Quyết định 40/2004/QĐ-BNN công bố "Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 40/2004/QĐ-BNN |
Ngày ban hành | 19/08/2004 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2004/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ “DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 7 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về
quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp,
Điều 1: Công bố “Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ
DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19 tháng 8 năm 2004)
STT |
TÊN PHÂN BÓN - CÔNG THỨC HOÁ HỌC |
TÊN THƯƠNG MẠI |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH |
NGUỒN GỐC PHÂN BÓN |
1 |
Urê - (NH2)2CO |
Urê; Urea |
% |
N≥ 45 |
Từ các nguồn |
2 |
Natri nitrate - NaNO3 |
Natri nitrate; Sodium nitrate |
% |
N≥16 |
Từ các nguồn |
3 |
Supe lân |
Supe lân; Supe phốtphát |
% |
P2O5(hh)≥ 16 axit tự do ≤ 4 |
Từ các nguồn |
4 |
Kali clorua - KCl |
Kali clorua; Muriate of potash - MOP; Potassium chloride |
% |
K2O≥ 60 |
Từ các nguồn |
5 |
Kali sunphat - K2SO4 |
Kali sunphat; Potassium sulfate; Sulfate of potash - SOP |
% |
K2O≥ 50 |
Từ các nguồn |
6 |
Kali |
Kali viên |
% |
K2O≥ 30 |
Từ các nguồn |
7 |
Clorua Canxi -CaCl2.2H2O |
Clorua Canxi |
% |
CaCl2.2H2O≥ 95 |
Từ các nguồn |
8 |
Đạm |
Par-ex 31.0.0 |
% |
N≥ 31 |
Công ty Connell Bros |
9 |
Đạm |
Par-ex 42.0.0 |
% |
N≥ 42 |
|
10 |
Đạm |
Par-ex 44.0.0 |
% |
N≥ 44 |
|
11 |
Kali |
Par-ex 0.0.58 |
% |
K2O≥ 58 |
|
12 |
Kali |
Par-ex 0.0.60 |
% |
K2O≥ 60 |
|
13 |
Vi lượng |
HP-306 |
% |
B: 8,5 |
Công ty TNHH Nông Sinh |
14 |
Trung lượng |
Granusol |
% |
Mg: 45 |
DNTN Thương mại Tân Qui |
15 |
Vi lượng |
Calcinated Ulexite |
% |
B2O3: 38 |
|
16 |
Vi lượng |
Granubor |
% |
B: 10 |
|
17 |
Vi lượng |
Granusol |
% |
Zn: 36 |
|
18 |
Vi lượng |
Granusol |
% |
Mn: 35 |
|
19 |
Vi lượng |
Granusol |
% |
Fe: 50 |
|
20 |
Vi lượng |
Granusol |
% |
Cu: 30 |
|
21 |
Vi lượng |
Ulexite |
% |
B2O3: 32 |
STT |
TÊN THƯƠNG MẠI |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH |
NGUỒN GỐC PHÂN BÓN |
1 |
Sunphát amôn - (NH4)2SO4; Amonium sulfate; SA; AS |
% |
N≥ 20 S≥ 24 |
Từ các nguồn |
2 |
Canxi nitrate - Ca(NO3)2; Calcium Nitrate |
% |
N≥ 15 CaO≥ 26 Ca≥ 18 |
Từ các nguồn |
3 |
Phân lân nung chảy; Phân lân canxi magiê; Fused magnesium phosphate; Supetecmô phốtphát; Supetecmô |
% |
P2O5(hh)≥ 15 CaO≥ 14 MgO≥ 8 SiO2≥ 12 |
Từ các nguồn |
4 |
Sunphát kali magiê; Sulfate of Potash Magnesium (Sul-Po-Mag) |
% |
K2O≥ 22 S≥ 18 MgO≥ 10 |
Từ các nguồn |
5 |
Ammonium polyphosphate; APP |
% |
N≥ 12 P2O5(hh) ≥ 40 |
Từ các nguồn |
6 |
Nitro phosphate; NP |
% |
N≥ 20 P2O5(hh) ≥ 20 |
Từ các nguồn |
7 |
Diammonium Phosphate; DAP - (NH4)2H2PO4 |
% |
N≥18 P2O5(hh)≥ 46 |
Từ các nguồn |
8 |
% |
N: 10 P2O5(hh)≥ 10-50 |
Từ các nguồn |
|
9 |
Kali nitrat - KNO3; Potassium nitrate; Hi-K |
% |
N≥ 13 K2O ≥ 46 |
Từ các nguồn |
STT |
TÊN THƯƠNG MẠI |
ĐƠN VỊ TÍNH |
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH |
NGUỒN GỐC PHÂN BÓN |
|||
1 |
NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O³18 |
Từ các nguồn |
|||
2 |
Conco 32%P2O5 - 52% CaO |
% |
P2O5(hh): 32 CaO: 52 |
Công ty Liên doanh BACONCO |
|||
3 |
Con Cò NPS |
% |
N: 20 P2O5(hh): 20 S: 10 CaO: 7 |
||||
4 |
Con Cò USP |
% |
N: 20 P2O5(hh): 10 S: 7 CaO: 15 |
||||
5 |
Con Cò |
% |
N: 20 P2O5(hh): 10 S: 6,5 |
||||
6 |
Con Cò bón dừa |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-20-12 CaO: 27,3 |
||||
7 |
Conco NPK 10-20-6+18CaO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-20-6 CaO: 18 |
||||
8-11 |
Con Cò |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13 ; 20-20-15-3 ; 20-20-0-14 ; 20-15-15-5,6 |
||||
12 |
Con Cò |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 15-15-15-7,74-4,51 |
||||
13 |
Con Cò bón Chè |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 19-9-9-13-2,5 |
||||
14 |
Con Cò bón tiêu |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 14-7-21-9-4 |
||||
15 |
Conco NPK 14-7-15+5S+10CaO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 14-7-15-5-10 |
