Quyết định 394/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 394/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Mai Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 394/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên đã được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 394/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên đã được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bắc Tân Uyên và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đất năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên đã được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẮT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Tân Định |
Bình Mỹ |
Tân Bình |
Tân Lập |
Tân Thành |
Đất Cuốc |
Hiếu Liêm |
Lạc An |
Tân Mỹ |
Thường Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
40.030,75 |
8.556,94 |
5.643,13 |
2.893,40 |
2.782,48 |
2.688,21 |
3.124,20 |
4.549,62 |
3.508,76 |
4.050,46 |
2.233,53 |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.075,18 |
7.478,32 |
5.108,72 |
1.857,35 |
1.705,94 |
2.290,89 |
2.123,61 |
4.038,59 |
3.064,44 |
3.177,66 |
1.229,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
760,00 |
|
|
|
|
|
|
|
280,36 |
129,31 |
350 33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
252,31 |
13,89 |
2,90 |
1,82 |
13,75 |
|
24,13 |
12,50 |
26,20 |
124,92 |
■2 20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
29.943,05 |
7.387,61 |
5.083,96 |
1.851,99 |
1.687,14 |
2.280,40 |
2.000,78 |
3.598,46 |
2.498,95 |
2.734,84 |
81891 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
809,68 |
|
|
|
|
|
64,10 |
355,90 |
229,73 |
159,95 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
61,19 |
4,12 |
0,47 |
1,54 |
0,15 |
|
3,29 |
2,21 |
7,23 |
17,52 |
24,66 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
248,93 |
72,70 |
21,39 |
2,00 |
4,90 |
10,49 |
31,30 |
69,52 |
21,97 |
11,12 |
3,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.955,57 |
1.078,62 |
534 41 |
1.036 05 |
1.076 54 |
397,32 |
1.000,59 |
511,03 |
444,32 |
872,80 |
1.003,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
284,03 |
|
|
|
|
7,02 |
|
165,79 |
78,63 |
32,59 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
227,59 |
205,28 |
0,21 |
|
0,17 |
2,31 |
6,15 |
13,00 |
|
|
0,47 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.725,36 |
|
|
424,98 |
804,00 |
|
496,38 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
94,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,51 |
|
2 5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
204,52 |
41,73 |
33,20 |
39,87 |
10,58 |
32,78 |
10,62 |
5,05 |
5,13 |
20,95 |
4,62 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
630,49 |
53,53 |
82,06 |
22,55 |
57,37 |
4,62 |
187,60 |
14,99 |
0,59 |
175,10 |
32,07 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
54,22 |
|
|
27,18 |
20,51 |
|
6,53 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
903,39 |
|
|
24,15 |
|
|
11,41 |
|
|
243,44 |
624,38 |
29 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.064,66 |
461,27 |
219,09 |
204,67 |
123,57 |
246,18 |
199,61 |
124,95 |
146,32 |
194,97 |
144,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.380,45 |
233,41 |
199,28 |
167,53 |
107,52 |
144,38 |
82,05 |
109,00 |
70,73 |
158,21 |
108,33 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
241,85 |
0,74 |
1,64 |
0,95 |
1,80 |
76,58 |
69,21 |
7,36 |
51,89 |
20,33 |
11,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
24,59 |
3,17 |
0,11 |
2,53 |
0,01 |
3,76 |
4,44 |
2,08 |
3,44 |
1,69 |
3,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,69 |
0,42 |
0,33 |
0,42 |
0,36 |
3,72 |
0,30 |
0,59 |
0,15 |
0,16 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
49,02 |
8,79 |
5,45 |
9,48 |
1,40 |
7,42 |
3,07 |
2,28 |
3,32 |
3,61 |
4,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
5,16 |
0,88 |
|
|
0,97 |
2,46 |
0,13 |
|
0,72 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
23,56 |
1,54 |
3,85 |
7,62 |
4,21 |
0,93 |
1,34 |
0,14 |
1,09 |
2,50 |
0,35 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,69 |
0,13 |
0,04 |
0,03 |
0,18 |
0,09 |
|
0,06 |
0,06 |
0,04 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
37,41 |
|
0,75 |
|
|
|
35,58 |
|
|
1,08 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,82 |
0,58 |
|
0,22 |
3,11 |
|
1,21 |
1,95 |
7,13 |
0,62 |
|
- |
Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
97,19 |
32,02 |
7,18 |
15,47 |
3,43 |
6,19 |
2,17 |
1,49 |
7,52 |
6,74 |
14,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
180,51 |
179,43 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
0,91 |
- |
Đất chợ |
DCH |
2,73 |
0,16 |
0,46 |
0,42 |
0,58 |
0,65 |
0,11 |
|
0,11 |
|
0,24 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng động |
DSH |
7,51 |
0,89 |
0,47 |
0,37 |
3,31 |
0,37 |
0,66 |
0,18 |
0,54 |
0,49 |
0,23 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
15,95 |
|
0,10 |
7,36 |
0,62 |
5,81 |
0,17 |
|
0,24 |
0,15 |
1,50 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
504,97 |
59,41 |
156,57 |
2,12 |
52,45 |
|
53,19 |
21,32 |
89,87 |
34,80 |
35,24 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
310,08 |
|
|
236,77 |
|
73,31 |
|
|
|
|
|
2 15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,75 |
0,64 |
0,85 |
1,29 |
0,70 |
2,31 |
4,33 |
1,21 |
0,42 |
0,54 |
1,46 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
13,41 |
|
|
|
|
13,41 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,79 |
|
0,58 |
0,31 |
0,56 |
0,12 |
0,19 |
0,14 |
0,63 |
0,76 |
2,50 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
895,26 |
255,83 |
41,28 |
44,44 |
2,69 |
9,08 |
23,71 |
164,40 |
121,95 |
74,50 |
157,38 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,08 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC
TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Tân Định |
Bình Mỹ |
Tân Bình |
Tân Lập |
Tân Thành |
Đất Cuốc |
Hiếu Liêm |
Lạc An |
Tân Mỹ |
Thường Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
813,09 |
13,85 |
55,84 |
43,11 |
343,93 |
28,25 |
223,01 |
11,76 |
61,70 |
22,26 |
9,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
810,21 |
13,85! |
55,84 |
43,11 |
343,93 |
28,25 |
223,01 |
11,76 |
61,70 |
19,37 |
9,38 |
14 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
1 7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,32 |
2,19 |
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,19 |
2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,13 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,13 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Quy hoạch (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Xã, phường |
Vị trí, Số tờ, Số thửa |
I |
Công trình thu hồi đất quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án bồi thường và giải phóng mặt bằng để xây dựng Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên |
60,00 |
|
60,00 |
Lạc An |
Tờ bản đồ số 37 |
2 |
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên) |
1,99 |
|
1,99 |
Tân Thành |
Một phần thửa đất số 52, tờ bản đồ số 31 |
3 |
Trụ sở Công an xã Bình Mỹ |
0,22 |
|
0,22 |
Bình Mỹ |
Một phần thửa đất số 174, tờ bản đồ số 53 (Tách thành 1 phần thửa đất số 230) |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng KCN Đất Cuốc |
342,00 |
122,60 |
219,40 |
Đất Cuốc |
Tờ bản đồ số 37, 38, 39 |
2 |
Dự án KCN Việt Nam - Singapore III thuộc xã Tân Lập |
804,00 |
493,50 |
310,50 |
Tân Lập |
Tờ bản đồ số 17, 18, 19 |
3 |
Công ty CP khu công nghiệp Tân Bình |
0,48 |
|
0,48 |
Tân Bình |
KCN Tân Bình |
4 |
Khu Công nghiệp Tân Bình |
352,50 |
320,80 |
31,70 |
Tân Bình |
KCN Tân Bình |
5 |
Dự án đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Chơn Thành |
33,67 |
|
33,67 |
Bình Mỹ, Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư |
0,01 |
|
0,01 |
Tân Định, Bình Mỹ |
Tờ bản đồ số 6, 7, 8, 9, 10, 16, 17 xã Binh Mỹ; Tờ bản đồ số 6, 7, 40,41 xã Tân Định |
2 |
Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai |
1,05 |
|
1,05 |
Lạc An, Tân Mỹ |
Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An |
3 |
Xây dựng mới đường ĐH.429 |
20,05 |
|
20,05 |
Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc Tân Uyên |
25,30 |
0,63 |
24,67 |
Hiếu Liêm, Tân Định |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình Mỹ 12 |
3,20 |
|
3,20 |
Bình Mỹ |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ |
1,70 |
|
1,70 |
Đất Cuốc, Tân Mỹ |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa |
7,60 |
0,00 |
7,60 |
Tân Thành, Tân Lập |
Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập |
8 |
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân |
0,60 |
|
0,60 |
Tân Mỹ |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối |
0,40 |
|
0,40 |
Bình Mỹ, Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
10 |
TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối |
0,40 |
|
0,40 |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Phàn pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo |
0,30 |
|
0,30 |
Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ |
Công trình dạng tuyến |
12 |
TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành |
1,06 |
|
1,06 |
Đất Cuốc, Tân Thành, Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
13 |
Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2 |
0,54 |
|
0,54 |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Lô ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2 |
0,28 |
|
0,28 |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
15 |
Trường THPT Tân Bình |
1,96 |
|
1,96 |
Tân Bình |
Một phần thửa đất số 14, 15 tờ bản đồ số 42 |
16 |
Văn phòng ấp Vườn Ươm |
0,30 |
|
0,30 |
Tân Định |
Một phần thửa đất số 406, tờ bản đồ số 38 |
17 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15, Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13 |
0,20 |
|
0,20 |
Tân Thành |
Công trình dạng tuyến |
18 |
Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 07, Tân Lập 14, Tân Lập 28 |
0,30 |
|
0,30 |
Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
19 |
Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối |
0,53 |
|
0,53 |
Bình Mỹ |
Công trình dạng tuyến |
20 |
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ |
0,20 |
|
0,20 |
Bình Mỹ; Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
21 |
Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rẽ Sông Mây - Tân Định |
2,88 |
|
2,88 |
Tân Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An |
Công trình dạng tuyến |
22 |
Đường dây đấu nối 220kv Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng -Sông Mây |
2,60 |
|
2,60 |
Tân Định, Bình Mỹ, Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
23 |
Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu nối |
6,40 |
|
6,40 |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
24 |
Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối |
4,74 |
|
4,74 |
Bình Mỹ; Tân Lập |
Công trình dạng tuyến |
25 |
Xây dựng công viên Thị trấn Tân Thành (trường Hoa Phong Lan cũ) |
0,13 |
|
0,13 |
Tân Thành |
Một phần thửa đất 170, tờ bản đồ số 7 |
26 |
Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Tân Thành 64, Tân Thành 65 |
4,03 |
|
4,03 |
Tân Thành |
Công trình dạng tuyến |
27 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư huyện Bắc Tân Uyên (phần phát sinh) |
0,37 |
|
0,37 |
Đất Cuốc |
Công trình dạng tuyến |
28 |
Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ |
3,00 |
|
3,00 |
Bình Mỹ |
1 phần thửa 116 tờ bản đồ 52 |
29 |
Trạm Y tế thị trấn Tân Thành (xây dựng mới) |
0,32 |
|
0,32 |
Tân Thành |
1 phần thửa 60 tờ 31 |
30 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 TpHCM đoạn cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (GDI) |
24,00 |
|
24,00 |
Đất Cuốc; Tân Lập; Bình Mỹ |
công trình dạng tuyến |
31 |
Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn (giai đoạn 1) |
2,70 |
|
2,70 |
Tân Thành |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28 |
b |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nhà ở xã hội Bắc Tân Uyên |
5,00 |
|
5,00 |
Tân Thành |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Lạc An 30 |
0,60 |
|
0,60 |
Lac An |
công trình dạng tuyến |
3 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08 (giai đoạn 1) |
0,18 |
|
0,18 |
Đất Cuốc |
công trình dạng tuyến |
4 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn từ cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13) |
0,30 |
|
0,30 |
Tân Thành |
công trình dạng tuyến |
5 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 25, Tân Thành 45 |
0,95 |
0,57 |
0,38 |
Tân Thành |
công trình dạng tuyến |
6 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 15, Tân Bình 17, Tân Bình 21 |
0,76 |
0,44 |
0,33 |
Tân Bình |
công trình dạng tuyến |
7 |
Bồi thường dự án mở rộng TTYT huyện Bắc Tân Uyên |
0,70 |
|
0,70 |
Tân Thành |
Một phần thửa đất số 15, tờ bản đồ số 32 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 27, Tân Bình 49 |
0,74 |
0,42 |
0,32 |
Tân Bình |
công trình dạng tuyến |
9 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 34, Tân Bình 55 |
0,65 |
0,37 |
0,28 |
Tân Bình |
công trình dạng tuyến |
10 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Bình 05 (giai đoạn 2) |
0,96 |
0,60 |
0,36 |
Tân Bình |
công trình dạng tuyến |
11 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 17, Tân Thành 26, Tân Thành 42, Tân Thành 52, Tân Thành 56 |
1,12 |
0,67 |
0,45 |
Tân Thành |
công trình dạng tuyến |
