Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2024 Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Số hiệu 3931/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/10/2024
Ngày có hiệu lực 01/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Nguyễn Văn Tùng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3931/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 25 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 29/6/2024 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 5 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 183/TTr-SXD ngày 24/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Chi tiết các đơn giá tại phụ lục 1, phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2024.

2. Việc áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng được thực hiện theo “Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành quy định về việc áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất để làm căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng”, Luật Đất đai năm 2024 và quy định có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND TP;
- Công báo thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử TP; 
- Đài PTTH HP, Báo HP;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Các Phòng: XDGT&CT, NNTN&MT, KSTTHC, TCNS, NC&KTGS;
- Lưu: VT, QH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND thành phố)

Mã hiệu

Vật kiến trúc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhà một mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m; Mái ngói 22v/m2 sườn tre

 

 

VKT.10101

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.462.902

VKT.10102

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.599.010

VKT.10103

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.391.190

2

Nhà hai mái tường trình vôi xỉ cao ≤ 3,0m

 

 

2.1

Mái ngói 22v/m2 sườn tre

 

 

VKT.10211

+ nền đất

m2 sàn XD

1.430.985

VKT.10212

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.458.175

VKT.10213

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.665.995

2.2

Mái rạ, mái lá, phên nứa sườn tre:

 

 

VKT.10221

+ nền đất

m2 sàn XD

1.196.954

VKT.10222

+ nền vôi xi

m2 sàn XD

1.224.145

VKT.10223

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.431.964

3

Nhà một mái tường gạch papanh cao ≤ 3,0m

 

 

3.1

Mái ngói 22v/m2 sườn gỗ:

 

 

VKT.10311

+ nền đất

m2 sàn XD

1.937.086

VKT.10312

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.964.277

VKT.10313

+ nền xi măng

m2 sàn XD

2.035.989

VKT.10314

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

2.172.097

3.2

Mái fibrôximăng sườn gỗ:

 

 

VKT.10321

+ nền đất

m2 sàn XD

1.921.513

VKT.10322

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.948.704

VKT.10323

+ nền xi măng

m2 sàn XD

2.020.415

VKT.10324

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

2.156.523

3.3

Mái ngói 22v/m2 sườn tre:

 

 

VKT.10331

+ nền đất

m2 sàn XD

1.773.949

VKT.10332

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.801.140

VKT.10333

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.872.852

VKT.10334

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

2.008.960

3.4

Mái rơm rạ, mái lá, phên nứa:

 

 

VKT.10341

+ nền đất

m2 sàn XD

1.606.904

VKT.10342

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.634.095

VKT.10343

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.705.806

VKT.10344

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.841.914

3.5

Mái vôi xỉ:

 

 

VKT.10351

+ nền đất

m2 sàn XD

1.899.293

VKT.10352

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.926.484

VKT.10353

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

2.134.304

VKT.10361

Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái tôn fibrôximăng, nền láng ximăng

m2 sàn XD

1.816.290

VKT.10362

Nhà một mái tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái ngói 22v/m2, nền láng ximăng

m2 sàn XD

1.831.865

VKT.10363

Nhà tắm độc lập/ nhà kho tường gạch chỉ 110 cao 2,5m mái bằng BTCT, nền láng xi măng

m2 sàn XD

2.747.347

VKT.10364

Nhà vệ sinh ( hố xí 02 ngăn ) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc

cái

15.123.027

VKT.10365

Nhà vệ sinh ( hố xí 01 ngăn ) tường gạch chỉ 110 cao 2,3m mái vôi xỉ sang gạch chỉ đặc

cái

7.488.517

4

Chuồng lợn (hoặc kết cấu tương tự) tường gạch chỉ 110 cao 2,0m loại một mái

 

 

4.1

Mái ngói 22v/m2 sườn tre:

 

 

VKT.10411

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

1.040.621

VKT.10412

+ nền xi măng

m2 sàn XD

1.108.921

VKT.10413

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.238.544

4.2

Mái rơm rạ, mái lá , phên nứa sườn tre:

 

 