Công ty Liên doanh BACONCO |
|||
16 |
Conco NPK 14-10-18+4S+9CaO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 14-10-18-4-9 |
||||
17 |
Conco USPK1 18-9-5+6S+15CaO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 18-9-5-5-15 |
||||
18 |
Conco USPK2 16-8-12+5,5S+14CaO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 16-8-12-5,5-14 |
||||
19 |
Conco USPK3 14-7-18+5S+12CaO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO: 14-7-18-5-12 |
||||
20 |
Con Cò |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 16-16-8-9-4 |
||||
21 |
Con Cò bón chè, ngô |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO: 8-12-13-10,7-7 |
||||
22 |
Con Cò bón dứa |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 8-20-8-29,8-1,2 |
||||
23 |
Con Cò bón mía |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 12-10-15-18,2-3,9 |
||||
24 |
Con Cò |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO: 14-7-14-9,6-5,3-2,5 |
||||
25 |
Con Cò bón cao su, bắp (ngô), bông vải |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO: 14-14-7-4-17-4,3 |
||||
26 |
Con Cò bón mía, cà phê, khoai mì lúa |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO: 14-7-14-9,6-5,3-2,5 |
||||
27 |
Con Cò bón cho mía, cà phê |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO: 15-8-15-5,6-8-3 |
||||
28 |
Con Cò bón đậu phộng (lạc), đậu nành (đậu tương) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-B: 7-18-15-14-3-0,15 |
||||
29 |
Con Cò bón cây ăn quả |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B: 15-15-15-9,5-2-0,15 |
||||
30 |
Con Cò bón cây ăn trái |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B: 15-15-15-10-1,3 -0,15 |
||||
31 |
Con Cò bón hành, cây ăn quả |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B: 14-28-14-6,2-2,5-0,15 |
||||
32 |
Con Cò bón rau cải, dưa hấu |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B: 13-8-12-15,8-5,2-0,15 |
Công ty Liên doanh BACONCO |
|||
33 |
Con Cò bón rau ăn lá |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B: 13-8-12-15,8-5,2-0,15 |
||||
34 |
Con Cò bón thuốc lá |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B: 8-12-20-8,3-8,2-1 |
||||
35 |
Con Cò bón rau cho củ, cà chua, cây ăn trái |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B: 7-7-14-14-11-2,0-0,15 |
||||
36 |
Con Cò bón cây ăn củ |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B: 7-7-14-3,2-11-2,5-0,15 |
||||
37 |
Con Cò bón lạc |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B: 7-20-8-3,2-14,8-6,5-0,15 |
||||
38 |
Nutra-Phos-N |
% |
N: 16 P2O5(hh): 20 (Ca, Mg): 5,5 |
Công ty Pege International |
|||
39 |
Nutra-Phos Super K |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-13-34 Zn: 12,5 |
||||
40 |
Basacote Plus 6M 16-8-12 (+2MgO+5S+TE) (chuyên dùng cho hoa và cây cảnh) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO: 16-8-12-5-2 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,4 Mn: 0,06 Mo: 0,015 Zn: 0,02 |
Công ty BEHN MEYER&Co – (PTE) Ltd- VN
|
|||
41 |
Calcium Ammonium Nitrate |
% |
N: 27 CaO: 12 |
||||
42 |
Fruit Ace |
% |
K2O: 30 MgO: 10 S: 17 |
||||
43 |
Nitrophoska Green |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 15-15-15-9-4 |
||||
44 |
Nitrophoska ELITE (12-10-20-2+TE) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-Fe-B: 12-10-20-0,08-2-0,08-0,02 |
||||
45 |
Nitrophoska Blau 12-12-17+2TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn: 12-12-17-6-5-2-0,02-0,01 |
||||
46 |
Nitrophoska Perfekt 15-5-20+2TE |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn: 15-5-20-8-2-2-0,02-0,01 |
||||
47 |
Bolster |
% |
S: 2 Fe: 5 RB: 2 Axit Humic: 4 |
Công ty Connell Bros (cho sân golf) |
|||
48 |
Bolster |
% |
S: 7 Fe: 17 RB: 7 Axit Humic: 13 |
||||
49 |
Bolster Basic |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2 RB: 2,7 Axit Humic: 1,3 |
||||
50 |
Bolster Basic |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-12-12 RB: 20 Axit Humic:11 Fe: 0,5 |
Công ty Connell Bros (cho sân golf) |
|||
51 |
Par-ex 16.4.16 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Fe-Mn-Zn: 16-4-16-12-1-0,1-0,1 |