12 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 14, Tân Thành 53, Tân Thành 57, Tân Thành 59 |
1,05 |
0,63 |
0,42 |
Tân Thành |
công trình dạng tuyến |
13 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Định 08 |
0,21 |
0,15 |
0,06 |
Tân Định |
công trình dạng tuyến |
14 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Tân Định 37 (giai đoạn 1) |
M2 |
0,76 |
0,66 |
Tân Định |
công trình dạng tuyến |
15 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Bình Mỹ 66, Bình Mỹ 71 |
1,42 |
0,76 |
0,66 |
Bình Mỹ |
công trình dạng tuyến |
16 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Lập 13, Tân Lập 21, Tân Lập 23 |
0,62 |
0,43 |
0,19 |
Tân Lập |
công trình dạng tuyến |
17 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Hiếu Liêm 15 (giai đoạn 1) |
1,64 |
1,22 |
0,42 |
Hiếu Liêm |
công trình dạng tuyến |
18 |
Nâng cấp, mở rộng BTN đường Đất Cuốc 14 (giai đoạn 1) |
1,06 |
0,50 |
0,56 |
Đất Cuốc |
công trình dạng tuyến |
19 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Thường Tân 26, Thường Tân 02- nhánh 1, Thường Tân 17 |
0,67 |
0,38 |
0,29 |
Thường Tân |
công trình dạng tuyến |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tân Lập 02 (giai đoạn 3) |
0,36 |
0,18 |
0,18 |
Tân Lập |
công trình dạng tuyến |
21 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Lạc An 01, Lạc An 07, Lạc An 34, Lạc An 40, Lạc An 57 (giai đoạn 1) |
1,44 |
0,97 |
0,47 |
Lạc An |
công trình dạng tuyến |
22 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Bình 50 - nhánh 1, Tân Bình 52 - nhánh 1 |
0,20 |
0,13 |
0,07 |
Tân Bình |
công trình dạng tuyến |
23 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Lạc An 25, Lạc An 38 |
0,16 |
0,11 |
0,05 |
Lạc An |
công trình dạng tuyến |
24 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Bình Mỹ 57 |
0,21 |
0,15 |
0,06 |
Bình Mỹ |
công trình dạng tuyến |
25 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Định 14 |
0,26 |
0,22 |
0,04 |
Tân Định |
công trình dạng tuyến |
26 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Thường Tân 12 |
0,30 |
0,21 |
0,09 |
Thường Tân |
cóng trình dạng tuyến |
27 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Mỹ 01 - nhánh 1 |
0,22 |
0,14 |
0,08 |
Tân Mỹ |
công trình dạng tuyến |
28 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Thành 04 |
0,17 |
0,14 |
0,04 |
Tân Thành |
công trình dạng tuyến |
29 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Đất Cuốc 13 và Đất Cuốc 13 - nhánh 1 (giai đoạn 1) |
0,25 |
0,18 |
0,07 |
Đất Cuốc |
công trình dạng tuyến |
30 |
Nâng cấp, mở rộng BTXM đường Tân Lập 16, Tân Lập 35, Tân Lập 36 |
0,15 |
0,08 |
0,07 |
Tân Lập |
công trình dạng tuyến |
IV |
Công trình thu hồi đất có sử dụng đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
30 (trong đó có 0,48ha đất trồng lúa) |
|
30 (trong đó có 0,48ha đất trồng lúa) |
Thường Tân; Tân Mỹ |
công trình dạng tuyến |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Tân Định |
Bình Mỹ |
Tân Bình |
Tân Lập |
Tân Thành |
Đất Cuốc |
Hiếu Liêm |
Lạc An |
Tân Mỹ |
Thường Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.622,90 |
70,73 |
167,84 |
124,54 |
391,10 |
71,19 |
322,22 |
21,81 |
70,20 |
160,65 |
222,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
0,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.619,64 |
70,73 |
167,84 |
124,54 |
391,10 |
71,19 |
322,22 |
21,81 |
70,20 |
157,76 |
222,24 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
282,44 |
20,00 |
20,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2,65 |
30,87 |
174,52 |
6,77 |
24,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
49,05 |
|
|
|
|
|
|
|
22,04 |
3,37 |
23,65 |
22 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
88,40 |
20,00 |
20,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
20,00 |
20,00 |
3,40 |
1,00 |
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
144,99 |
|
|
|
|
|
1,65 |
10,87 |
132,48 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT |
HẠNG MỤC |
Diện tích QH (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Xã, phường |
Vị trí, số tờ, số thửa |
I |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhôm (Công ty TNHH Nhôm Tiến Đạt) |
4,84 |
|
4,84 |
Đất Cuốc |
Thửa 14 tờ 5 |
2 |
Khu khai thác sét gạch ngói Tân Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung) |
13,18 |
|
13,18 |
Tân Bình |
Tờ bản đồ số 4 |
3 |
Khu chế biến, bãi thải phục vụ khai thác đá xây dựng Thường Tân III của Công ty CP xây dựng Bình Dương |
8,10 |
|
8,10 |
Thường Tân |