VKT.10421

+ nền vôi xỉ

m2 sàn XD

881.530

VKT.10422

+ nền xi măng

m2 sàn XD

949.827

VKT.10423

+ nền gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

1.079.453

5

Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; không khu phụ

 

 

5.1

Tường xây gạch chỉ 220

 

 

VKT.10511

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.340.924

VKT.10512

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.967.179

VKT.10513

Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.743.718

VKT.10514

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.343.564

VKT.10515

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.006.830

VKT.10516

Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.795.622

VKT.10517

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.281.732

VKT.10518

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.327.365

5.2

Tường xây gạch chỉ 110

 

 

VKT.10521

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.848.873

VKT.10522

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.516.385

VKT.10523

Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.303.896

VKT.10524

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.892.994

VKT.10525

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.562.018

VKT.10526

Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.339.692

VKT.10527

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.121.493

VKT.10528

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.167.126

5.3

Tường xây đá hộc

 

 

VKT.10531

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.601.459

VKT.10532

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6 271.053

VKT.10533

Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.049.613

VKT.10534

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.641.754

5.4

Tường xây gạch Papanh 220

 

 

VKT.10541

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.914.733

VKT.10542

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.540.518

VKT.10543

Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.317.058

VKT.10544

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.916.867

VKT.10545

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.586.117

VKT.10546

Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.372.785

VKT.10547

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

5.913.230

VKT.10548

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.958.829

6

Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; không khu phụ

 

 

VKT.10601

Tường xây gạch chỉ 220, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

7.843.110

VKT.10602

Tường xây gạch chỉ 110, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

7.275.999

VKT.10603

Tường xây đá hộc 220, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

7.911.020

7

Nhà 1 tầng tường chịu lực; cao 3,5m; có khu phụ

 

 

7.1

Tường xây gạch chỉ 220

 

 

VKT.10711

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

7.071.973

VKT.10712

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.698.003

VKT.10713

Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.477.264

VKT.10714

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

7.074.604

VKT.10715

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.737.431

VKT.10716

Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.520.168

VKT.10717

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

7.012.624

VKT.10718

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

7.058.249

7.2

Tường xây gạch chỉ 110

 

 

VKT.10721

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.576.486

VKT.10722

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.245.734

VKT.10723

Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.032.548

VKT.10724

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.573.405

VKT.10725

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.291.015

VKT.10726

Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.071.308

VKT.10727

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.850.734

VKT.10728

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.896.358

7.3

Tường xây đá hộc

 

 

VKT.10731

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

7.333.244

VKT.10732

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

7.002.268

VKT.10733

Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.778.808

VKT.10734

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

7.338.302

7.4

Tường xây gạch Papanh 220

 

 

VKT.10741

Mái ngói, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.644.534

VKT.10742

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.271.381

VKT.10743

Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.047.921

VKT.10744

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.647.990

VKT.10745

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.317.014

VKT.10746

Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.093.554

VKT.10747

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ đặc

m2 sàn XD

6.644.379

VKT.10748

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

6.690.012

8

Nhà 1 tầng khung BTCT; mái bằng BTCT; cao 4,5m; có khu phụ

 

 

VKT.10801

Tường xây đá hộc 220, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

8.775.159

VKT.10802

Tường xây gạch chỉ 220, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

8.689.277

VKT.10803

Tường xây gạch chỉ 110, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

8.127.090

9

Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; có khu phụ

 

 

9.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

 

 

VKT.10911

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.792.125

VKT.10912

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.651.618

VKT.10913

Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.522.266

VKT.10914

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.786.695

VKT.10915

Mái tôn kim loại, mỏng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.646.194

VKT.10916

Mái fibrôximăng, mỏng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.498.775

VKT.10917

Mái ngói, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

5.445.909

VKT.10918

Mái tôn kim loại, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

5.305.497

VKT.10919

Mái fibrôximăng, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

4.989.911

9.2

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110

 

 

VKT.10921

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.772.232

VKT.10922

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.631.456

VKT.10923

Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.501.659

VKT.10924

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.767.971

VKT.10925

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.627.465

VKT.10926

Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.509.694

10

Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m; có khu phụ

 

 

10.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

 

 

VKT.11011

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

5.234.591

VKT.11012

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.335.930

VKT.11013

Mái bằng BTCT, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

5.520.137

10.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT

 

