

Innova G TGN40L- GKPNKU

Xe 08 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3

767.000.000

 

10

Innova E TGN40L- GKPNKƯ

Xe 08 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3

728.000.000

 

11

Fortuner TRD 4X4 - TGN51L-NKPSKU

Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4

1.138.000.000

 

12

Fortuner TRD 4X2 - TGN61L-NKPSKƯ

Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2

1.029.000.000

 

13

Fortuner V 4X4 - TGN51L-NKPSKU

Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4

1.077.000.000

 

14

Fortuner V 4X2 - TGN51L-NKPSKU

Xe 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x2

969.000.000

 

15

Portuner G - KUN60L- NKMSHU

Xe 07 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3, 4x2

910.000.000

 

 

II. XE HIỆU SUZUKI

 

 

1

Suzuki Carry Anlac FS1 - (Inđonessia)

Ô tô tải, dung tích 1590cc, 1.950 kg

361.020.000

 

 

III. XE HIỆU FORD

 

 

1

Ford Transit JX658T- M3

4x2, 2402CC, 3730kg, ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EUR02, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn)

851.000.000

 

2

Ford Transit JX6582T- M3

Ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel thỏa mãn tiêu chuẩn EUR02, MCA, High (lazăng hộp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp)

856.000.000

 

3

Ford Fiesta JA8 4D ƯEJD AT MID

Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, 4 cửa, Mid Trend

566.000.000

 

4

Ford Ecosport JK8 5D UEA - AT - TITA

Ô tô con 05 chỗ, dung tích 1.498 cm3, sản xuất năm 2015

646.000.000

 

5

Ford Ranger

4x4, 741 kg, công suất 92kw, 2198cc, xe ôtô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn (IWBB9D60001) cơ sở, Diesel, UL1ELAA

595.000.000

 

6

Ford Ranger

Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x4, cơ sở, diesel, công xuất 92kw, 879 kg, UL2W LAA

629.000.000

 

7

Ford Ranger

Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x4, cơ sở, diesel, công xuất 92kw, 863 kg, UL2W LAB

635.000.000

 

8

Ford Ranger

Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x2, cơ sở, diesel, công xuất 92kw, 2.198cc, 994 kg, XLS UG1H LAE

611.000.000

 

9

Ford Ranger

Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x2, cơ sở, diesel XLS, công xuất 110kw, 2.198CC, 947 kg, UG1S LAD

638.000.000

 

10

Ford Ranger

Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x4, cơ sở, diesel Wildtrank, công xuất 110kw, 2.198CC, 760 kg, ULA3 LAA

804.000.000

 

11

Ford Ranger

Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x4, cơ sở, diesel Wildtrank, công xuất 147kw, 3.198cc, 706 kg, UK8J LAB

838.000.000

 

12

Ford Ranger

Xe ô tô tải pickup, cabin kép, số sàn, loại 4x4, cơ sở, diesel XLT, công xuất 110kw, 2.198CC, 814 kg, UG1TLAB

747.000.000

 

13

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID

Ô tô con 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cc, 4 cửa, Mid trend, Non - Pack

598.000.000

 

14

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID V

Ô tô con 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cc, 4 cửa, Mid trend, Pack

606.000.000

 

15

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID

Ô tô con 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cc, 4 cửa, Mid trend, Non - Pack

644.000.000

 

16

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID

Ô tô con 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cc, 4 cửa, Mid trend, Pack

652.000.000

 

17

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA

Ô tô con 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cc, 4 cửa, Mid trend, Non - Pack

673.000.000

 

18

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA

Ô tô con 5 chỗ, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498 cc, 4 cửa, Mid trend, Pack

681.000.000

 

 

IV. XE DO ĐỨC SẢN XUẤT

 

 

1

Porsche - Boxster

02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2.700CC, công suất 265/6.700, tự động 7 cấp ly hợp kép của porsche hoặc tay số 6 cấp

3.011.800.000

 

2

Porsche - Boxster s

02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.430CC, công suất 315/6.700, tự động 7 cấp ly hợp kép của porsche hoặc tay số 6 cấp

3.731.200.000

 

3

Porsche - 911 Carrera

04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.430CC, công suất 350/7.400, tự động 7 cấp ly hợp kép của porsche hoặc tay số 7 cấp

5.439.500.000

 

4

Porsche - 911 Carreras

Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.800CC, công suất 400/7.400, tự động 7 cấp ly hợp kép của porsche hoặc tay số 7 cấp

6.281.000.000

 

5

Porsche - 911 Carrera Cabriolet

04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.436cc, công suất 350/7.400, tự động 7 cấp ly hợp kép của porsche hoặc tay số 7 cấp

6.169.900.000

 

6

Porsche - 911 Carrera s Cabriolet

 

04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.800cc, công suất 400/7.400, tự động 7 cấp ly hợp kép của porsche hoặc tay số 7 cấp

7.018.000.000

 

7

Porsche - Cayenne

05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích 3.598cc, công suất 300/6.300, tự động 8 cấp Tiptronic s

3.466.100.000

 

8

Porsche - Cayerme GTS

05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 3.604cc, công suất 440/6.000, tự động 8 cấp Tiptronic s

5.275.600.000

 

9

Porsche - Panamera

04 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích 3.605cc, công suất 310/6.200, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche

4.356.660.000

 

10

Porsche - Panamera S

04 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 2.997CC, công suất 420/6.000, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche

5.951.550.000

 

11

Porsche - Panamera 4S

04 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 2.997CC, công suất 420/6.000, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche

6.251.960.000

 

12

Porsche - Panamera GTS

04 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, dung tích 42.806cc, công suất 440/6.700, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche

6.869.610.000

 

