ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3990/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
12 tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP,
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 103/2011/NĐ-CP
ngày 15/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 741/TTr-SKHCN ngày 31/10/2012 và Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC (B/c);
- Thường trực Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Chi cục TC-ĐL-CL tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3990/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH THANH HÓA
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
CẤP TỈNH
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động
khoa học và công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (T-THA-247333-TT).
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (T-THA-247332-TT) (Đã được sửa đổi tại
khoản 1, Điều 1 Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ).
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
|
3
|
Xác nhận đăng ký Hợp đồng
chuyển giao công nghệ (Đối với Hợp đồng từ nước ngoài vào Việt Nam có tổng
giá trị thanh toán từ 1000.000.000 đồng trở xuống và chuyển giao Công nghệ
trong nước có giá trị từ 500.000.000 đồng trở lên) T-THA-036707-TT.
Lý do bãi bỏ: Đã được sửa đổi tại khoản 1, Điều 1 Nghị định số
103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ.
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THANH HÓA
(Có nội
dung cụ thể của 02 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 3990/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thanh Hóa)
|
Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
T-THA-247333-TT.
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân, tổ chức có nhu cầu đăng ký sửa đổi, bổ
sung hợp đồng chuyển giao công nghệ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa (số 17 Đường Hạc Thành, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6
hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a. Đối với tổ chức, cá nhân: không.
b. Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm thẩm định
hồ sơ và quyết định việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ. Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ phải có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả.
a. Địa điểm trả:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Thanh Hóa (số 17 Đường Hạc Thành, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa).
b. Thời gian trả kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6
hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (có mẫu): 01 bản.
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng sửa
đổi, bổ sung bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trong trường hợp các bên
tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp
đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt. Hợp đồng phải được
các bên ký kết, đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp lai vào
các trang của hợp đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng là
tổ chức: 01 bản
b) Số lượng hồ sơ: 03 (ba) bộ, trong đó:
Có 01 bộ hồ sơ gốc và 02 bộ sao chụp.
|
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học
và công nghệ tỉnh Thanh Hoá.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học
và công nghệ tỉnh Thanh Hóa
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận.
|
8. Phí, lệ phí:
Phí thẩm định bằng: 0,1% (một phần nghìn) tổng
giá trị Hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 5 (năm) triệu đồng
và tối thiểu không dưới 2 (hai) triệu đồng.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển
giao công nghệ;
- Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
CÁC MẪU
ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
PHỤ LỤC
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2011 của
Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tỉnh
(thành phố), ngày… tháng… năm…
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính
gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh (thành phố)………
I. CÁC BÊN THAM GIA HỢP ĐỒNG CHUYỂN
GIAO CÔNG NGHỆ:
1. Bên giao công nghệ:
Tên (tổ chức/cá nhân):
.............................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Tel: ……………………; Email:
………………………………………; Fax:..................
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh
chính: ...............................................................
Tên người đại diện: …………………………………; Chức
danh:.............................
Số CMT/hộ chiếu:
...................................................................................................
2. Bên nhận công nghệ:
Tên (tổ chức/cá nhân):
.............................................................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Tel: ……………………; Email:
………………………………………; Fax:..................
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh
chính: ................................................................
Tên người đại diện: …………………………………; Chức
danh: .............................
Số CMT/hộ chiếu:
....................................................................................................
II. HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
ĐÃ ĐƯỢC CẤP ĐĂNG KÝ
1. Giấy chứng nhận đăng ký:
- Số GCN:
..................................................................................................................
- Ngày cấp:
................................................................................................................
- Nơi cấp:
...................................................................................................................
2. Tên công nghệ:
......................................................................................................
3. Nội dung chuyển giao công nghệ
(nêu cụ thể nội dung chuyển giao: Bí quyết công nghệ, tài liệu kỹ thuật, đào tạo,
trợ giúp kỹ thuật và các đối tượng SHCN):
………………………………………………………………….