||||
52 |
Par-ex 18.3.18 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 18-3-18-6 |
||||
53 |
Par-ex 20.3.3 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-Fe: 20-3-3-0,43 |
||||
54 |
Par-ex 20-3-12 |
|
N-P2O5(hh)-K2O-S: 20-3-12-4,8 |
||||
55 |
Par-ex 20.3.20 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Fe-Mn-Zn: 20-3-20-7,5-2-0,2-0,2 |
||||
56 |
Par-ex 21.4.18 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg-Mn-Fe: 21-4-18-3,8-1-1-1,4 |
||||
57 |
Par-ex 22.3.18 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg-Fe: 22-3-18-3,5-1-1 |
||||
58 |
Par-ex 22.4.22 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mn-Fe-Zn: 22-4-22-1,3-0,1-1-0,1 |
||||
59 |
Par-ex 30.5.10 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Fe: 30-5-10-3,7-2,3 |
||||
60 |
Sustane 2.3.2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-Ca-Mg-Mn: 2-3-2-3-0,6-0,06 |
||||
61 |
Sustane 4.6.4 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 4-6-4 Ca: 2 |
||||
62 |
Sustane 5.2.4 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe: 5-2-4-2-2-2 |
||||
63 |
Sustane 5.2.10 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe: 5-2-1-4-1-2 |
||||
64 |
Sustane 10.2.10 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe: 10-2-10-5-1-2 |
||||
65 |
Sustane 12.2.8 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe: 12-2-8-5-1-2 |
||||
66-67 |
TR2TM |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-Fe: 20-3-20-Fe; 28-4-12-Fe |
||||
68 |
WIL-GRO |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-TR2TM: 24-4-12-TR2TM |
||||
69 |
Sulpomag |
% |
K2O: 22 Mg: 10,8 Cl: 2,5 |
Công ty Imc Global Operations |
|||
70 |
Multiplex |
% |
Zn: 6 Cu: 0,1 Ca: 0,1 Mn: 0,5 Fe: 2 Mo: 0,01 B: 0,3 Mg: 2 |
Công ty Karnataka ấn Độ |
|||
71 |
Maxgow |
% |
Protein: 7,5~9,5 Ca: 0,01~0,03 Cu: 0,01~0,03 Fe: 0,02~0,08 Zn: 0,02~0,06 Mg: 0,02~0,06 |
Công ty TNHH Maxgow |
|||
72 |
Calplus |
% |
Ca: 8 Carboxylic axit: 3 |
Công ty MITSUI & Co-Ltd (sp của Otsuka) |
|||
73 |
Raja (white) |
% |
(Mg, S)≥ 0,8 (Zn, Cu, Mn)≥ 0,04 |
||||
74 |
Raja (Black) |
% |
(Mg, S)≥ 0,74 (Zn, Cu)≥ 0,0006 |
||||
75 |
Maruay 20-20-20 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-20 (Mg, S)> 4,5 |
||||
76 |
Unifos 20-20-20 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-20 (Mg, S): 5,5 |
||||
77-80 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 12-10-18-10; 16-8-14-12; 16-16-8-13; 18-10-6-15 |
Công ty Phân bón Việt Nhật |
|||
81-84 |
JF1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO: 14-8-4-2,2; 16-10-6-2,2; 16-16-6-2,2; 16-16-8-13-2,2 |
||||
85 |
JF2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-4 MgO: 2,2 |
||||
86-88 |
JF3 |
% |
N-K2O-MgO: 20-16-2,2; 20-18-2,2; 20-20-2,2 |
||||
89-92 |
JF3 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO: 10-10-15-2,2; 10-10-20-2,2; 15-10-20-2,2; 20-20-15-2,2 |
||||
93-105 |
JT |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO: 20-20-10-2,2 10-4-14-2,2; 10-5-15-2,2; 10-20-20-2,2; 12-7-19-2,2; 12-12-12-2,2; 12-12-17-2,2; 15-5-20-2,2; 15-7-20-2,2; 17-7-21-2,2; 15-10-15-2,2; 15-20-15-2,2; 16-8-8-2,2; |
||||
106 |
Hỗn hợp NP 10-10-3S |
% |
N: 10 P2O5(hh): 10 S: 3 |
Tổng Công ty Vật tư Nông nghiệp |
|||
107 |
Hỗn hợp NK 10-25-10S |
% |
N: 10 K2O: 25 S: 10 |
||||
108 |
Hỗn hợp NPK 5-10-3-3S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 S: 3 |
||||
109 |
Hỗn hợp NPK 8-10-3-3S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-10-3 S: 3 |
||||
110 |
Hỗn hợp NPK 8-4-6-3S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-6 S: 3 |
Tổng Công ty Vật tư Nông nghiệp |
|||
111 |
Hỗn hợp NPK 10-5-5-4S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5 S: 4 |
||||
112 |
Hỗn hợp NPK 16-16-8-13S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 S: 13 |
||||
|
|
|
N-P2O5(hh)-K2O-S: |
|
|
Công ty Phân bón và hoá chất Cần Thơ |
|
113-192 |
NPKS |
% |
24-10-10-10; 24-8-12-4; 23-5-5-7; 22-10-20-2; 22-10-15-6; 22-10-10-7; 20-20-15-5; 20-20-10-5; 20-15-15-7; 20-15-10-13; 20-10-20-2; 20-10-20-1; 20-10-15-5; 20-10-15-13; 20-10-15-1; 5-10-3-3; 20-10-5-5; 20-10-5-3; 20-8-14-3; 20-5-5-5; |
18-18-9-13; 18-12-6-13; 18-12-6-6; 18-10-16-3; 18-10-10-3; 18-9-12-6; 18-8-10-4; 18-8-8-6; 18-8-8-3; 18-8-6-4; 18-6-16-4; 17-17-6-2; 17-7-17-3; 17-5-15-4; 16-16-16-5; 16-16-8-13; 16-16-8-4; 16-16-8-1; 16-8-16-4; 16-8-12-5; |
16-8-8-3; 16-8-8-8; 16-6-16-3; 16-4-6-3; 15-20-15-3; 15-15-10-5; 15-15-7-9; 15-15-6-4; 15-10-15-3; 15-10-15-5; 15-10-5-10; 15-10-5-5; 15-9-13-2; 15-7-19-4; 15-7-9-4; 15-6-15-3; 15-5-15-3; 15-5-15-5; 15-5-5-5; 14-9-9-6; |
14-8-6-5; 14-8-6-4; 14-8-6-3; 14-8-6-6; 14-7-14-9; 14-7-14-5; 12-12-12-4; 12-10-15-5; 12-6-12-3; 12-6-6-8; 12-5-8-3; 10-5-5-4; 10-0-25-10; 8-10-3-3; 8-5-6-5; 8-4-6-3; 7-7-7-3; 6-9-3-3; 6-6-6-3; 5-10-10-5; |
|
193 |
NPK + trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-(CaO+MgO): 13-13-20-9 |
||||
194-197 |
NPS |
% |
N- P2O5(hh)-S: 25-10-9; 15-10-4; 10-10-4; 10-10-5 |
Công ty Phân bón và hoá chất Cần Thơ |
|||
198 |
NKS |
% |
N: 16 K2O: 20 S: 12 |
||||
199-200 |
NPK + trung lượng |
% |
N-K2O-S-(CaO+MgO): 20-18-5-4; 20-15-5-4 |
||||
201-215 |
NPK + trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO): 12-12-17-2,2; 12-7-19-2,2; 13-13-20-5-4; 14-7-14-9-4; 15-10-20-2,2; 15-9-13-7-4; 15-7-20-2,2; 16-16-8-13-5; 20-18-5-5-4; 20-15-5-5-4; 20-10-5-5-4; 22-18-5-5-4; 20-10-10-9-2; 20-8-14-1-3; 25-9-13-1-2 |
||||
216-217 |
NPK + trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO)-Zn: 16-8-8-4-0,02; 12-10-15-5-4-0,01 |
||||
218 |
NPK + trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO)-B: 10-10-15-5-5-4-0,15 |
||||
219-233 |
NPK + trung, vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO)-Zn-B: 10-15-15-1-4-0,01-0,01; 12-12-17-1-4-0,01-0,01; 12-12-17-2,5-2-0,01-0,02; 13-13-20-1-4-0,01-0,01; 13-13-13-1-4-0,01-0,01; 15-15-15-6-4-0,01-0,02; 15-15-6-1-4-0,01-0,01; 15-9-13-7-4-0,15-0,02; 15-5-20-1-2-0,02-0,0 1; 15-5-15-1-4-0,01-0,01; 16-16-16-1-4-0,01-0,01; 16-16-8-1-4-0,01-0,01; 16-8-16-1-4-0,01-0,01; 17-17-17-1-4-0,01-0,01; 12-11-18-7,6-2-0,016-0,012-0,016Fe |
||||
234 |
Vi lượng P333 |
% |
(Ca, Mg): 5 Zn: 0,2 Mn: 0,2 |
Công ty Phân bón Miền Nam |
|||
235 |
Vi lượng P555 |
% |
(Ca, Mg): 5 Zn: 4 |
||||
236 |
Mekofa-999 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 9-5-5 Zn: 100 B: 50 Cu: 50 Mn: 100 Mo: 5 Mg: 150 |
||||
237 |
Mekofa-555 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-3 Zn: 100 B: 50 Cu: 50 Mn: 100 Mo: 5 Mg: 150 |
||||
238 |
NPS |
% |
N: 10 P2O5(hh): 10 S: 5 |
Công ty Phân bón miền Nam |
|||
239 |
NKS |
% |
N: 10 K2O: 25 S: 10 |
||||
240-242 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-S: 16-20-12; 10-10-4; 15-10-4 |
||||
243 |
Amix-202 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O:10-4-4 Polyhumat: 50 (Cu+Mn+Fe+B+Mo+Zn): 130 |
||||
244 |
Đầu trâu CH2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-10-10 S: 3 |
||||
245 |
Đầu trâu CP1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 17-5-15 S: 4 |
||||
246 |
Đầu trâu CP2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-15 S: 5 |
||||
247 |
Đầu trâu CP3 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 22-10-20 S: 2 |
||||
248 |
Đầu trâu CM1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 18-10-16 S: 3 |
||||
249 |
Đầu trâu CS1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 17-17-6 S: 2 |
||||
250 |
Đầu trâu CS2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 17-7-17 S: 3 |
||||
251 |
Đầu trâu CS3 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-9-13 S: 2 |
||||
252 |
Đầu trâu CF2+S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O; 15-5-15 S: 3 |
||||
253 |
Đầu trâu CF3+S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-20 S: 2 |
||||
254 |
Đầu trâu CF4+S |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5 S: 5 |
||||
255 |
Đầu trâu M1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-8-14 S: 3 |
||||
256 |
Đầu trâu P4241 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 24-10-10 S: 10 |
||||
257 |
Đầu trâu Q2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-6-15 S: 3 |
||||
258 |
Đầu trâu Q1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-16 S: 5 |
||||
259 |
Đầu trâu Tr1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-5 S: 3 |
||||
260-323 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 5-10-10-5; 14-8-6-5; 14-9-9-6; 5-10-3-3 15-10-5-5; 15-15-7-9; 16-8-16-4; 16-16-8-13; 20-20-15-5; 18-8-8-6; 24-8-12-4; 22-10-15-6; 18-9-12-6; 18-8-6-4; 16-4-6-3; 15-7-9-4; 15-7-19-4; 15-5-5-5; 12-6-12-3; 12-5-8-3; 16-8-8-3; 16-8-12-5; 16-16-8-4; 15-10-5-10; 12-12-12-4; 12-6-6-8; 24-10-10-10; 24-8-12-4; 22-10-20-2; 22-10-15-6; 20-20-10-5; 20-15-15-7; 20-10-5-5; 20-10-5-3 ; 20-10-20-2; 20-10-15-5; 20-8-14-3; 18-18-9-13; 18-10-10-23; 18-8-10-4; 18-9-12-6; 18-8-8-3; 18-8-6-4; 18-6-16-4; 17-17-6-2; 17-7-17-3; 17-5-15-4; 16-16-16-5; 16-6-16-3; 15-15-10-5; 15-16-6-4; 15-10-15-3; 15-9-13-2 ; 15-6-15-3; 15-5-15-3; 14-8-6-4; 14-8-6-3; 10-5-5-4; 8-10-3-3; 8-4-6-3; 8-5-6-5; 7-7-7-3; 6-9-3-3; 6-6-6-3; |
Công ty Phân bón Miền Nam |
|||
324 |
Hỗn hợp NPK 20-20-15+TL |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S: 20-20-25-0,33-0,36-1,8 |
||||
325 |
Hỗn hợp NPK 13-13-13+TL |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S: 13-13-13-1,6-1,2-5,4 |
||||
326 |
Nho 11-7-14-13-8-5 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Mg: 11-7-14-5-13-8 |
||||
327-343 |
Hỗn hợp NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-CaO-SiO2-S: 5-10-3-20-8-15; 5-12-3-22-10-20; 10-10-5-20-8-15; 10-12-5-20-10-18; 16-16-8-10-6-10; 14-7-14-12-6-12; 6-12-2-22-10-18-2; 17-5-16-10-5-8-1; 10-10-5-20-8-15-2; 5-12-3-22-10-20-2; 10-12-5-20-10-18-2; 5-12-5-20-10-20-1; 3-13-4-22-12-20-1; 7-11-3-20-10-18-1; 10-10-10-20-8-15; 8-10-8-20-8-15 ; 15-10-5-10-8-5 |
Công ty Phân lân Ninh Bình |
|||
344-348 |
NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-CaO-SiO2-S-Na2O: 10-10-5-8-16-15-1-0; 18-5,6-9-5-10-9-2-3; 17-7,5-5,5-6-12-11-2-3; 16,6-7,3-7-6-12-10-2-3; 18-8-3-8-15-13-2-0; |
Công ty Phân lân nung chảy Văn Điển |
|||
349-366 |
NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-CaO-SiO2: 12-6-12-5-10-8; 8-8-12-7-13-11; 12-6-18-4-8-6; 16-8-8-7-10-9; 24-4-8-3-6-5; 20-5-10-9-5-8; 16-8-4-15-8-13; 16-5-17-5-8-7; 10-5-12-7-7-6; 10-10-10-3-6-5; 15-15-15-3-6-5; 15-20-15-3-6-5; 16-16-8-3-6-5 ; 25-25-5-3-6-5; 4-5-9-3-6-5 ; 10-5-10-3-6-5 ; 10-12-5-8-16-15; 10-5-12-7-7-6 |
||||
367-376 |
NPK |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-SiO2-S: 14-8-7-12-6-9-1; 6-11-2-20-10-15-2; 5-10-3-10-8-15-1; 5-10-6-14-8-11-2; 4-12-5-16-8-15-2; 4-9-5-12-7-9-1; 2-12-4-16-8-13-2; 4-10-4-14-7-12-2; 8-8-8-11-6-8-1; 12-6-10-7-7-6-1 |
||||
377 |
Bimix Flower |
% ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 Ca: 50 Mg: 400 Cu: 250 Fe: 50 Mn: 300 Zn: 250 B: 200 Co: 25 Mo: 25 |
Công ty Cây trồng Bình Chánh (HCM) |
|||
378 |
Bifoliar |
% ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O: 12-8-5 Ca: 125 Mg: 500 Zn: 150 B: 100 Cu: 200 Fe: 100 Mn: 250 Co: 50 Mo: 50 |
||||
379 |
Bimix 96-3 Cà phê |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-8-7 Mg: 300 Cu: 150 Fe: 100 Mn: 300 Zn: 250 B: 250 |
||||
380 |
Bimix Folat |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-14 Cu: 150 Fe: 50 Mn: 400 Zn: 350 B: 300 |
||||
381 |
Bimix - Powder |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 30-10-10 Mg: 500 Cu: 300 Fe: 100 Mn: 500 Zn: 200 B: 50 Mo:50 |
||||
382 |
Bimix Powder |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-10 Mg: 200 Cu: 300 Fe: 50 Mn: 350 Zn: 300 B: 200 Mo: 50 |
Công ty Cây trồng Bình Chánh (HCM) |
|||
383 |
Bimix - Top 96.3 |
% ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-3 Ca: 35 Mg: 100 Zn: 40 B: 20 Cu: 50 Fe: 20 Mn: 60 Co: 10 Mo: 10 |
||||
384 |
Bimix - Top 96.4 |
% ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O: 9-6-3 Ca: 20 Mg: 200 Zn: 40 B: 30 Cu: 50 Fe: 10 Mn: 40 Co: 10 Mo: 10 |
||||
385 |
Bimix-Top 96.3 Đậu phộng (lạc) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-7-7 Cu: 300 Fe: 50 Mn: 400 Zn: 300 B: 250 |
||||
386 |
Bimix- Top 96.3 Lúa |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-8-4 Cu: 250 Fe: 50 Mn: 300 Zn: 250 B: 150 |
||||
387 |