 

VKT.11021

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.747.889

VKT.11022

Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.398.330

VKT.11023

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.473.866

11

Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,5m; không có khu phụ

 

 

11.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

 

 

VKT.11111

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.564.576

VKT.11112

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.425.809

VKT.11113

Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.294.422

VKT.11114

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.560.585

VKT.11115

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.423.125

VKT.11116

Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.290.430

VKT.11117

Mái ngói, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

5.033.955

VKT.11118

Mái tôn kim loại, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

4.896.286

VKT.11119

Mái fibrôximăng, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

4.762.780

11.2

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110

 

 

VKT.11121

Mái ngói, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.545.852

VKT.11122

Mái tôn kim loại, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.407.852

VKT.11123

Mái fibrôximăng, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.276.723

VKT.11124

Mái ngói, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.541.861

VKT.11125

Mái tôn kim loại, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.410.912

VKT.11126

Mái fibrôximăng, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

4.283.583

12

Nhà 2 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 3,5m; không có khu phụ

 

 

12.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

 

 

VKT.11211

Mái bằng BTCT, móng xây gạch chỉ

m2 sàn XD

4.907.557

VKT.11212

Mái bằng BTCT, móng xây đá hộc

m2 sàn XD

5.017.523

VKT.11213

Mái bằng BTCT, móng bằng BTCT

m2 sàn XD

5.207.120

12.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT

 

 

VKT.11221

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.430.035

VKT.11222

Tầng 1 tường gạch chỉ 110; tầng 2 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.115.170

VKT.11223

Tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.188.652

13

Nhà 3 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,1m; tầng 3 cao 3,5m; có khu phụ

 

 

13.1

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng gạch chỉ

 

 

VKT.11311

Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.654.799

VKT.11312

Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.539.419

VKT.11313

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.548.199

VKT.11314

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.437.049

VKT.11315

Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.452.388

VKT.11316

Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.356.254

VKT.11317

Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.764.525

13.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bằng BTCT

 

 

VKT.11321

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.312.393

VKT.11322

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.953.348

VKT.11323

Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.118.290

VKT.11324

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.069.745

13.3

Tường xây chịu lực; tầng 1 tường gạch chỉ 220; tầng 2 tường gạch chỉ 220; móng bè BTCT gia cố cọc tre

 

 

VKT.11331

Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.012.039

VKT.11332

Mái ngói, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.888.889

VKT.11333

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.912.151

VKT.11334

Mái tôn kim loại, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.790.723

VKT.11335

Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.871.657

VKT.11336

Mái fibrôximăng, tầng 3 tường gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.746.649

VKT.11337

Mái bằng BTCT, tầng 3 tường gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.203.319

13.4

Khung BTCT; mái bằng BTCT; móng bè BTCT gia cố cọc tre

 

 

VKT.11341

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.433.474

VKT.11342

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.075.751

VKT.11343

Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.241.853

VKT.11344

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.191.637

14

Nhà 4 tầng; tầng 1 cao 4,5m; tầng 2 cao 4,0m; tầng 3 cao 3,4m; tầng 4 cao 3,1m; có khu phụ

 

 

14.1

Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng bè BTCT, gia cố cọc tre

 

 

VKT.11411

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

4.791.592

VKT.11412

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.436.047

VKT.11413

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.669.102

VKT.11414

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.560.922

VKT.11415

Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 220

m2 sàn XD

4.799.692

VKT.11416

Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 110

m2 sàn XD

4.436.047

14.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc ép BTCT

 

 

VKT.11421

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.625.281

VKT.11422

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.268.781

VKT.11423

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.502.276

VKT.11424

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.392.858

VKT.11425

Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 220

m2 sàn XD

5.738.226

VKT.11426

Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 110

m2 sàn XD

5.339.026

14.3

Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc khoan nhồi BTCT

 

 

VKT.11431

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.172.367

VKT.11432

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.811.048

VKT.11433

Tầng 1,2,3 xây gạch chỉ 220; tầng 4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.038.027

VKT.11434

Tầng 1 xây gạch chỉ 220; tầng 2,3,4 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