Thửa đất số 146 đến 153, 165 đến 177, 191, 192; 450, 484, 461 đến 466, 632, 121, 120, 455 tờ bản đồ số 30 |
4 |
Khu khai thác đá của Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hồng Đạt |
16,00 |
|
16,00 |
Thường Tân |
|
5 |
Khai thác khoáng sản (đá xây dựng) của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh |
15,22 |
|
15,22 |
Tân Mỹ |
Tờ bản đồ số 50, 59 |
6 |
Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH Lan Anh Foods) |
1,50 |
|
1,50 |
Đất Cuốc |
Thửa 662 tờ 38 |
7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công ty TNHH TM DV XD SX Triệu Phú Lộc) |
11,45 |
|
11,45 |
Tân Lập |
Thửa đất số 116, 113, 95, 110, 111, 2, 3, 5 94, 117 tờ 17 |
8 |
Dự án trạm đăng kiểm của Công ty TNHH ĐT PT DV KT Thái Hòa |
0,73 |
|
0,73 |
Tân Bình |
Thửa 262 tờ 28 |
9 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH TM DV Xăng Dầu Mai Anh) |
0,18 |
|
0,18 |
Tân Đinh |
Thửa đất số 555, tờ 25 |
10 |
Khai thác vật liệu xây dựng của Công ty CP XD Bình Dương |
0,56 |
|
0.56 |
Thường Tân |
Thửa 585, 21, 22 tờ 24. 30 |
11 |
Chợ Tân Lập của HTX cao su Nhật Hưng |
0,26 |
|
0,26 |
Tân Lập |
Thửa đất số 102. 103, 459, tờ bản đồ số 9 |
12 |
Dự án khu nhà ở Tân Mỹ (Công ty TNHH ĐT BDS Tân Mỹ) |
5,76 |
|
5,76 |
Đất Cuốc |
Thửa 501 tờ 5 |
13 |
Khu nhà ở Thái Bình (Công ty CP ĐT Địa ốc Đất Thủ) |
2,07 |
|
2,07 |
Tân Bình |
Thửa 188, 189, 196, 392 tờ 19 |
14 |
Khu nhà ở Bình Mỹ 3 (Công ty CP BĐS Bắc Bình Dương) |
32,62 |
|
32,62 |
Bình Mỹ |
Tờ bản đồ số 44, 46 |
15 |
Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty CP Đầu tư Thương mại Dịch vụ Đại Đông Hồ) |
1,10 |
|
1,10 |
Tân Bình |
Thửa 82 tờ 22 |
16 |
Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH bao bì Tấn Trường Phát) |
1,67 |
|
1,67 |
Tân Định |
Thửa 122 tờ 17 |
17 |
Dự án khu nhà ở (Công ty CP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồng Phúc) |
5,33 |
|
5,33 |
Tân Lập |
Thửa số 29, 106 tờ 17 |
18 |
Dự án khu nhà ở (Công ty CP Đầu tư và Phát triển BĐS Hồng Phúc) |
7,80 |
|
7.80 |
Tân Lập |
Thửa 48 tờ 18 |
19 |
Dự án khu nhà ở (Công ty CP VANILUX - khu dân cư VANILUX) |
5,56 |
|
5,56 |
Bình Mỹ |
Tờ 64; 65 |
20 |
Công ty TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc |
1,54 |
|
1,54 |
Tân Mỹ |
Thửa 105, 132 tờ 9 |
21 |
Dự án Sân phơi gạch của Công ty CP gạch VINA |
3,72 |
|
3,72 |
Tân Mỹ |
Tờ 37, 47, 9 |
22 |
Dự án băng chuyền vượt đường tại Mỏ đá Thường Tân III (Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương) |
0,09 |
|
0,09 |
Thường Tân |
Thửa 189,194 tờ 29 |
23 |
Bến thủy nội địa Thường Tân III (Công ty CP XD Bình Dương) |
0,29 |
|
0,29 |
Thường Tân |
Thửa 303 tờ 29 |
24 |
Bến thủy nội địa Bảo Thy 2 (Công ty Bảo Thy) |
0,17 |
|
0,17 |
Thường Tân |
Thửa 138 tờ 32 |
25 |
Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Bảo Thy |
0,16 |
|
0,16 |
Thường Tân |
Thửa 621 tờ 21 |
26 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp |
0,86 |
|
0,86 |
Thường Tân |
Thửa 45; 385, 386; 43,101 tờ 33;31;32 |
27 |
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Bình Mỹ |
0,05 |
|
0,05 |
Bình Mỹ |
Thửa 276 tờ 52 |
28 |
Dự án mở rộng Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của DNTN Trạm xăng dầu Bảo Yến |
0,07 |
0,04 |
0,03 |
Tân Định |
Thửa 820 tờ 21 |
29 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Công ty TNHH MTV Gia Phước - chi nhánh 2 |
0,09 |
|
0,09 |
Tân Mỹ |
Thửa 847, Tờ 47 |
30 |
Công ty CP Khoáng sản Thái Bình |
9,66 |
|
9.66 |
Thường Tân |
Tờ bản đồ số 24 |
31 |
Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương |
11,68 |
|
11,68 |
Tân Mỹ |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 58, 59, 64 |
32 |
Công ty CP VLXD BICONSI |
11,41 |
|
11,41 |
Đất Cuốc |
Thửa 101: 43, 57, 76, 44, 45, 79 tờ 5; 21 |
33 |
Công ty TNHH Phan Thanh |
3,94 |
|
3,94 |
Thường Tân |
Thửa 68, 865, 863, 1 pt 139,1 pt 67, 889 tờ 25; 26; 31 |
34 |
Công ty CP Khoáng sản XD Tân Uyên FICO |
12,54 |
|
12,54 |
Thường Tân |
Tờ 9, 8, 18, 19, 32 |
35 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp |
3,99 |
|
3,99 |
Thường Tân |
Tờ 26,32 |
36 |
Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên |
0,87 |
|
0,87 |
Thường Tân |
Tờ 16 |
37 |
Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh |
8.80 |
|
8,80 |
Thường Tân |
Tờ 24 |
38 |
Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh |
8,10 |
|
8,10 |
Tân Mỹ |
Tờ 59 |
39 |
Công ty CP Miền Đông |
18,80 |
|
18,80 |
Tân Mỹ |
Tờ 59,60, 50,51,6,7,15 |
40 |
Công ty CP XD Bình Dương |
14,01 |
|
14,01 |
Thường Tân |
