Quyết định 40/2010/QĐ-UBND Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015
Số hiệu | 40/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/11/2010 |
Ngày có hiệu lực | 04/12/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Bùi Đức Lợi |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2010/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 24 tháng 11 năm 2010. |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN MỘT SỐ KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2015.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22/01/2009 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005;
Căn cứ Công văn số 7843/VPCP-KTN ngày 01/11/2010 của Văn phòng Chính phủ về việc quản lý, cấp phép khai thác quặng sắt xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 5289/QĐ-BCT ngày 11/10/2010 của Bộ Công thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 09/9/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khoá IX, kỳ họp bất thường (lần 3) về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015;
Căn cứ kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số: 31/TB-HĐND ngày 05/10/2009 và 39/TB-HĐND ngày 19/11/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015, với các nội dung chính sau (có phụ lục kèm theo):
- Loại bỏ: 02 điểm mỏ khoáng sản (01 điểm mỏ felspat và 01 điểm mỏ cao lanh). Lý do: thuộc Quy hoạch khoáng sản chung của cả nước và khoáng sản dự trữ quốc gia.
- Bổ sung: 01 điểm mỏ (điểm mỏ khoáng sản sắt xã Mô Rai, huyện Sa Thầy). Lý do: thực hiện theo Công văn số 7843/VPCP-KTN ngày 01/11/2010 của Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC:
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 40/2010QĐ-UBND ngày 24/11/2010 của UBND tỉnh)
Số TT |
Loại khoáng sản và khu vực QH |
Tọa độ, vị trí địa lý |
Diện tích QHoạch |
Mức độ điều tra địa chất |
Trữ lượng tài nguyên |
Ghi chú |
I |
Loại bỏ quy hoạch |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực khoáng sản Kaolinit (cao lanh) Đăk Cấm |
14025’36” VĐB vµ 107054’04” KĐĐ thuộc xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum |
2 km2 |
Thăm dò |
Cấp B-C1 5,7 triệu tấn |
Quy hoạch khoáng sản dự trữ quốc gia. (Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg 28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ) |
2 |
Khu vực khoáng sản Fefspat Đăk Rve |
14028’00” VĐB và 108010’00” KĐĐ thuộc thị trấn Đăk Rơ Ve, huyện Kon Rẫy |
4 km2 |
Thăm dò sơ bộ |
C2- P1 135 triệu tấn |
Quy hoạch khoáng sản quốc gia (Quyết định số 5289/QĐ-BCT ngày 11/10/2010 của Bộ Công thương) |
II |
Bổ sung quy hoạch |
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực khoáng sản Sắt - Sa Thầy |
x: 1 557 825; y: 487 125 x: 1 557 450; y: 487 250 x: 1 557 134; y: 488 103 x: 1 557 413; y: 488 103 x: 1 557 523; y: 487 762 Thuộc các tiểu khu 745 và 753, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy. |
260.000 m2 |
Đánh giá sơ bộ |
C333 302.798 tấn |
UBND tỉnh Kon Tum quản lý, cấp phép khai thác (Công văn số 7843/VPCP-KTN ngày 01/11/2010 của Văn phòng Chính phủ) |