Bimix - Top 96.3 Xoài |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-8-8 Cu: 250 Fe: 50 Mn: 300 Zn: 250 B: 150 Mo: 100 |
||||
388 |
Powder 16-16-8 |
% ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 Mg: 300 Cu: 500 Fe: 100 Mn: 600 Zn: 400 B: 300 Mo: 150 |
||||
389-391 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 10-10-5-5; 14-8-6-5 |
Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương |
|||
392 |
NKS 12-24-6 |
% |
N: 12 K2O: 24 S: 6 |
Công ty CP Xuất nhập khẩu Hà Anh |
|||
393 |
NKS 10-30-6 |
% |
N: 10 K2O: 30 S: 6 |
||||
394 |
NP |
% |
N: 0,2 P2O5(hh): 8 Ca: 5 Mg: 5 |
Công ty Công nghiệp Hoá chất Quảng Ngãi |
|||
395-397 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 14-8-6-5; 16-16-8-3 |
||||
398 |
Đặc chủng cho mía |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 10-10-20-6-4 |
||||
399 |
Đặc chủng cho mía |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 15-10-20-6-4 |
Công ty Công nghiệp Hoá chất Quảng Ngãi |
|||
400 |
Super Moraleaf |
% |
P2O5(hh): 50 K2O: 30 Zn: 0,06 Mo: 0,001 Mn: 0,05 Co: 0,01 Cu: 0,05 |
Công ty TNHH DVTM Thanh Sơn Hoá Nông |
|||
401 |
Hỗn hợp NPKS |
% |
N: 21 S: 22 |
Công ty TNHH TMDV Tấn Hưng |
|||
402-417 |
Hỗn hợp NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 15-10-10-5; 15-10-5-5; 15-15-7-9; 16-6-16-3; 16-8-16-4; 16-16-8-13; 16-20-0-12; 17-17-10-3; 20-20-15-5; 20-10-10-5; 10-16-16-3; 15-15-6-4; 16-8-16-5; 6-16-8-3; 14-9-9-6; 5-15-6-4 |
||||
418-425 |
Hỗn hợp N-P2O5(hh)-K2O (Ca+Mg) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-(Ca+Mg): 9-9-9-9; 11-7-14-26; 14-9-9-6; 15-15-7-9; 16-8-16-4; 16-8-16-5; 20-10-10-5; 20-20-15-5 |
||||
426 |
VSL2 (phân bón chuyên dùng cho roi (mận)) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-B-Zn: 5-1-5-0,05-0,02 |
Công ty TNHH Giống cây trồng Đồng Nai VACDONA |
|||
427 |
Thể lỏng úc loại A |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O-Ca-Mg:10,2-10,8-6,5-0,5-1,0 Cu: 500 Zn: 600 Mo: 15 |
Công ty Cổ phần TM Sản xuất K-T |
|||
428 |
Thể lỏng úc loại B |
% ppm |
N: 22,5 P2O5(hh): 7 Ca<0,01 Mg<0,01 Cu:1,5 Zn:1,2 Mo:4,1 |
||||
429 |
Hỗn hợp NPK-MTX1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 10-10-5-3-1,6 |
Công ty TNHH Mặt Trời Xanh |
|||
430 |
Fulutonic |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg: 10-7-5-1-1,5 Cu: 1,5 Zn: 0,5 B: 0,7 Fe: 10 Mn: 0,5 Mo: 0,003 |
Công ty TNHH Minh Đức |
|||
431 |
MĐ 01 |
% ppm |
N: 11,5 K2O: 1,025 Cu: 4,52 Zn: 4,7 B: 1,15 axit Humic: 100 |
||||
432 |
MĐ 95 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-Cu-Zn-B: 8,3-2,28-3,13-6,21-3,42-0,82 |
||||
433 |
NPS |
% |
N: 20 P2O5(hh): 10 S: 10 |
Công ty TNHH Nam Việt |
|||
434-441 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 16-8-16-4; 14-8-6-1; 10-10-5-1; 20-15-15-7; 15-5-15-4; 7-10-3-3; 12-5-7-6 |
||||
442 |
RDA - ACP |
% |
P2O5(hh):17 CaO:10 |
Công ty TNHH Nông Sinh |
|||
443 |
H - 106 M |
% |
N: 0,025 K2O: 6 Mg: 2,5 |
||||
444 |
HP - 206 G |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-Ca-Mg: 10-7,5-2,5-0,1-0,05 |
||||
445 |
Bioco (PSC 501) |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 2,7-0,1-5,5 (Ca, Mg): 1,1 (Cu, Zn)> 2700 |
Công ty TNHH Phú Sơn |
|||
446-448 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 16-8-16-4; 20-15-15-7 |
Công ty CP Phân bón Năm Sao |
|||
449 |
Tổng hợp Sài Gòn |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 3-6-4 Cu: 0,8 Zn: 0,8 B: 0,2 Mn: 0,2 |
Công ty CP phân bón Sinh hoá Củ Chi |
|||
450 |
NPK Sông Gianh |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-8-16 S: 5 |
Công ty Phân bón Sông Gianh |
|||
451 |
Dung dịch Thuỷ canh Thăng Long |
g/l ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O: 25,75- 17,75- 49,40 Ca: 45,5 Mg: 12,2 S: 19,5 Fe: 379 Mn: 180 Cu: 62,5 Zn: 107 B: 160 Mo: 47,5 |
||||
452-466 |
NPKS Lâm Thao |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-5-5-15; 10-5-10-8; 12-2-8-3; 10-20-6-6; 16-16-8-6; 10-10-10-10; 8-4-8-8; 8-4-4-7; 6-20-10-6; 10-10-5-9; 10-2-10-3; 12-6-6-6; 5-10-3-13; 8-8-4-7; 12-2-12-11; |
Công ty Supe phốt phát & HC Lâm Thao |
|||
467 |
Bloom & Fruit |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-Cl-Ca-Mg: 6-19-1,4-0,1-0,2 |
Công ty TNHH DV Du lịch và Thương mại Tân Văn Lang |
|||
468-473 |
NPKX (MgO+ CaO+ S) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-(MgO+CaO+S): 14-8-6-3; 15-15-10-5; 20-15-15-7; 20-20-5-7; 20-20-15-7; 20-20-10-5 |
Công ty TNHH TM Dịch vụ Tấn Hưng |
|||
474-478 |
NPK+ trung lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-Mg: 6-10-3-3; 7-7-7-3; 14-8-6-3; 15-15-6-4; 20-15-15-5 |
Công ty Thanh Bình |
|||
479-490 |
NPKX (MgO+ CaO+ S) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-(MgO+CaO+S): 5-10-10-5; 10-16-16-3; 11-7-14-26; 15-10-5-5; 15-15-7-9; 16-8-16-4; 16-8-16-5; 16-16-8-3; 16-16-8-13; 20-10-10-5; 20-15-15-7; 20-20-15-5 |
||||
491 |
Phức hợp NPK (12-18-15)+ trung và vi lượng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-18-15 (Ca, S)£ 32 (Zn, Cu, B)£ 4 |
Công ty TNHH Thái Nông |
|||
492 |
Chế phẩm PENAC G |
% |
SiO2: 99,2 Al2O3: 0,42 Fe2O3: 0,021 TiO2: 0,03 K2O: 0,11 Na2O: 0,01 CaO: 0,02 MgO: 0,02 |
Công ty TNHH TM và dịch vụ Thái Sơn |
|||
493 |
Chế phẩm PENAC K |
% |
SiO2: 99,2 Al2O3: 0,42 Fe2O3: 0,021 TiO2: 0,03 K2O: 0,11 Na2O: 0,01 CaO: 0,02 MgO: 0,02 |
||||
494 |
Chế phẩm PENAC P |
% |
SiO2: 99,2 Al2O3: 0,42 Fe2O3: 0,021 TiO2: 0,03 K2O: 0,11 Na2O: 0,01 CaO: 0,02 MgO: 0,019 |
||||
495-496 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 10-10-5-6 |
Công ty TNHH phân bón Thành Phát |
|||
497-498 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 10-10-5-5 |
Công ty TNHH Phân bón Thiên Phúc |
|||
499 |
Neptun’ s Haverst Liquid Fish & Seaweed |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 1,86-4,19-1,71 Mn: 1,4 Zn: 8,3 Na: 2,81 S: 0,45 Cu: 12,1 Ca: 2920 Mg: 344 Fe: 46 |
Công ty Unimex Hoà Bình |
|||
500 |
Aminomic |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-3 axit salisilic: 0,2 B: 40 Mo: 30 |
Công ty CP Vật tư Bảo vệ thực vật |
|||
501 |
Atomin |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-3 B: 40 Mo: 60 |
||||
502 |
Hợp chất dưỡng cây 108 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 4-8-4 B:30 Mo: 40 |
||||
503 |
Hợp chất dưỡng cây HQ 801 |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 4-8-4 B: 40 Mo: 30 |
Công ty CP Vật tư Bảo vệ thực vật |
|||
504 |
Mirago |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 B: 0,02 Mo: 0,5 |
||||
505 |
Mirago cà phê |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 7-8-7 B: 0,02 Mo: 0,2 |
||||
506 |
Mirago nho |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-8 B: 0,02 Mo: 0,2 |
||||
507 |
Mirago soài |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2 B: 0,02 Mo: 0,2 |
||||
508 |
Mirago cây có múi |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 4-4-2 B: 0,02 Mo: 0,2 |
||||
509 |
Mirago thanh long |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-6 B: 0,02 Mo: 0,2 |
||||
510 |
Mirago 6 đậu phụng |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-5-5 B: 0,02 Mo: 0,05 |
||||
511 |
Mirago lúa |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-8-6 B: 0,02 Mo: 0,2 |
||||
512 |
Mirago 3 rau ăn lá |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 16-6-2 B: 0,02 Mo: 0,2 |
||||
513 |
Mirago 5 cây ăn trái |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-8-8 B: 0,02 Mo: 0,2 |
||||
514 |
Daccord 901 (40-5-5) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 40-5-5 Zn: 0,08 Mo: 0,001 Mn: 0,06 Co: 0,01 Cu: 0,025 |
Công ty Vật tư Nông nghiệp Cần Thơ |
|||
515 |
Daccord 902 (20-2,5-2,5) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 40-2,5-2,5 Zn: 0,04 Mo: 0,0005 Mn: 0,03 Co: 0,005 Cu: 0,025 |
||||
516 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 15-9-9-5 |
Công ty Vật tư NN Đồng Nai |
|||
517 |
Hỗn hợp NKS 11-25-7 |
% |
N: 11 K2O: 25 S: 7 |
Công ty Vật tư Nông nghiệp I Hải Phòng |
|||
518 |
Nitratode |
% |
N: 21 Ca: 69 |
Công ty Việt Nam Thành Công LĐ |
|||
519 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 18-5-10-8 |
||||
520 |
Folivex |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg: 10-4-7-0,3-0,2 |