Tờ 24; 30; 29 |
41 |
HTX Phước Lộc |
1,26 |
|
1,26 |
Tân Bình |
Thửa 537, 513, 512, 511, 458. 457, 418, 419, 420, 421, 443, tờ 4 |
42 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Gia Phước |
0,14 |
|
0,14 |
Tân Mỹ |
Thửa đất số 380 tờ bản đồ số 35 |
43 |
Trạm xăng dầu Bảo Yến |
0,02 |
|
0,02 |
Tân Định |
Thửa đất số 838 tờ bản đồ số 21 |
44 |
Trạm xăng dầu Phát Đại Lộc |
0,07 |
|
0,07 |
Tân Lân |
Thửa đất số 496 tờ bản đồ số 9 |
45 |
cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Chi nhánh DNTN Đại Thống Nhất |
0,06 |
|
0,06 |
Thường Tân |
Thửa đất số 487, tờ bản đồ số 22 |
46 |
Trạm xăng dầu Hai Nơi |
0,02 |
|
0,02 |
Tân Định |
Thửa đất số 458 tờ bản đố số 19 |
47 |
Doanh nghiệp tư nhân Hiệp Vân |
0,17 |
|
0,17 |
Lac An |
Thửa đất số 825, 826 và 827 tờ bản đồ số 33 |
48 |
Trạm xăng dầu Huyền Linh - DNTN XD Huyền Linh |
0,06 |
|
0,06 |
Tân Thành |
Thửa đất số 103 tờ bản đồ số 10 |
49 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Luân Long - Công ty TNHH Luân Long |
0,03 |
|
0,03 |
Thường Tân |
Thửa đất số 266, 195 tờ bản đồ số 12 |
50 |
Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV Trạm Xăng dầu Đức Chung |
0,04 |
|
0,04 |
Bình Mỹ |
Thửa đất số 535 tờ bản đồ số 42 |
51 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thùy Duyên |
0,03 |
|
0,03 |
Thường Tân |
Thửa đất số 578 tờ bản đồ số 28 |
52 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Trí Minh Phát |
0,03 |
|
0,03 |
Thường Tân |
Thửa đất số 155 tờ bản đồ số 32 |
53 |
Trạm xăng dầu Tân Lập - Công ty TNHH MTV xăng dầu Tân Lập |
0,05 |
|
0,05 |
Tân Lập |
Thửa đất số 341 tờ bản đồ số 11 |
54 |
Dự án khai thác gạch ngói Tân Bình 4 (Công ty TNH Minh Đạo) |
14,00 |
|
14,00 |
Tân Bình |
Tờ bản đồ số 4, 5, 15 |
55 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Bảo Thành) |
6,20 |
|
6,20 |
Thường Tân, Tân Mỹ |
4,7ha tại tờ bản đồ số 10, xã Thường Tân và 1,5ha tại tờ bản đồ số 62 xã Tân Mỹ |
56 |
Khu nhà ở (Công ty TNHH DCT Partners Việt Nam) |
5,59 |
|
5,59 |
Đất Cuốc |
Thửa đất số 7, 8, 9, 10,11, 16, 26, 27, 42, 43, 44, tờ bản đồ số 29 và thửa đất số 25, tờ bản đồ số 30 |
57 |
Khu thương mại dịch vụ (Công ty TNHH TV DV TM&XD Địa ốc Tân Lập) |
0,32 |
|
0,32 |
Tân Lập |
Thửa đất số 188, tờ bản đồ số 12 |
58 |
Dự án mỏ đá Tân Mỹ (Công ty TNHH SX TM DV Tân Tân Mỹ) |
10,10 |
|
10,40 |
Tân Mỹ |
Tờ bản đồ số 49, 50, 59 |
59 |
Dự án sân công nghiệp và công trình phụ trợ (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Long Sơn) |
4,95 |
|
4,95 |
Thường Tân |
Tờ bản đồ số 18, 26 |
60 |
Dự án nhà xưởng cho thuê (Công ty TNHH DCT Partners Việt Nam) |
30,10 |
|
30,10 |
Đất Cuốc |
Tờ 26 |
61 |
Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH MTV TMSX Thịnh Phú Phát Furniture) |
2,90 |
|
2,90 |
Tân Mỹ |
thửa 33, 528, 589 tờ 50 |
62 |
Dự án khu nhà xưởng (Công ty TNHH Cát Tường Bình Dương (khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Mỹ 2)) |
15,78 |
|
15,78 |
Tân Mỹ |
thửa 186 tờ 49; thửa 138, 139, 140, 141, 144, 145, 146, 184 tờ 9 |
63 |
Dự án cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Đang Phát Lộc) |
1,00 |
|
1,00 |
Hiếu Liêm |
thửa 162 tờ 9 |
64 |
Dự án khu nhà ở (Công ty CP BĐS L&H) |
19,10 |
|
19,10 |
Tân Lập |
thửa số 28, 29, 106, 31, 27, 92 tờ 27 |
65 |
Dự án khu nhà ở Quang Phúc 4 (Công ty CP ĐT PT BĐS Bắc Tân Uyên) |
24,81 |
|
24,81 |
Bình Mỹ |
Tờ bản đồ số 42, 43 |
66 |
Dự án khu nhà ở (Công ty TNHH Tân Lập Villa) |
11,28 |
|
11,28 |
Tân Lập |
Tờ bản đồ số 5, 6, 7, 8 (Thửa 1048, 777, 778, 815, 816,817, 818, 819, 820, 930, 933, 783, 983, 979, 853, 854, 855, 856, 857, 858, 859, 860, 861, 866, 867, 868, 798, 799, 800, 801, 803, 804, 862, 863, 864, 865, 921, 1150, 699, 711, 712, 713, 714, 715, 716, 717, 718, 784, 785, 786, 787, 788, 789, 805, 806, 807, 779, 780, 781,782, 984, 985, 887, 888, 889, 890, 899, 900, 902, 903, 821, 838, 839, 840, 884, 885, 886, 904, 905, 982, 882, 908, 909,910, 911, 915, 916; 25, 26, 308, 309, 310, 311, 312, 322, 24, 219, 244; 48, 49, 60, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47; 5, 4, 107, 108, 1, 2; tờ 5; 8; 6; 7) |
67 |
Dự án khu nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Bất động sản Phú Gia Hưng) |
7,97 |
|
7,97 |
Đất Cuốc |
Thửa 163, 162, 55, 57, 164, 177, 447, 158, 184, 185, 181, 174, 178, 195, 173, 189, 678 tờ 5; thửa 102, 103 tờ 39 |
68 |
Dự án đầu tư của ông Nguyễn Văn Khuê |
0,05 |
|
0,05 |
Tân Mỹ |
thửa 847 tờ 47 |
69 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của bà Nguyễn Thị Cẩm Nhung |