13

Porsche - Macan

05 chỗ ngồi, kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích 1,984cc, công suất 237/5.000-6.800, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche

2.687.300.000

 

14

Porsche - Macan s

05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 2.997CC, công suất 340/5.500- 6.500, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche

3.196.600.000

 

15

Porsche - Macan turbo

05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 3.604CC, công suất 400/6.000, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche

4.295.500.000

 

16

BMW 320 i

Dung tích xi lanh 1997cc, sản xuất năm 2014

1.320.000.000

 

 

V. XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

1

Sơ mi rơ moóc tải hiệu Doosung (tự đổ)

DV - DSKS - 240B, tải trọng 8.500kg

748.000.000

 

2

Sơ mi rơ moóc tải hiệu KCT ba trục

B43-SA-02 sản xuất năm 2015

399.000.000

 

 

VI. XE HIỆU MAZDA

 

 

1

Mazda CX5 - AT - 2WD

Ô tô con 05 chỗ, dung tích xi lanh 1998 cm3, sản xuất năm 2015

1.041.000.000

 

 

VII. XE HIỆU HUYNHDAI

 

 

1

Grand 110

Xe 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 998 cm3, do Ấn Độ sản xuất năm 2014

372.000.000

 

2

Universe Express Noble

Ô tô khách, dung tích xi lanh 12344 cm3, sản xuất năm 2015

3.000.000.000

 

3

Porter II

Ô tô tải đông lạnh 1 tấn, sản xuất năm 2011

252.695.000

 

4

HD 700 - nhập khẩu - SX 2014

Ô tô đầu kéo, 11.149cc, 16.500kg

1.880.000.000

 

5

HD 210 - nhập khẩu - SX 2014

ô tô tải có mui, 5.899 cc

1.665.000.000

 

6

Hyundai Elantra GLS - Nhập khẩu - 2014

Ô tô con 5 chỗ, 1.797cc

755.000.000

 

7

Hyundai HD210 - 2013-Hàn Quốc

Ô tô tải có mui, 5899cc

1.550.000.000

 

8

Hyundai Grand 110 - 2014 - Nhập khẩu

Ô tô 1248cc, 5 chỗ

457.000.000

 

9

Hyundai HD - 2014 - Nhập khẩu

Ô tô 3 chỗ, trọng tải 3.100 kg, dung tích 3907cc,

915.000.000

 

10

Hyundai - 2014 - Nhập khẩu

Ô tô con 5 chỗ, dung tích 1999cc

904.000.000

 

11

Hyundai Santafe - Nhập khẩu - HQ - 2014

Ô tô 7 chỗ dung tích 2359 cm3

1.360.000.000

 

 

VIII. XE HIỆU VEAM MORTOR

 

 

1

VT 150

VT150MB-CT21X11002, tải trọng 1.490kg

375.100.000

 

2

 

VT150MBCT21x11212, Tải trọng 1.490kg

402.600.000

 

3

 

VT150TKCT21x11003, Tải trọng 1.490kg

375.100.000

 

4

 

VT150TKCT21x11313, Tải trọng 1,490kg

408.100.000

 

5

VT200-1

VT200-1MB-tải trọng 1990 kg

387.200.000

 

6

 

VT200-1MB-tải trọng 1990 kg

429.000.000

 

7

 

VT200-1TK-tải trọng 1990 kg

387.200.000

 

8

 

VT200-1TK-tải trọng 1990 kg

437.800.000

 

9

VT250

VT250MB-tải trọng 2490 kg

410.300.000

 

10

 

VT250MB-tải trọng 2490 kg

454.300.000

 

11

 

VT250TK-tải trọng 2490 kg

410.300.000

 

12

 

VT250TK-tải trọng 2490 kg

464.200.000

 

13

VT250-1

VT250-1MB-tải trọng 2490 kg

410.300.000

 

14

 

VT250-1MB-tải trọng 2490 kg

454.300.000

 

15

 

VT250-1TK-tải trọng 2490 kg

410.300.000

 

16

 

VT250-1TK-tải trọng 2490 kg

464.200.000

 

 

IX. XE HIỆU NISSAN

 

 

1

Infiniti QX60 - JLJNL VWL50EQ7

Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 07 chỗ, số vô cấp 02 cầu

2.699.900.000

 

2

NP300 Navara E - CVL2 LHYD 23FYN

Ô tô tải Pickup cabin kép, 05 chỗ, dung tích xilanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 1 cầu

645.000.000

 

3

NP300 Navara SL - CVL4 LHYD 23IYP

Ô tô tải Pickup cabin kép, 05 chỗ, dung tích xilanh: 2488cc, động cơ Diesel, số sàn, 2 cầu

745.000.000

 

4

NP300 Navara VL - CVL4 LHYD 23IYP

Ô tô tải Pickup cabin kép, 05 chỗ, dung tích xilanh: 2488cc, động cơ Diesel, số tự động, 2 cầu

83.500.000

 

 

X. XE HIỆU TRƯỜNG GIANG

 

 

1

Xe tải ben 1 cầu

Tải trọng 3.450kg, DFM- TD3.45TA4x2 (Loại máy 96kw, sx năm 2013)

390.000.000

 

2

 

Tải trọng 6.95TD, DFM- TD7TB-1, sản xuất năm 2014

465.000.000

 

3

 

Tải trọng 7.500kg, DFM TD7, 5TA, SX năm 2010, 2011

435.000.000

 

4

 

Tải trọng 2.350kg, DFM- TD2.35TB (Loại 7 số, sx năm 2010, 2011)

275.000.000

 

5

 

Tải trọng 7.000kg, DFM- TD8T4x2 (SX năm 2012)

580.000.000

 

6

 