||||
521 |
Nitrofoska |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg: 10-4-7-0,8-0,2 |
||||
522-523 |
NPKSMg |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg: 18-3-10-8-1,2; 18-6-12-4-2 |
||||
524 |
Multiminerreles |
% |
Mg: 1 Ca: 1 Zn: 0,5 Mn: 0,5 Fe: 0,5 Cu: 0,5 |
||||
525-527 |
Tổng hợp NKS |
% |
N-K2O-S: 10-31-12; 14-19-17; 7-40-8 |
CN Công ty TM & CGCN Hà Nội |
|||
528 |
Alpha 909 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 9-8-6 Mg: 0,06 Mn: 0,016 Cu: 0,008 B: 0,009 |
Cơ sở Nông dược Tân Hùng |
|||
529 |
Master-Gro (15-30-15) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 Mn: 0,15 Mo: 0,0005 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,05 Zn: 0,05 |
Cơ sở phân bón Sinh Khoáng Hưng Thịnh |
|||
530 |
Master-Gro (10-52-10) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-2-10 Mn: 0,05 Mo: 0,005 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,05 Zn: 0,05 |
||||
531 |
Vi lượng Bimazin |
% |
Mg: 2,73 B: 0,31 Zn: 11,8 |
Cơ sở phân vi lượng Khánh Hoà |
|||
532 |
FERVIHA (15-8-4) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-8-4 Mg: 0,05 Zn: 0,01 Cu: 0,05 Ca: 0,1 Fe: 0,1 |
Cơ sở SX& gia công phân bón Việt Hà |
|||
533 |
FERVIHA (6-12-6) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-12-6 Mg: 0,05 Zn: 0,05 Cu: 0,05 Ca: 0,15 Fe: 0,1 |
||||
534 |
FERVIHA (2-25-25), kích thích ra hoa |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-25-25 Mg: 0,01 Zn: 0,05 Cu: 0,05 Ca: 0,15 Fe: 0,1 |
||||
535-536 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13 ; 10-10-5-5 |
Doanh nghiệp tư nhân Lâm Bưu |
|||
537 |
Calmag |
% |
N: 13 CaO: 17 MgO: 6 |
DNTN Thương mại Tân Qui |
|||
538 |
Calnit |
% |
N: 15 Ca: 19 |
||||
539 |
Magnisal; Magnit 6 |
% |
N: 11 Mg: 5 |
||||
540 |
Natural Nitrate |
% |
N: 16 Na: 26 B: 0,01 |
||||
541 |
Sulfur coated urea |
% |
N: 35 S: 20 |
||||
542 |
Super KNO3 + Mg |
% |
N: 11 K2O: 40 Mg: 4 |
||||
543 |
Terra Firma |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca: 10-3-9-5-1 |
||||
544 |
Terra Firma |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-6-3 Ca:1,7 S:5,5 B:0,15 Zn:0,01 Mn:0,009 Cu:0,013 |
||||
545 |
Terra Firma |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-6 S:6,5 Ca:1,5 Mg:0,2 Cu:0,013 Fe:0,01 Mn:0,009 Zn:0,01 B:0,15 |
DNTN Thương mại Tân Qui |
|||
546 |
Terra Firma |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 11-4-8 S: 8 Ca: 1,5 Cu: 0,01 Mn:0,004 Fe:0,07 Mg:0,34 Zn:0,525l B:0,169 |
||||
547 |
Granusol Rice Mix |
% |
S: 7 Zn: 18 Fe: 12 Mn: 1 |
||||
548 |
Granusol Fruit & Vagetable |
% |
Fe: 10 Mn: 8 Zn: 7,5 Cu: 4 B: 1 |
||||
549-559 |
NPKS |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13; 15-2-15-5; 15-2-10-3; 10-10-5-5; 15-15-8-10; 18-10-6-10; 16-6-8-10; 16-8-16-10; 15-15-5-5; 5-10-3-10; 5-8-5-5 |
Doanh nghiệp Tiến Nông Thanh Hoá |
|||
560 |
Đa vi lượng HUĐAVIL |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20 (Ca, Mg, Si): 30 (Cu, Zn, B, Cl, Mn, Mo, Co): 5 |
Liên hiệp KHSX CN Hoá học – Viện hoá học các HCTN |
|||
561 |
Link |
% |
MgO: 1,5 Mn: 1 Zn: 1 |
Nhà Máy Feng Hsin Đài Loan |
|||
562 |
Hỗn hợp dinh dưỡng cho cây trồng |
% |
ZnSO4:22 CaO:2 CuSO4:3,2 MgSO4:17 MnSO4:7,3 NaB4O2:7 (NH4)2SO4:6 (NH4)2HPO4:8 |
Phòng Nông nghiệp Cai Lậy |
|||
563 |
VCC |
% |
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg-Cu: 6-6-6-12-4-1 |
Trung tâm Nghiên cứu Bông |
|||
564 |
PBĐ1- chuyên dùng cho chè |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5,1-7,7-5,1 Zn:0,05, Mn:0,05 muối RE dễ tan: 0,15 |
Viện Công nghệ Xạ hiếm |
|||
565 |
ACA |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 4,6-11-13 Mg: 2,2 |
Viện NC DTV Tinh dầu Hương liệu MP |
|||
566 |
Aca-Komix |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 3,2- 7,7- 9,1 MgO: 1,54 |
||||
567 |
Vi lượng hỗn hợp tăng trưởng cây trồng |
% ppm |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-2-1 S≥ 14 Cu≥ 3 Zn≥ 4 Mg≥ 2,5 Mn≥ 0,3 B≥ 1 Mo≥ 0,01 |
Viện QH Thiết kế Nông nghiệp |
|||
568 |
NKS 12-22-14 |
% |
N: 12 K2O: 22 S: 14 |
XN tập thể Thương binh An Hoà (Hải phòng) |
|||