0,05 |
|
0,05 |
Đất Cuốc |
Thửa 20, Tờ 36 (mặt tiền ĐH415) |
70 |
Công ty TNHH TMDV Xây dựng sản xuất Triệu Phú Lộc |
0,15 |
|
0,15 |
Tân Lập |
thửa 217 tờ 8 (mặt tiền đường Tân Lập 40) |
71 |
Trạm xăng dầu Khôi Nguyên |
0,10 |
|
0,10 |
Tân Thành |
thửa 132 tờ 26 |
72 |
Công ty TNHH SX TM DV Tân Tân Mỹ |
11,20 |
|
11,20 |
Tân Mỹ |
Tờ 49, 50, 59 |
73 |
Công ty CP đá Hoa Tân An |
6,20 |
|
6,20 |
Thường Tân |
Tờ 24; 25; 30; 31 |
74 |
Công ty TNHH Đá xây dựng Bình Dương |
1,90 |
|
1,90 |
Thường Tân |
Thửa 491, 492; 881 tờ 17; 25 |
75 |
Công ty Cổ phần Miền Đông |
16,86 |
|
16,86 |
Thường Tân |
Tờ 17, 16, 18, 26 |
76 |
Công ty CP Khoáng sản Thái Bình |
1,29 |
|
1,29 |
Thường Tân |
Thửa 701, 755, 748 tờ 24 |
77 |
Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương |
8,33 |
|
8,33 |
Tân Mỹ |
Thửa 645, 699, 1227, 1228, 1229, 1230, 938, 1226, 1158, 893, 894,895, 896, 897, 898, 899, 208, 294; (tờ 58) 389,402, 374, 388, 403 (tờ 59), 30, 31, 44, 102, 103, 104, 105, 117, 118, 37, 38, 39, 40, 115, 33, 34, 35, 36,41,42,43, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 116, 32,106, 107, 108 (tờ 64) tờ 58, 59, 68 |
78 |
Khu nhà ở công nhân Thành Lợi - Tân Mỹ 2 (Công ty TNHH Cát Tường Bình Dương) |
0,30 |
|
0,30 |
Tân Mỹ |
thửa 440, 441, 442, 443, 917 tờ 48 |
79 |
Dự án Khu nhà ở Charm LakeView |
5,60 |
|
5,60 |
Đất Cuốc |
7, 8, 9, 10, 11, 16, 26, 27, 42, 43, 44 (tờ 29): 25 (tờ 30) |
b |
Công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
1 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Phán Thanh) |
21,00 |
18,50 |
2,50 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25, 26, 31 |
2 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP Khoáng sản XD Tân Uyên FICO) |
30,23 |
27,63 |
2,60 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ tờ bản đồ số 9, 8,18 |
3 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Liên Hiệp) |
24,64 |
24,59 |
0,05 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26 |
4 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên) |
32,40 |
27,84 |
4,56 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15,16, 23 |
5 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH SX VL XD Hưng Thịnh) |
26,80 |
17,73 |
9,07 |
Tân Mỹ |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 50, 59,16, 51 |
6 |
Khu xử lý rác thải (Tổng Công ty TM XNK Thanh Lễ) |
78,55 |
73,68 |
4,87 |
Tân Mỹ |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43 |
7 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP Miền Đông) |
17,96 |
8,01 |
9,95 |
Tân Mỹ |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 59, 60, 50, 51, 6, 7 |
8 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Bảo Thành) |
33,68 |
24,38 |
9,30 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số tờ 10 |
9 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP XD Bình Dương) |
46,30 |
38,20 |
8,10 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 30, 29 |
10 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An) |
69,30 |
59,50 |
9,80 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24, 25, 30, 31 |
11 |
Mỏ sét gạch ngói (HTX Phước Lóc) |
12,00 |
11,96 |
0,04 |
Tân Bình |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4 |
12 |
Dự án Mỏ đá xây dựng Thường Tân 11 (Khu khai thác đá của Công ty TNHH SX TM DV Long Sơn) |
39,30 |
|
39,30 |
Thường Tân |
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 18,26 |
13 |
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty CP đá Hoa Tân An) |
0,29 |
|
0,29 |
Thường Tân |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30 |
c |
Công trình, dự án thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất lô DV2 trong khu TTHC và TĐC huyện nhằm bố trí Ngân hàng Thương mại |
0,40 |
|
0,40 |
Tân Thành |
Lô DV2 trong khu TTHC và TĐC huyện |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất lô C5 trong khu TTHC và TĐC huyện nhằm bố trí Bưu điện Huyện |
0,34 |
|
0,34 |
Tân Thành |
Lô C5 trong khu TTHC và TĐC huyện |
3 |
Điện lực Bắc Tân Uyên |
0,59 |
|
0,59 |
Tân Thành |
Lô C10 trong khu TTHC và TĐC huyện |
d |
Công trình, dự án để lập thủ tục giao, thuê đất |
|
|
|
|
|
1 |
Công an xã Tân Mỹ |
0,18 |
|
0,18 |
Tân Mỹ |
Tờ 36 |
2 |
Công an xã Đất Cuốc |
0,30 |
|
0,30 |
Đất Cuốc |
Một phần thửa 29 tờ số 1 |
3 |
Công an xã Lạc An |
0,37 |
|
0,37 |
Lac An |
Tờ 27 |
4 |
Công an xã Tân Lập (mở rộng) |
0,07 |
|
0,07 |
Tân Lập |
Thửa 169 tờ 10 |
5 |
Công an thị trấn Tân Thành |
0,25 |
|
0,25 |
Tân Thành |