Tải trọng 3.450kg, DFM- TD3.45TC4x4 (SX năm 2012)

390.000.000

 

7

 

Tải trọng 3.450kg, loại máy 96kw, DFM-TD3.45TA4x2 (SX năm 2013)

390.000.000

 

8

 

Tải trọng 2.350kg, DFM- TD2.35TB (Loại 5 số, sx năm 2010, 2011)

270.000.000

 

9

 

Tải trọng 1.250kg, DFM TD1.25B, sx năm 2010, 2011

155.000.000

 

10

 

Tải trọng 1.800kg, DFM TD1.8TA, sx năm 2010, 2011

225.000.000

 

11

 

Tải trọng 7.800kg, DFM TD8T4x2, sx năm 2012

580.000.000

 

12

 

Tải trọng 9.200kg, DFM YC7TF4x2/TD1, TD2, sx năm 2015

520.000.000

 

13

 

DFM-TD&TB-1, 6.95TD

480.000.000

 

14

 

Tải trọng 14-100kg, DFM YC9TF6x4/TD, sx năm 2015

980.000.000

 

15

Xe tải ben 2 cầu

Tải trọng 3.450kg, loại xe 2 cầu máy 96kw, DFM- TD4.98TC4x4 (SX năm 2012)

390.000.000

 

16

 

Tải trọng 4.980kg, loại xe 2 cầu máy 96kw, DFM- TD4.98TC4x4 (SX năm 2013)

440.000.000

 

17

Xe tải thùng 1 cầu

Tải trọng 6.800kg, DFM- TD4.98TB/KM (SX năm 2014)

500.000.000

 

18

 

Tải trọng 6.900kg, DFM EQ7TC4x2/KM (SX năm 2014)

500.000.000

 

19

 

Tải trọng 8.000kg, DFM EQ8TC4x2-KM (SX năm 2013, 2014)

575.000.000

 

20

 

Tải trọng 8.000kg, DFM EQ8TE4x2/KM1, KM2 (SX năm 2015)

599.000.000

 

21

 

Tải trọng 7.400kg, DFM- EQ8TC4x2L/KM (SX năm 2013, 2014)

575.000.000

 

22

 

Tải trọng 7.400kg, DFM- EQ7TE4x2/KM 1 (SX năm 2015)

515.000.000

 

23

 

DFMYC8TA/KM,, 8.000 kg

615.000.000

 

24

 

Tải trọng 7.400kg, DFM- EQ7TE4x2/KM2 (SX năm 2015)

515.000.000

 

25

Xe tải thùng 2 cầu

Tải trọng 3.450kg, DFM- EQ3.45TC4x4/KM (SX năm 2012)

330.000.000

 

26

 

Tải trọng 6.140kg, DFM- EQ7T4x4/KM (SX năm 2012)

410.000.000

 

27

 

Tải trọng 14.400kg, DFM- EQ9TE6x4/KM (SX năm 2015)

875.000.000

 

28

 

Tải trọng 18.700kg, DFM- EQ10TE8x4/KM (SX năm 2015)

1.050.000.000

 

29

 

Tải trọng 17.990kg, DFM- EQ10TE8x4/KM2-5050 (SX năm 2015)

1.050.000.000

 

30

 

Tải trọng 19.100kg, DFM- EQ10TE8x4/KM-5050 (SX năm 2015)

1.050.000.000

 

 

XI. CÔNG TY TNHH Ô TÔ SANYANG VIỆT NAM

 

 

1

SYM T880 - Ô tô tải SC1-A2

Có thùng lửng, có điều hòa

159.100.000

 

 

 

Có thùng lửng, không có điều hòa

151.575.000

 

 

 

Không thùng lửng, có điều hòa

154.800.000

 

 

 

Không thùng lửng, không điều hòa

147.275.000

 

2

SYM - ôtô tải van V5- SC3-A2

Ô tô tải van, có điều hòa

208.550.000

 

3

SYM - ôtô tải SJ1 -A

Loại cao cấp

 

 

 

 

Có thùng lửng, có điều hòa

266.600.000

 

 

 

Không thùng lửng, có điều hòa

247.250.000

 

 

 

Loại tiêu chuẩn

 

 

 

 

Có thùng lửng, có điều hòa

260.150.000

 

 

 

Không thùng lửng, có điều hòa

240.800.000

 

 

 

Có thùng lửng, không điều hòa

245.100.000

 

 

 

Không thùng lửng, không điều hòa

225.750.000

 

4

SYM - Ô tô sát xi tải SJ1 -B

Loại cao cấp

 

 

 

 

Có điều hòa

247.250.000

 

 

 

Loại tiêu chuẩn

 

 

 

 

Có điều hòa

240.800.000

 

 

 

Không điều hòa

225.750.000

 

5

SYM - Ôtô (thùng kín) SJ1 - B - TK

Không điều hòa

264.751.000

 

 

XII. XE HIỆU KIA, THACO

 

 

1

Kia Grand Sedona

Xe 07 chỗ ngồi, máy xăng 3.342 cm3, số tự động 6 cấp

1.203.000.000

 

2

Kia Grand Sedona

Xe 08 chỗ ngồi, máy dầu 2.199 cm3, số tự động 06 cấp

1.090.000.000

 

3

Kia K3 YD 16G E2 AT

Xe 05 chỗ ngồi, máy xăng 1.591 cm3, số tự động 06 cấp

585.000.000

 

4

Kia Carens FG 20G E2 MT

Xe 07 chỗ ngồi, máy xăng 1.998 cm3, số sàn 5 cấp

502.000.000

 

5

Kia Sportage

Xe 05 chỗ ngồi, máy xăng 1.999 cm3, số tự động 06 cấp, 01 cầu

820.000.000

 