4.861.257

VKT.11435

Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 220

m2 sàn XD

5.279.600

VKT.11436

Tầng 1,2,3,4 xây gạch không nung, tường 110

m2 sàn XD

4.881.293

15

Nhà 5 tầng; tầng 1 cao 4,2m; tầng 2 cao 3,9m; tầng 3 cao 3,6m; tầng 4 cao 3,3m; tầng 5 cao 3m; có khu phụ

 

 

15.1

Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc ép BTCT

 

 

VKT.11511

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.684.437

VKT.11512

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.391.228

VKT.11513

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.643.437

VKT.11514

Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tầng 3,4,5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.554.178

VKT.11515

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 220

m2 sàn XD

5.784.398

VKT.11516

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 110

m2 sàn XD

5.462.777

VKT.11517

Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

5.635.720

15.2

Khung BTCT; mái bằng BTCT; Móng cọc khoan nhồi BTCT

 

 

VKT.11521

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 220

m2 sàn XD

5.512.767

VKT.11522

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.216.617

VKT.11523

Tầng 1,2,3,4 xây gạch chỉ 220; tầng 5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.471.693

VKT.11524

Tầng 1,2 xây gạch chỉ 220; tàng 3,4,5 xây gạch chỉ 110

m2 sàn XD

5.382.433

VKT.11525

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 220

m2 sàn XD

5.610.667

VKT.11526

Tầng 1,2,3,4,5 xây gạch không nung, tường 110

m2 sàn XD

5.290.048

VKT.11527

Tầng 1,2 xây gạch không nung 220; tầng 3,4,5 xây gạch không nung 110

m2 sàn XD

5.463.940

16

Nhà xưởng

 

 

16.1

Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục

 

 

VKT.11611

Tường gạch thu hồi mái ngói

m2 sàn XD

1.805.209

VKT.11612

Tường gạch thu hồi mái tôn

m2 sàn XD

1.805.209

VKT.11613

Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

m2 sàn XD

2.091.026

VKT.11614

Tường gạch, mái bằng

m2 sàn XD

2.432.703

VKT.11615

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

2.883.307

VKT.11616

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

3.103.954

VKT.11617

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

2.630.075

16.2

Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục

 

 

VKT.11621

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

4.864.475

VKT.11622

Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

4.578.658

VKT.11623

Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn

m2 sàn XD

4.270.497

VKT.11624

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

4.236.981

VKT.11625

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

4.160.639

VKT.11626

Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

3.962.336

16.3

Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn

 

 

VKT.11631

Cột bê tông, kèo thép, mái tôn

m2 sàn XD

5.183.808

VKT.11632

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

5.491.969

VKT.11633

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

4.897.991

VKT.11634

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

5.811.302

VKT.11635

Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn

m2 sàn XD

4.732.273

VKT.11636

Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

5.095.363

16.4

Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn

 

 

VKT.11641

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

7.924.672

VKT.11642

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

m2 sàn XD

8.244.005

Ghi chú:

- Các đơn giá mã hiệu từ VKT.10511 đến VKT.11527 đã tính đầy đủ các hạng mục: Móng nhà, thân nhà, mái nhà, cầu thang; phần hoàn thiện (đã tính trát tường trong và ngoài nhà, trát láng cầu thang, quét vôi, ve).

- Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.11527 chưa bao gồm: Cửa các loại; Lan can, tay vịn cầu thang, ban công, lô gia; Ốp tường, cột, trụ; Lát nền nhà, cầu thang, tam cấp, khu nhà vệ sinh, bệ bếp,..; Trần chống nóng và trang trí các loại; Sơn, bả tường, trần...; Các thiết bị: Thang máy, Điều hòa, Điện thoại, Internet; Camera; Truyền hình, Quạt trần, Đèn chùm, Đèn trang trí, Bệ xí, Tiểu treo, Bồn tắm, Lavabo, Bình nóng lạnh, Tủ bếp,...; Bể chứa nước ăn, sinh hoạt; Các chi tiết phù điêu, phào chỉ và các chi tiết trang trí đặc biệt khác của công trình.

- Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11611 đến VKT.11642 đã bao gồm: cửa các loại; sơn, bả tường, hệ thống điện chiếu sáng.

[...]