Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2012 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 397/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/03/2012 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Tống Minh Viễn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 30 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 73 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh sách thủ tục hành chính bãi bỏ) đã được công bố kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 và Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 29/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực người có công. |
|
1 |
Tiếp nhận hồ sơ người có công ngoài tỉnh chuyển đến. |
2 |
Giới thiệu hồ sơ người có công chuyển ra ngoài tỉnh. |
3 |
Giới thiệu giám định thương tật, bệnh tật. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền tuất. |
5 |
Giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động. |
6 |
Giải quyết chế độ tuất từ trần. |
7 |
Trợ cấp mai táng phí cho người có công cách mạng từ trần. |
8 |
Trợ cấp mai táng phí hội viên Hội Cựu chiến binh từ trần. |
9 |
Trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công cách mạng đã chết trước ngày 01/01/1995. |
10 |
Trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày tổng khởi nghĩa 19/8/1945. |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. |
12 |
Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công. |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ. |
14 |
Trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc. |
15 |
Trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học. |
16 |
Trợ cấp cho người có công. |
17 |
Trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. |
18 |
Giải quyết chế độ thương tật đối với người hưởng chính sách như thương binh. |
19 |
Trợ cấp tuất đối với vợ (chồng) liệt sĩ tái giá. |
20 |
Giải quyết chế độ đối với Người có công nuôi liệt sĩ. |
21 |
Giải quyết chế độ điều dưỡng tại gia đình. |
22 |
Cấp sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình cho người có công. |
23 |
Cấp sổ trợ cấp ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là người có công và con người có công. |
24 |
Giải quyết chế độ chính sách theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
25 |
Giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi người có công (đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình phạt xin phục hồi chế độ ưu đãi). |
26 |
Đề nghị sao lục hồ sơ thương binh, Liệt sĩ. |
27 |
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho người có công cách mạng thuộc thẩm quyền của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. |
28 |
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho người có công cách mạng theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
29 |
Quyết định cắt, giảm trợ cấp đối tượng người có công. |
II. Lĩnh vực bảo trợ xã hội. |
|
1 |
Quyết định tiếp nhận đối tượng Xã hội vào nuôi dưỡng tập trung tại cơ sở Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý. |
2 |
Giải quyết cứu trợ đột xuất đối tượng xã hội. |
3 |
Thẩm định hồ sơ thành lập cơ sở bảo trợ xã hội . |
4 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội. |
III. Lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em. |
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng (trẻ em) vào nuôi dưỡng tập trung tại cơ sở bảo trợ xã hội. |
2 |
Xét công nhận Xã, phường phù hợp với trẻ em. |
3 |
Hỗ trợ học bổng cho trẻ em gia đình chính sách, trẻ em nghèo hiếu học. |
4 |
Hỗ trợ, trợ giúp trẻ em nghèo, trẻ em mồ côi, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, trẻ em gia đình chính sách, trẻ em con đồng bào dân thiểu số, trẻ em bị thiên tai, tại nạn thương tích. |
5 |
Hỗ trợ cho trẻ em bị xâm phạm tình dục, trẻ em lang thang, trẻ em phải làm việc trong điều kiện độc hại nguy hiểm. |
6 |
Hỗ trợ, trợ giúp phẫu thuật tim bẩm sinh cho trẻ em. |
7 |
Hỗ trợ các hoạt động văn hoá, thể thao vui chơi giải trí dành cho trẻ em. |
IV. Lĩnh vực an toàn lao động. |
|
1 |
Cấp giấy Chứng nhận huấn luyện an toàn - vệ sinh lao động |
V. Lĩnh vực dạy nghề. |
|
1 |
Xác nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người tàn tật |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập và tư thục |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
4 |
Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh |
5 |
Thẩm định hồ sơ thành lập trung tâm dạy nghề tư thục |
6 |
Thẩm định hồ sơ thành lập trường trung cấp nghề thuộc tỉnh |
7 |
Thẩm định hồ sơ thành lập trường trung cấp nghề tư thục |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề |
9 |
Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 |
Thẩm định thanh lý hợp đồng với các tổ chức cơ sở dạy nghề thực hiện các dự án thuộc chương trình đào tạo nghề |
VI. Lĩnh vực việc làm. |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm |
2 |
Đề nghị thành lập trung tâm giới thiệu việc làm |
VII. Lĩnh vực lao động, tiền lương, tiền công. |
|
1 |
Thông báo về việc đăng ký Thỏa ước lao động tập thể. |
2 |
Thẩm định quỹ lương của Giám đốc doanh nghiệp. |
3 |
Thừa nhận quy chế trả lương doanh nghiệp. |
4 |
Thông báo về việc đăng ký Nội quy lao động. |
5 |
Thông báo thang lương, bảng lương. |
6 |
Đăng ký lại thang lương, bảng lương. |
7 |
Đăng ký, thẩm định và duyệt định mức lao động. |
8 |
Điều tra lập biên bản tai nạn lao động. |
9 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể. |
10 |
Thẩm định và cấp sổ lao động. |
11 |
Quyết định xếp hạng doanh nghiệp. |
VIII. Lĩnh vực lao động ngoài nước. |
|
1 |
Cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài. |
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài. |
3 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài. |
4 |
Thông báo về người nước ngoài đến làm việc tại tỉnh Trà Vinh (Không phải nơi mà người nước ngoài làm việc thường xuyên). |
5 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài. |
IX. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội. |
|
1 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cho đối tượng đã chấp hành xong quyết định cai nghiện, chữa trị bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động Xã hội. |
X. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
|
1 |
Giải quyết đơn thư khiếu nại. |