6

Kia Cerato

Xe 05 chỗ ngồi, máy xăng 1.999 cm3, số tự động 06 cấp

725.000.000

 

7

Kia K3 YD 20G E2 AT

Xe 05 chỗ ngồi, dung tích 1.999 cm3, sản xuất năm 2015

684.000.000

 

8

Sorento XM 24G E2 AT - 2WD-1

Xe 07 chỗ ngồi, máy xăng 2359 cm3, số tự động 06 cấp, 01 cầu

798.000.000

 

9

Kia Morning TA 12G E2AT-1

Ô tô du lịch 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1248 cm3, số tự động 04 cấp

403.000.000

 

10

Kia Morning TA 12G E2 AT-2

Ôtô du lịch 05 chỗ ngồi, máy xăng, 1248 cm3, số sàn 05 cấp

369.000.000

 

11

Kia morning

Ô tô tải van, 02 chỗ ngồi, dich tích xi lanh 998cm3

210.650.000

 

12

Kia Morning

Xe 05 chỗ ngồi, máy xăng 998 cm3, số tự động 04 cấp

390.000.000

 

13

Kia - Carens

7 chỗ, máy dầu 1.685cc

720.000.000

 

14

Kia - Carens

8 chỗ, máy xăng, 1.999cc

716.000.000

 

15

Kia - Rio

5 chỗ, máy xăng 1,396cc, số tự động 4 cấp

518.000.000

 

16

Kia - Rio

5 chỗ, máy xăng 1,396cc, số sàn 4 cửa, 6 cấp

463.000.000

 

17

Kia - Rio

6 chỗ, máy xăng 1,396cc, số tự động, 4 cửa, 4 cấp

504.000.000

 

18

Kia - Rondo

RP 17D - 7 chỗ, máy dầu, 1685cc, số tự động, 6 cấp

715.000.000

 

19

Kia - Rondo

RP 20G - 7 chỗ, máy xăng, 1999cc, số tự động, 6 cấp

672.000.000

 

 

XIII. CÁC LOẠI XE NHẬP KHẨU TỪ TRUNG QUỐC

 

 

1

CNHTC

Dung tích xi lanh 9726 cm3, sản xuất năm 2015

1.018.000.000

 

2

Rơmooc tải chở Container hiệu CIMC V

Tải trọng 5.600kg, sản xuất năm 2015

240.000.000

 

3

Ôtô tải tự đổ CNHTC

Dung tích xi lanh 9726 cm3, sản xuất năm 2014

1.280.000.000

 

4

Ô tô đầu kéo Dong Feng

Dung tích xi lanh 8900 cc, sản xuất năm 2014

945.000.000

 

5

Rơmooc tải chở Container CIMC ba trục

Tải trọng 7.000kg, sx năm 2015

375.000.000

 

6

Rơmooc tải chở Container CIMC ba trục

Tải trọng 32.360kg, sx năm 2015

380.000.000

 

7

Howo

Ôtô đầu kéo dung tích xi lanh 9726 cm3, sx năm 2015

975.000.000

 

8

Rơ mooc

CIMC - ZJV 9370 TJZSZ; 40.000 kg

193.400.777

 

9

Rơ mooc

CIMC - ZJV 9402 CLX, 40.000 kg

395.079.000

 

10

Rơ mooc

CIMC - ZJV 9401 CCYSZ, 40.000 kg

490.000.000

 

11

Ô tô đầu kéo

CNHTC ZZ4187M351AW- sx 2014, 9726 cc

680.304.240

 

12

Ô tô đầu kéo

Eng/Dfl4251a9 - sx 2014, 8900cc

1.075.000.000

 

13

Ô tô đầu kéo hiệu FAW

Trọng tải 38.800kg, 8.600cc

950.000.000

 

14

Ô tô nâng hàng MGA

Trọng tải 2500 kg

418.000.000

 

15

Ô tô tải tự đổ

DongFeng/DFL3251 GJBAX, trọng tải 10.710kg, dung tích 9839cc

1.145.000.000

 

16

Ô tô tải có mui

DongFeng/EQ 1298 VJ3251 GJBAX, 30.900kg, dung tích 8.900CC

1.170.000.000

 

17

Ô tô tải có mui

DongF eng/HH/B 190-33, 16000kg, 5900CC

451.222.000

 

18

Ô tô đầu kéo hiệu C&C

Công suất 460PS

1.250.000.000

 

19

Ô tô đầu kéo hiệu c&c

Công suất 420PS

1.200.000.000

 

20

Ô tô đầu kéo hiệu c&c

Công suất 380PS

1.150.000.000

 

21

Ô tô đầu kéo hiệu c&c

Công suất 340PS

955.000.000

 

22

Ô tô đầu kéo hiệu Dayun

Công suất 210PS

500.000.000

 

23

Ô tô đầu kéo hiệu Dayun

Công suất 240PS

510.000.000

 

24

Ô tô đầu kéo hiệu Dayun

Công suất 270PS

610.000.000

 

25

Ô tô đầu kéo hiệu Dayun

Công suất 290PS

720.000.000

 

26

Ô tô đầu kéo hiệu Dayun

Công suất 380PS

910.000.000

 

27

Ô tô tải thùng hiệu Dayun

Công suất 210PS

730.000.000

 

28

Ô tô tải thùng hiệu Dayun

Công suất 240PS

750.000.000

 

29

Ô tô tải thùng hiệu Dayun

Công suất 380PS

1.260.000.000

 

30

Sơ mi rơ mooc Tiarjun

20 feet 2 trục, không sàn

200.000.000

 

31

Sơ mi rơ mooc Tiarjun

40 feet 2 trục, không sàn

235.000.000

 