4. Sản phẩm của công nghệ chuyển
giao:
- Sản phẩm (tên, ký mã hiệu sản phẩm):
....................................................................
- Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
(tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn VN hay tiêu chuẩn cơ sở,…):
....................................................................................................................................
- Tỷ lệ xuất khẩu: ..........................................................................................................
5. Dạng chuyển giao công nghệ:
- Độc quyền
|
□
|
Không động quyền
|
□
|
- Được chuyển giao lại
|
□
|
Không được chuyển giao lại
|
□
|
6. Phạm vi lãnh thổ công nghệ được chuyển giao:
- Lãnh thổ được chuyển giao:
.....................................................................................
- Vùng, miền được chuyển giao (miền Bắc,
miền Trung, miền Nam):.........................
....................................................................................................................................
(Ghi cụ thể địa bàn chuyển giao)
7. Giá công nghệ chuyển giao:
- Phương thức thanh toán:
..........................................................................................
- Mức phí:
....................................................................................................................
8. Thời hạn hợp đồng chuyển giao công
nghệ: ...........................................................
9. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng
chuyển giao công nghệ: ......................................
10. Số lần bổ sung, sửa đổi hợp đồng
chuyển giao công nghệ: .................................
- Sửa đổi, bổ sung lần 1: ...............................................................................................
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung:
.........................................................................................
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ sung: .............................................................................
- Sửa đổi, bổ sung lần 2:
...............................................................................................
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung:
.........................................................................................
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ sung:
.............................................................................
-
..................................................................................................................................
-
..................................................................................................................................
III. HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
- Nội dung sửa đổi, bổ sung (nêu cụ
thể bổ sung, sửa đổi điều khoản nào trong hợp đồng chuyển giao công nghệ):
- Nội dung sửa đổi, bổ sung khác:
.............................................................................
- Lý do sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển
giao công nghệ: ....................................
....................................................................................................................................
- Mức phí (nếu có - nêu rõ sự thay đổi
phí chuyển giao công nghệ khi có sự sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công
nghệ):
....................................................................................................................................
IV. CÁC VĂN BẢN KÈM THEO ĐƠN ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ:
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ sung bằng
tiếng Việt, số lượng bản: ...........................
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ sung bằng
tiếng (nước ngoài), số lượng bản: ............
- Các văn bản khác:
+ Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ và Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển
giao công nghệ đã được cấp (nếu có).
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan có
thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ
sung những nội dung thuộc thẩm quyền chấp thuận của cơ quan quyết định đầu tư
(nếu có sử dụng vốn nhà nước).
+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy
quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa
đổi, bổ sung).
Chúng tôi xin cam đoan những lời khai
trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển giao công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước
ngoài vào Việt Nam
Hoặc
BÊN GIAO
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3990/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
|
Tên thủ tục hành chính:
cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng
chuyển giao công nghệ.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
T-THA-247332-TT.
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Cá nhân, tổ chức có nhu cầu cấp giấy chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm tiếp nhận:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa (số 17 Đường Hạc Thành, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa)
2. Thời gian tiếp nhận:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6
hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a. Đối với tổ chức, cá nhân: không.
b. Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và
quyết định việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.
Trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả.
a. Địa điểm trả:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Thanh Hóa (số 17 Đường Hạc Thành, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa).
b. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ.
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề
nghị đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ (có mẫu): 01 bản chính.
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp đồng
chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Trường hợp các bên
tham gia chuyển giao công nghệ là tổ chức, cá nhân Việt Nam thì chỉ cần bản hợp
đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt. Hợp đồng phải được các bên ký kết,
đóng dấu và có chữ ký tắt của các bên, đóng dấu giáp lai vào các trang của hợp
đồng và phụ lục nếu một trong các bên tham gia hợp đồng là tổ chức: 01 bản.
(Đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 1, Điều 1 Nghị
định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của Chính phủ).
b) Số lượng hồ sơ: 03 (ba) bộ, trong đó:
Có 01 bộ hồ sơ gốc và 02 bộ sao chụp.
|
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học
và công nghệ tỉnh Thanh Hoá.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học
và công nghệ tỉnh Thanh Hóa
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
|
8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định bằng: 0,1%
(một phần nghìn) tổng giá trị Hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa
không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao
công nghệ.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2006;
- Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển
giao công nghệ;
- Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15/11/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 200/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
CÁC MẪU
ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
PHỤ LỤC V
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tỉnh
(thành phố), ngày… tháng… năm…
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính
gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
hoặc Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh (thành phố)...
I. Các bên tham gia hợp đồng chuyển
giao công nghệ:
1. Bên giao công nghệ:
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Tel:
;
Email:
; Fax:
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh
chính:
Tên người đại diện:
; Chức danh:
2. Bên nhận công nghệ:
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Tel:
; Email: ;
Fax:
Các lĩnh vực sản xuất, kinh doanh
chính:
Tên người đại diện:
; Chức danh:
II. Nội dung hợp đồng chuyển giao
công nghệ:
1. Sản phẩm của công nghệ được chuyển
giao
- Tên, ký hiệu sản phẩm.
- Tiêu chuẩn chất lượng (theo tiêu
chuẩn cơ sở, Việt Nam, quốc tế...).
- Sản lượng:
- Tỷ lệ xuất khẩu (nếu xác định được):
2. Nội dung chuyển giao công nghệ:
Nội dung
|
Có
|
Không
|
Ghi chú
|
+ Bí quyết công nghệ
|
□
|
□
|
|
+ Tài liệu kỹ thuật
|
□
|
□
|
|
+ Đào tạo
|
□
|
□
|
|
+ Trợ giúp kỹ thuật
|
□
|
□
|
|
+ Li xăng các đối tượng
sở hữu công nghiệp (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hóa...)
|
□
|
□
|
Số đăng ký:
|
III. Các văn bản kèm theo Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ:
- Hợp đồng bằng tiếng Việt
□, số lượng bản:......
- Hợp đồng bằng tiếng (nước
ngoài)....
□, số lượng bản:......
- Các văn bản khác:
+ Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy
phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ,....)
của các bên tham gia hợp đồng. □
+ Giấy xác nhận tư cách pháp lý của
người đại diện các bên tham gia hợp đồng. □
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan có
thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có sử
dụng vốn nhà nước). □
+ Giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy
quyền cho bên thứ ba thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ).
□
Chúng tôi xin cam đoan những lời khai
trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển giao công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước
ngoài vào Việt Nam
Hoặc
BÊN GIAO
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài
|
Lưu ý: Đối với ô trống □, nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu X vào trong ô trống.
PHỤ LỤC IV
MẪU GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ)
Tên cơ quan cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Tỉnh (thành phố),
ngày… tháng… năm…
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Nghị định số …/2008/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
Căn cứ đơn đề nghị đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ đề ngày ... tháng ... năm ... và hồ sơ hợp đồng chuyển
giao công nghệ của (tên tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ)….., nộp ngày ... tháng ...
năm ……….,
CHỨNG
NHẬN
Hợp đồng:
……………………………………………………………………………
(Tên Hợp đồng, lĩnh vực sản xuất dịch
vụ, tên và ký mã hiệu sản phẩm ...)
Ký ngày: ………………………………………………
Bản gốc (hoặc bản sao) bằng tiếng Việt
gồm: ………. trang, trong đó có các Phụ lục số ……..
Bên giao
Tên:
Địa chỉ:
Bên nhận:
Tên:
Địa chỉ:
Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy
phép đầu tư, Đăng ký kinh doanh, Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, ....)
số ... ngày ... tháng ... năm ... (tên cơ quan cấp)…………………
Hợp đồng chuyển giao công nghệ đã
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tại... (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hợp đồng chuyển giao công nghệ).
Số đăng ký: ..../………., Quyển số:
………, ngày ... tháng ... năm ....
|
Tên cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
|