Thửa đất số một phần thửa 61, tờ bản đồ số 12 |
6 |
Công an xã Tân Bình |
0,19 |
|
0,19 |
Tân Bình |
Thửa 818 tờ 21 |
7 |
Công an xã Tân Định |
0,27 |
|
0,27 |
Tân Định |
Tờ 19, thửa 693 |
8 |
Công an xã Bình Mỹ |
0,16 |
|
0,16 |
Bình Mỹ |
Một phần thửa 70 tờ 41 |
9 |
Trạm y tế xã Tân Bình |
0,22 |
|
0,22 |
Tân Bình |
Thửa 70 tờ bản đồ số 20 |
10 |
Trường mầm non Hoa Phong Lan |
0,99 |
|
0,99 |
Tân Thành |
Thửa 57, 58, 208, 1 phần thửa 59 tờ 12; thửa 223, tờ 11 |
11 |
Trường Tiểu học Tân Định |
1,50 |
|
1,50 |
Tân Định |
Thửa 7, tờ bản đồ sồ 48 |
12 |
Trường THPT Tân Bình |
1,96 |
|
1,96 |
Tân Bình |
Một phần thửa số 14, 15 tờ bản đồ 42 |
13 |
Chợ Lạc An |
0,20 |
|
0,20 |
Lac An |
Thửa 863 tờ 33 |
14 |
Trung tâm hành chính huyện |
40,73 |
|
40,73 |
Tân Thành |
Tờ bản đồ số 27, 28 |
15 |
Khu dân cư, tái định cư xã Lạc An |
7,96 |
|
7,96 |
Lạc An |
Thửa 168, 169, 137,1464,1463,1864,1462, 1605,1606, 1607, 1608, 1610, 1611, 1612, 1609, 1622, 1623, 1620, 1619, 1615, 1876 tờ 10, 25 |
16 |
Khu tái định cư TTHC huyện |
10,00 |
|
10,00 |
Tân Thành |
Tờ 27 |
17 |
Khu tái định cư Tân Mỹ |
1,48 |
|
1,48 |
Tân Mỹ |
|
18 |
Khu tái định cư Thường Tân |
3,00 |
|
3,00 |
Thường Tân |
|
19 |
Khu công viên vườn ươm huyện Bắc Tân Uyên |
9,49 |
|
9,49 |
Tân Thành |
Thửa 45, 65, 77 tờ bản đồ số 03, xã Tân Thành |
20 |
Trường MN Tân Mỹ |
1,62 |
|
1,62 |
Tân Mỹ |
Thửa 624, tờ bản đồ số 36 |
21 |
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên |
1,51 |
|
1,51 |
Đất Cuốc |
Một phần thửa đất số 66 tờ bản đồ số 37 |
22 |
Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân thuộc khu công nghiệp Tân Bình |
36,00 |
|
36,00 |
Tân Bình |
Tờ số 42 |
23 |
Văn phòng Khu phố 3 |
0,10 |
|
0,10 |
Tân Thành |
Một phần thửa 61 tờ 12 |
24 |
Mở rộng công an huyện (Khu tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính cho Công an huyện Bắc Tân Uyên) |
1,50 |
|
1,50 |
Đất Cuốc |
Thửa đất số 39,1 phần thửa số 38 tờ bản đồ số 30 |
25 |
Lữ đoàn 550- Quân đoàn 4 |
8,80 |
|
8,80 |
Hiếu Liêm |
Thửa đất số 446, tờ bản đồ số 5 |
26 |
Trung tâm VH xã Lạc An |
3,69 |
|
3,69 |
Lac An |
Thửa 303. 340 tờ 32 |
27 |
Trung Tâm VH xã Đất Cuốc |
2,69 |
|
2,69 |
Đất Cuốc |
Thửa 55 tờ bản đồ 01 |
28 |
Trung Tâm VH xã Tân Định (giai đoạn 1) và phấn đất dự trữ xây dựng trường THCS Tân Định |
5,00 |
|
5,00 |
Tân Định |
Một phần thửa đất số 66, tờ bản đồ số 47 |
29 |
Trung Tâm VH xã Tân Lập |
3,00 |
|
3,00 |
Tân Lập |
Một phần thửa 88 tờ bản đồ 16 |
30 |
Trung Tâm VH xã Hiếu Liêm |
1,99 |
|
1,99 |
Hiếu Liêm |
Thửa 1136 tờ 50 |
31 |
Mở rộng Trường Mầm non Hoa Cúc (xây dựng bổ sung mới 06 phòng học) |
0,15 |
|
0,15 |
Bình Mỹ |
Một phần thửa 46, tờ bản đồ 41 |
32 |
Trường MN Sơn Ca |
1,66 |
|
1,66 |
Tân Định |
Một phần thửa 88 tờ 47 |
33 |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt cộng đồng xã Lạc An |
0,15 |
|
0,15 |
Lac An |
Thửa 50,43, tờ 33 |
34 |
Khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên |
24,90 |
|
24,90 |
Đất Cuốc |
Thửa đất số 31, 32, 33, 34, 35, 36, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55. tờ bản đồ số 30 |
35 |
Khu di tích lịch sử Chiến khu Đ |
34,07 |
|
34,07 |
Đất Cuốc |
|
36 |
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore III |
789,06 |
106,56 |
682,50 |
Tân Lập |
|
37 |
Phòng giao dịch ngân hàng chính sách xã hội huyện BTU |
0,20 |
|
0,20 |
Tân Thành |
Lô C15, TTHC-TĐC BTU |
II |
Công trình đăng ký mới |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo xứ Tân Lập (CMĐSDĐ phục vụ xây dựng nhà thờ, nhà sinh hoạt) |
0,74 |
|
0,74 |
Tân Lập |
1 phần thửa 41, 42 tờ 9 |
2 |
Dự án bến thủy nội địa (Công ty cổ phần Khoáng sản Xây dựng Tân Uyên FiCo) |
0,17 |
|
0,17 |
Thường Tân |
thửa 45 tờ 32 |
3 |
Dự án bến thủy nội địa Công ty cổ phần bến cảng Tân Trường Thành) |
0,09 |
|
0,09 |
Thường Tân |
thửa 228 tờ 32 |
4 |
Dự án Bến thủy nội địa (Công ty cổ phần Xây dựng Bình Dương) |
0,90 |
|
0,90 |
Thường Tân |
Thửa 285, 301, 303, tờ 29 |
5 |
dự án khai thác đá xây dựng (Công ty cổ phần Miền Đống thành phố Hồ Chí Minh) |
36,64 |
|
36,64 |
Thường Tân |
Tờ bản đồ số 8, 16, 17 |
III |
Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
1 |
Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở |
81,62 |
|
81,62 |
|
|
2 |
Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất SKC |
132,39 |
|
132,39 |
|
|
3 |
Nhu cầu chuyển từ đất nông nghiệp sang đất TMD |
150,00 |
|
150,00 |
|
|
4 |
Nhu cầu chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
49,05 |
|
49,05 |
|
|