32

Sơ mi rơ mooc Tiarjun

40 feet 3 trục, không sàn

300.000.000

 

33

Sơ mi rơ mooc Tianjun

40 feet 3 trục, có sàn

330.000.000

 

34

Sơ mi rơ mooc Tiaryun

40 feet 3 trục, cổ cò

280.000.000

 

 

XIV. XE HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

A/ LOẠI XE LẮP RÁP TRONG NƯỚC

 

 

1

PAJERO SPORT KH6WGYPYLVT5

Xe ôtô 7 chỗ ngồi, dung tích máy 2998cc

1.000.010.000

 

2

PAJERO SPORT KG6WGYPYLVT5

Xe ôtô 7 chỗ ngồi, dung tích máy 2998cc

924.660.000

 

3

PAJERO SPORT KG4WGYPYLVT5

Xe ôtô 7 chỗ ngồi, dung tích máy 2477cc

829.730.000

 

 

B/ LOẠI XE NHẬP KHẨU

 

 

1

OUTLANDER SPORT GLS

Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1998cc, số tự động

968.000.000

 

2

OUTLANDER SPORT GLX

Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1998cc, số tự động

870.000.000

 

3

MIRAGE

Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1193cc, số tự động

510.000.000

 

4

MIRAGE

Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1193cc, số sàn

440.000.000

 

5

ATTRAGE CVT

Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1193cc, số tự động

548.000.000

 

6

ATTRAGE MT

Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1193cc, số sàn

498.000.000

 

7

ATTRAGE MT STD

Xe ôtô 5 chỗ ngồi, dung tích máy 1193cc, số sàn

468.000.000

 

8

TRION GLS (AT)

Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, số tự động, tải trọng 555 đến 640kg

690.030.000

 

9

TRION GLS

Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, tải trọng 555 đến 650kg

662.640.000

 

10

TRION GL

Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2251cc, tải trọng 595 đến 740kg

529.980.000

 

11

TRION GLS.AT

Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, tải trọng 625 đến 725kg

775.000.000

 

12

TRION GLS.MT

Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, tải trọng 610 đến 710kg

690.000.000

 

13

TRION GLX.AT

Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, tải trọng 600 đến 700kg

615.000.000

 

14

TRION GLX.MT

Xe ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, tải trọng 630 đến 730kg

580.000.000

 

15

PAJERO GLS AT

Xe ôtô 7 chỗ ngồi, dung tích máy 2972cc

1.880.000.000

 

16

PAJERO cứu thương

Xe ôtô cứu thương 4+1 chỗ, dung tích máy 2972 cc

964.005.000

 

17

PAJERO SPORT G.2WD.AT (Phiên bản mới)

 

915.970.000

 

18

Outlander Sport CVT

 

861.410.000

 

19

Outlander Sport CVT Premium

 

958.430.000

 

20

Attrage MT STD

 

463.430.000

 

21

Attrage MT

 

493.130.000

 

22

Attrage CVT

 

542.630.000

 

23

Pajero GLS AT

 

186.420.000

 

 

XV. XE HIỆU CHEVROLET

 

 

 

A/ LOẠI LẮP RÁP TRONG NƯỚC

 

 

1

Chevrolet

Cruze KL 1J-JNE11/AA5, xe 05 chỗ, dung tích động cơ 1598 cm3

520.000.000

 

2

Chevrolet

Cruze KL 1J-JNB11/CD5, xe 05 chỗ, dung tích động cơ 1796 cm3

622.000.000

 

3

Chevrolet

Cruze KL 1J-JNB11/CD5, xe 05 chỗ, dung tích động cơ 1796 cm3

627.000.000

 

4

Chevrolet

ORLANDO KL1Y

YMA11/BB7, xe 07 chỗ, dung tích động cơ 1796 cm3

703.000.000

 

5

Chevrolet

ORLANDO KL1Y YMA11/BB7, xe 07 chỗ, dung tích động cơ 1796 cm3

759.000.000

 

6

Chevrolet

CAPTIVA 1LR26WITH LE9 ENDINE, xe 07 chỗ, dung tích động cơ 2384 cm3

895.000.000

 

7

Chevrolet

CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE, xe 07 chỗ, dung tích động cơ 2384 cm3

914.000.000

 

8

Chevrolet

CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE, xe 07 chỗ, dung tích động cơ 2384 cm3

949.000.000

 

9

Chevrolet -SPARK KL1M

Spark 1.0LT dung tích động cơ 995 cm3, 5 chỗ

354.000.000

 

10

Chevrolet- SPARK 1CS48

Dung tích động cơ 995 cm3, 5 chỗ

377.000.000

 

11

Chevrolet - AVEO

Dung tích động cơ 1.498 cm3, 5 chỗ

479.000.000

 

 

B/ LOẠI XE NHẬP KHẨU

 

 

1

Chevrolet

COLORADO LTZ, xe 05 chỗ ngồi, dung tích động cơ 2776 (số sàn)

653.000.000

giá cho xe thông quan trong T1 0/2013

2

Chevrolet

COLORADO LTZ, xe 05 chỗ ngồi, dung tích động cơ 2776 (số sàn)

659.000.000

giá cho xe thông quan từ T1 1/2013 đến T3/2014

3

Chevrolet

COLORADO LTZ, xe 05 chỗ ngồi, dung tích động cơ 2776 (số sàn)

679.000.000

giá cho xe thông quan trong T4/2014

4

Chevrolet

COLORADO LT, xe 05 chỗ ngồi, dung tích động cơ 2499 (số sàn)

587.000.000

giá cho xe số sàn 1 cầu (4*2)

5

Chevrolet

COLORADO LT, xe 05 chỗ ngồi, dung tích động cơ 2499 (số sàn)

