Quyết định 3963/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3963/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/10/2024
Ngày có hiệu lực 03/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Văn Thi
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3963/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;

Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3093/TTr-SGDĐT ngày 26 tháng 9 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Sở Giáo dục và Đ ào tạo, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3963/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

Stt

Tên thủ tục hành chính nội bộ

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo.

2

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

Giáo dục và Đào tạo

UBND cấp huyện.

3

Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.

Giáo dục và Đào tạo

- Sở Giáo dục và Đào tạo;

- Phòng Giáo dục và Đào tạo .

4

Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo.

5

Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo.

6

Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo.

7

Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.

Giáo dục và Đào tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo.

8

Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II.

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo.

9

Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I.

Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo.

10

Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II.

Giáo dục và Đào tạo

UBND cấp huyện.

11

Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I.

Giáo dục và Đào tạo

UBND cấp huyện.

12

Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II.

Giáo dục và Đào tạo

UBND cấp huyện.

13

Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I.

Giáo dục và Đào tạo

UBND cấp huyện.

14

Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II.

Giáo dục và Đào tạo

UBND cấp huyện.

15

Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I.

Giáo dục và Đào tạo

UBND cấp huyện.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN