Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo)
Số hiệu | 394/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Phạm Văn Thiều |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 394/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Giáo dục và Đào tạo chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 28/TTr-SGDĐT ngày 20 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 (năm) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
LĨNH VỰC: CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (05 TTHC) |
|
|
|||||||
1 |
1.004441.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND cấp xã |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
|
|
2 |
1.004492.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Như trên |
|
|
3 |
1.004443.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Như trên |
|
|
4 |
1.004485.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính chính công ích. |
Trong 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Như trên |
|
|
5 |
2.001810.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính chính công ích. |
Không quy định |
Không quy định |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; |
|
|
Tổng số: 05 thủ tục hành chính, trong đó:
- Cung cấp DVCTT 1 phần: 0 TTHC;
- Cung cấp DVCTT toàn trình: 0 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã: 05 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB; QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị: Đang xây dựng./.