617.000.000

giá cho xe số sàn 2 cầu (4*4)

6

Chevrolet

COLORADO LT, xe 05 chỗ ngồi, dung tích động cơ 2776 (số tự động)

734.000.000

giá cho xe số tự động (4*4)

 

XVI. XE HIỆU NISSAN

 

 

1

Nissan

SUNNY N17 XV, động cơ xăng, 1.498 cc, tự động, 5 chỗ

565.000.000

 

2

Nissan

SUNNYN17XL, động cơ xăng, 1.498 cc, tự động, 5 chỗ

515.000.000

 

3

Nissan Teana - Đài Loan

5 chỗ, số tự động 1997cc

870.000.000

 

 

XVII. XE HIỆU COUNTY DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

1

County LIMOUSINE

Ô tô khách 29 chỗ, dung tích 3.907 cm3

1.070.000.000

 

 

XVIII. XE HIỆU HONDA

 

 

1

Honda CR-V (Specical Edison)

5 chỗ ngồi

1.138.000.000

 

 

XIX. CÁC LOẠI XE NHẬP KHẨU KHÁC

 

 

1

Daewoo V3TEF

Xe đầu kéo 11051 cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2014

1.730.000.000

 

2

Daewoo F8CCF

Xe đầu kéo 11051 cc do Hàn Quốc sản xuất năm 2013

1.440.000.000

 

3

BMW X4 XDRIVE28I XLINE

Ô tô con 5 chỗ, 1,997cc do Mỹ sản xuất năm 2014

2.560.400.000

 

4

BMW X6 XDRIVE35I

Ô tô con 5 chỗ, 2979cc do Mỹ sản xuất năm 2015

3.485.000.000

 

5

Subaru Porester 2.0 XT AWD

Ô tô 5 chỗ, 1998cc do Nhật sản xuất năm 2014

1.531.600.000

 

6

Subaru XV 2.01 Premium

Ô tô 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2015

1.197.000.000

 

7

Subaru Outback 2.5I-S AWD

Ô tô 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2015

1.512.000.000

 

8

Subaru Legacy 2.5I-S AWD

Ô tô 5 chỗ do Nhật sản xuất năm 2015

1.365.000.000

 

9

Lexus - RX350; 350 AWD

5 chỗ ngồi, số tự động, 6 câp, động cơ xăng, dung tích 3.456cc-nhập khẩu, sản xuất năm 2013, 2014

2.932.000.000

 

10

AUDI A4 1.8 TFSI, TFSI QUATTRO

Ô tô con 5 chỗ, 1.798 cc do Đức sản xuất năm 2014

1.623.740.000

 

11

AUDI Q7 3.0

Ô tô con 7 chỗ, 2.995c do Đức sản xuất năm 2013

3.321.990.000

 

12

Infiniti QX70

Ô tô 5 chỗ, động cơ xăng, số tự động, 3.690CC suv, 2 cầu do Hàn Quốc sản xuất năm 2013, 2014

3.099.000.000

 

13

Infiniti QX80

Ô tô 7 chỗ, động cơ xăng, 5.552cc, số tự động, SUV, 2 cầu do Hàn Quốc sản xuất năm 2013, 2014

4.499.000.000

 

14

Mazda CX-9 AWD

7 chỗ, 5 cửa, máy xăng 3.720CC, số tự động 6 cấp do Nhật sản xuất

1.745.000.000

 

15

Mazda BT-50

Ô tô tải pick up, ca bin kép, 5 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2.198cc, số tự động 6 cấp do Thái Lan sản xuất

645.000.000

 

16

Merceder - Benz

ô tô 5 chỗ 1.991cc, do Hungary sản xuất năm 2014

2.104.000.000

 

17

Daewoo K9KEF

Ô tô sát xi tải có mui; Dung tích 11.051 cc, do Hàn quốc sản xuất năm 2014

1.835.000.000

 

18

Peugeot - 208

Ô tô du lịch 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1598cc, số tự động 4 cấp, do Pháp sản xuất

898.000.000

 

 

19

Peugeot - 508

Ô tô du lịch 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1598cc, số tự động 6 cấp, do Pháp sản xua

1.495.000.000

 

20

Hino SS1EKV

Ô tô đầu kéo, trọng tải 16.250 kg; dung tích 12.913 cc, do Nhật sản xuất năm 2014

2.021.000.000

 

21

Hino WU352L

Ô tô sat xi có buồng lái, trọng tải 7000kg, dung tích 4009cc, do Indonexia sản xuất

515.000.000

 

22

Ô tô SCION XD

Ô tô con 5 chỗ 1798cc, do Nhật sản xuất

745.000.000

 

23

BENTLEY- CONTINENTAL GTC

Ôtô con 04 chỗ, sản xuất năm 2012

12.296.000.000

 

24

BENTLEY- CONTINENTAL FLYING SPUR

Ô tô con 05 chỗ , sản xuất năm 2013

11.236.000.000

 

25

LAMBORGHINI – AVENTADOR LP700-4

Ô tô con 02 chỗ, sản xuất năm 2014

21.200.000.000

 

26

LAMBORGHINI – AVENTADOR LP700-5

Ô tô con 02 chỗ , sản xuất năm 2014

14.416.000.000

 

27

Huynhdai HD1000

Ô tô đầu kéo, sản xuất năm 2015

2.157.643.105

 

28

Huynhdai HD700

Ô tô đầu kéo, sản xuất năm 2015

1.851.927.500

 

 

PHẦN 2: MỘT SỐ LOẠI CA NÔ, TÀU

 

 

1

Tàu, chiều dài 16,2m, chiều rộng 7,4m, trọng tải 42 tấn - Việt Nam sản xuất

 

643.500.000

 

2

Tàu, chiều dài lớn nhất 31,65m, chiều cao mạn 2,0 m, chiều rộng lớn nhất 5,5m; công suất 120CV; Máy hiệu HUYNHDAI 6DBR - Việt Nam sản xuất

 

788.509.295

 

3

Canô, do Mỹ sản xuất năm 2013

 

385.000.000

 

4

Tàu, chiều dài lớn nhất 17,0m, chiều cao mạn 1,4 m, chiều rộng lớn nhất 5,3m; chiều chìm 0,8m; Trọng tải toàn phần 400CV; Máy hiệu CUMMINS-6NTE - Việt Nam sản xuất 2015

 

313.500.000

 

5

Ca nô, chiều dài lớn nhất 9,300m, chiều rộng lớn nhất 2,300m, chiều cao 1,350m; Trọng tải 18 người, công suất 250CV - Việt Nam sản xuất 2015

 

823.000.000

 

6

Tàu, chiều dài 13.700m, chiều rộng 4.01 0m, chiều cao 2,08m, chiều chìm 1,58m. Trọng tải 125CV-20,75 tấn - sx Việt Nam

 

50.000.000.000

 

7

Tàu biển, công suất 2x2427 KW, dung tích 2281GT, xuất xứ Trung Quốc

 

302.874.328.240

 

8

Tàu biển HD01, chiều dài 65 m, chiều rộng 16m, chiều cao 5,2m công suất 854KW (6600HP)

 

311.877.000.000

 

9

Sà lan, chiều dài 50m; chiều rộng 15m, trọng tải 1.550,2 tấn. Xuất xứ Việt Nam

 

9.543.856.000

 

10

Tàu biển, trọng tải 2300 tấn, dung tích 8160BHP, xuất xứ Indonessia

 

87.241.387.000

 

11

Tàu biển, chiều dài 27m, chiều rộng 7,4m, chiều cao 4,1m, công suất 900CV, xuất xứ Việt Nam

 

894.255.000

 

12

Tàu biển, chiều dài 25,5m; chiều rộng 6,8m; chiều cao 4,2m; công suất 1200CV; Xuất xứ Việt Nam

 

710.696.000

 

13

Tàu, chiều dài 22m; chiều rộng 6m; chiều cao 3,6m; công suất 680CV; Xuất xứ Việt Nam

 

815.315.000

 

14

Tàu khách, chiều dài 12,2m; chiều rộng 2,5m, chiều cao 1,45m

 

1.875.000.000

 

15

Ca nô trượt nước hiệu Yamaha, VX7000S/VS Mo-23, chiều dài 3,2m, chiều rộng 1,17m, công suất 80CV - Nhật bản -2012 (2 người)

 

322.261.000

 

16

Ca nô, chiều dài 5,6m, chiều rộng 2m, công suất 60CV (4 người)

 

249.600.000

 

17

Mô tô trượt nước BV-1197, chiều rộng 1,12m; chiều dài 3,04m; trọng tải toàn phần 1 người, xuất xứ Mỹ

 

41.800.000

 

 

PHẦN 3. XE GẮN MÁY NĂM 2014, 2015

 

 

 

I. XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT

 

 

1

Lead

JF45 (60)

38.500.000

 

2

Lead

JF45 (61)

39.500.000

 

3

Lead

JF451 (060)

38.500.000

 

4

Lead

JF451 (061)

39.000.000

 

5

SH Mode

JF511 (060)

55.000.000

 

6

SH Mode

JF512 (061)

55.500.000

 

7

MSX 125

MSX125 (065)

58.150.000

 

8

SH 125i

JF42 (A7)

70.500.000

 

9

SH 150i

KF14 (07)

84.500.000

 

10

SH Mode

JF511 (060)

55.500.000

 

11

Vision

JF58 (V00)

34.000.000

 

12

Vison

JF58 VISON

29.000.000

 

13

Air Blade FI

JF461 (063)

47.000.000

 

14

Air Blade FI

JF461 (065)

37.800.000

 

15

Air Blade FI

JF461 (066)

39.200.000

 

16

Air Blade FI

JF461(960)

37.800.000

 

17

Air Blade FI

JF461 (961)

39.200.000

 

18

Air Blade FI

JF461 (962)

40.200.000

 

19

Air Blade FI

110cc, JA36 (D), phanh cơ, vành nan

17.238.000

 

20

Air Blade FI

110cc, JA36, phanh đĩa, vành nan

18.190.000

 

21

Air Blade FI

110cc, JA36 (C), phanh đĩa, vành đúc

19.619.000

 

22

PCX

JF56 PCX (V00)

50.200.000

 

23

PCX

JF56 PCX (V01)

52.500.000

 

24

Future FI

125FI

30.000.000

 

25

Future

JC536 (080)

25.000.000

 

26

Future FI

JC537 (090)

29.300.000

 

27

Future

JC536 (180)

25.000.000

 

28

Puture FI

JC537 (190)

29.300.000

 

29

Future FI

JC538 (C) (193)

30.300.000

 

29

Future FI

JC 538 FI

31.500.000

 

30

Puture

JC 536 - 125 cc chế hoà khí, vành đúc, phanh đĩa

24.285.000

 

31

Future

JC 537 - 125 cc chế hoà khí, vành nan, phanh đĩa

28.562.000

 

32

Puture

JC 538 - 125 cc chế hoà khí, vành đúc, phanh đĩa

29.514.000

 

33

Wave alpha

HC121

16.500.000

 

 

II. XE KWASHAKI

 

 

 

1

Kawasaki Z1000 - Mỹ

ZR1000G

300.000.000

 

2

Kawasaki Z800 nhập khẩu Nhật Bản

ZR800A - sx 2014

170.000.000

 

3

Kavvasaki Ninja nhập khẩu Thái Lan

300ABS (E300B) - 296CC

148.000.000

 

 

III. XE DO HÃNG PIAGGIO SẢN XUẤT

 

 

1

Vespa Spint

150 3V i.e

86.500.000

 

2

Vespa GTS

151 3V i.e

96.600.000

 

3

Vespa SPRINT

125 3V ie-111

71.800.000

 

 

IV. XE DO HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT

 

 

1

Exciter (135cc vành đúc)

55P1-55P6

39.900.000

 

2

Exciter (150cc vành đúc)

2ND1 RC

47.000.000

 

3

Exciter (150cc vành đúc)

2ND1 GP

48.000.000

 

4

Exciter côn tay RC 150

2ND1 - 150 cc

44.490.000

 

5

Exciter côn tay RP 150

2ND2- 150 cc

45.490.000

 

6

Jupiter FI (vành đúc)

1PB3-1PB5

28.500.000

 

7

Jupiter Gravita FI (vành đúc)

1PB2-1PB4

28.600.000

 

8

Jupiter FI GP (vành đúc)

1PB3-1PB8

29.000.000

 

9

Jupiter FI (vành đúc)

2VP2

28.900.000

 

10

Jupiter Gravita FI (vành đúc)

2VP3

28.000.000

 

11

Jupiter GP

1PB8 -115 cc

29.500.000

 

12

Nouvo GP

1DB1- 1DB6

35.500.000

 

13

Nouvo sx Std new

2XC1-sx

33.200.000

 

14

Nouvo RC new

2XC1-RC

35.100.000

 

15

Nouvo RP new

2XC1-GP

35.600.000

 

16

Nouvo sx GP

1DB3 - 135 cc

36.500.000

 

17

Nouvo sx

2XC1 - 125 cc

33.900.000

 

18

Nouvo sx RC

2XC2- 125 cc

35.900.000

 

19

Nouvo sx GP

2XC3- 125 cc

36.400.000

 

20

Taurus (thắng đùm)

16S4-16SC

15.500.000

 

21

Sirius (phanh đĩa)

5C6H- 110cc

18.900.000

 

22

Sirius (vành đúc)

5C6K- 115CC

21.200.000

 

23

Sirius FI

1FC3 - 115CC

23.000.000

 

24

Sirius FI

1FC4- 115CC

21.000.000

 

25

Sirius FI (thắng đùm)

1FCA - 115cc

20.000.000

 

26

Nozza (phiên bản 1DR6)

1DR1 -115cc

28.900.000

 

27

Nozza Grande STD

2BM1 - 115 cc

39.990.000

 

28

Nozza Grande DX

2BM1 -2BM2- 115cc

41.990.000

 

29

FZ

FZ150- 150 cc

67.500.000

 

30

FZ 150 GP

FZ150- 150 cc

68.900.000

 

 

V. XE DO HÃNG SYM SẢN XUẤT

 

 

1

Elegant II

SAS

13.300.000

 

2

Attila Venus

VJ4

36.200.000

 

 

VI. XE DO HÃNG KTM SẢN XUẤT

 

 

1

KTM 390 Duke - nhập khẩu Ấn Độ

sx 2013

105.500.000

 

2

KTM 690 SMC R - nhập khẩu Áo

690cc, SX2014

109.000.000

 

 

VII. CÁC LOẠI XE NHẬP KHẨU KHÁC

 

 

1

Harley - Davison - Street - nhập khẩu Ấn. Độ

XG750, sản xuất 2014

299.000.000

 

2

Yamaha FZ 150

Dung tích xi lanh 149,79 cc, do Indonesia sản xuất năm 2015

79.498.000

 

3

Harley - Davison - Superlow - nhập khẩu Mỹ

XL883L, sản xuất 2014

381.536.000

 

4

Harley - Davison - nhập khẩu Mỹ

XL1200X (Forty - Eight)

476.639.000

 

5

Xe mô tô Harley - Davidson Street (XG750)

Dung tích xi lanh 749cm3, Ấn Độ sản xuất năm 2014

299.000.000

 

6

SABRE - Mỹ - sx 2012

VT1300CS

330.000.000

 

7

Honda XR125 Lek - nhập khẩu Trung Quốc

sx 2014

19.460.000

 

8

Wave RSX

JA32

20.800.000

 

9

Honda CRF 250L - Nhập khẩu Thái Lan

249,6cc – sản xuất 2013

120.000.000

 

10

Honda Wave 125i - nhập khẩu Thái Lan

AFS125MFSFE

23.450.000

 

11

SH - Nhập khẩu ITALIA - SX 2014

300i ABS (SH300AR)

228.387.000

 

12

Honda Click 125i

Dung tích 124,8 cm3, Thái Lan SX 2015

37.620.000

 

 

PHẦN 4. XE MÁY ĐIỆN

 

 

 

I. XE HIỆU TERRA MORTOR VIỆT NAM

 

 

1

Terra

A4000

89.990.000

 

2

Terra

A2000

24.990.000

 

3

Terra

S750

14.990.000

 

 

II. XE HIỆU ILOOK

 

 

1

I Look

01 (White, blue, black)

14.000.000

 

2

I Look

02 (White, Green, black)

14.000.000

 

 

III. XE HIỆU KHÁC

 

 

1

VIETTHAI

 

4.510.000

 

2

VIETTHAI (Elyza)

 

4.510.000

 

3

Xmen Sport

 

4.510.000

 

4

GHMI

 

4.510.000

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Các nội dung quy định khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, ca nô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Công thương, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Long