Quyết định 395/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 395/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/10/2013
Ngày có hiệu lực 07/11/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Lương Thành
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 395/2013/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 28 tháng 10 năm 2013.

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Xét đề nghị của sở Tài chính Bắc Ninh tại Tờ trình số 188/TTr-STC ngày 05.9.2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi, Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại tài sản tại Bảng giá tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh (chi tiết trong phụ lục a1, a2,a3 đính kèm ).

Giá tính lệ phí trước bạ của các loại tài sản khác thực hiện theo Bảng giá tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh.

Điều 2: Uỷ quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá để sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ.

Trong quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp với việc xác định giá quy định tại Thông tư này hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương thì Cục Thuế phải có ý kiến đề xuất kịp thời (chậm nhất là năm ngày làm việc) gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Tài chính, Cục Thuế Bắc Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ TC, Bộ TP (b/c);
- Chủ tịch và các PCTUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, PVPTH, CVP (4), TH 22b.

TM.UBND TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Lương Thành

 

Phụ lục số: a3

SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI SẢN

( Kèm theo Quyết định số 395/2013 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh)

TT

Loại Phương tiện

Số chỗ ngồi, dung tích xi lanh

(hoặc tải trọng)

Năm sản xuất (hoặc nhập khẩu)

Giá đề xuất thu lệ phí trước bạ

(Triệu đồng)

I

Xe ô tô nhập khẩu từ nước ngoài, chở người dưới 10 chỗ ngồi

 

 

 

 

(kể cả vừa chở người vừa chở hàng hóa )

 

 

 

 

Xe do các hãng Hàn Quốc sản xuất

 

 

 

 

( Sửa đổi 1 số tiết trong chương V, mục B, Phần I-phụ lục số 01)

 

 

 

1

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

 

 

Hyundai Getz

05 chỗ; 1.1

2009-2010

335

2

NHÃN HIỆU KIA

 

 

 

2.1

Kia Morning LX

05 chỗ; 1.0

2009 đến 2011

330

2.2

Kia Morning

05 chỗ; 1.0

2009 đến 2012

380

2.3

Kia Morning (Tải van)

02 chỗ; 1.0

2010

310

II

Xe Máy sản xuất từ năm 1999 trở về sau, do Nhật Bản, Ytalia, Thái Lan sản xuất

 

 

 

 

( Sửa đổi 1 số tiết trong mục D, Phần I - phụ lục số 01)

 

 

 

1

Xe máy hãng Honda

 

 

 

1.1

Honda SH (Nhật Bản; Italia)

125 cc

 

130

1.2

Honda SH (Nhật Bản; Italia)

150 cc

 

150

1.3

Honda Airblade (Nhật Bản; Thái Lan)

108 cc

 

60

 

Phụ lục số: a2

BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI SẢN

TT

Loại tài sản

Tàu, thuyền vỏ thép Việt Nam đóng mới

Giá đề xuất thu lệ phí trước bạ theo mức mới

(Triệu đồng/ Tấn)

1

- Dưới 100 tấn

2.0

2

- Từ 100 tấn đến dưới 300 tấn

2.5

3

- Từ 300 tấn đến dưới 500 tấn

3.0

4

- Từ 500 tấn đến dưới 800 tấn

3.5

5

- Từ 800 tấn đến dưới 1.000 tấn

4.0

6

- Từ 1.000 tấn đến dưới 1.200 tấn

4.5

7

- Từ 1.200 tấn đến dưới 1.500 tấn

5.0

8

- Từ 1.500 tấn đến dưới 2.000 tấn

5.5

9

- Từ 2.000 tấn trở lên

6.0

 

Phụ lục số: a1

BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI SẢN CHƯA CÓ

[...]