ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 391/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
03 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LĨNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG VÀ UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UBND TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
361/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh Hạ tầng kỹ thuật thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh
Long và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 348/TTr-SXD ngày 01/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 (Bảy) quy trình nội
bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh Hạ tầng kỹ thuật thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh
Long và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Bãi bỏ 06 (Sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện (Mục A, phần II, STT 3; Mục B, phần II) tại Quyết định số
1835/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình
nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; 01 (Một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Xây dựng (phần V, STT 1) tại Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Long phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Xây dựng, Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, UBND cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản
của công chức, viên chức của đơn vị được phân công thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để
thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công
nghiệp Vĩnh Long, UBND cấp huyện xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Trưởng
ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P. KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.15.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ UBND CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Long
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
4
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
5
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
6
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
II
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
Quyết định số 361/QĐ-UBND
ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
Quy trình thủ
tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện
* Lĩnh vực
Hoạt động xây dựng
1. Tên
TTHC: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án và nhà ở riêng lẻ
a. Đối với công trình
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh
đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ
quan liên quan)
|
14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)
|
|
- Trường hợp có lấy ý kiến của
các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ
quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
|
- Trường hợp không lấy ý kiến
của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra và trình Lãnh đạo cơ quan
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký
giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ
hồ sơ điện tử.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
* Cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND
cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
|
13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan
chuyên ngành)
|
|
- Trường hợp có lấy ý kiến của
các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ
quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
|
- Trường hợp không lấy ý kiến
của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm
tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
b. Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND
cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
|
08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan
chuyên ngành)
|
|
- Trường hợp có lấy ý kiến của
các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ
quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
|
- Trường hợp không lấy ý kiến
của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký
duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
2. Tên
TTHC: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
a. Đối với công trình
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh
đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ
quan liên quan)
|
14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan
chuyên ngành)
|
- Trường hợp có lấy ý kiến của
các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ
quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
|
- Trường hợp không lấy ý kiến
của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra và trình Lãnh đạo cơ quan
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký
giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu
trữ hồ sơ điện tử.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
* Cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND
cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
|
13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan
chuyên ngành)
|
|
- Trường hợp có lấy ý kiến của
các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ
quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
|
- Trường hợp không lấy ý kiến
của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm
tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng và chuyển Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
b. Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND
cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
|
08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan
chuyên ngành)
|
|
- Trường hợp có lấy ý kiến của
các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ
quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
|
- Trường hợp không lấy ý kiến
của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký
duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
3. Tên
TTHC: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
a. Đối với công trình
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh
đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ
quan liên quan)
|
14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan
chuyên ngành)
|
|
- Trường hợp có lấy ý kiến của
các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ
quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
|
- Trường hợp không lấy ý kiến
của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra và trình Lãnh đạo cơ quan
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký
giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và
lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
* Cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND
cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
|
13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)
|
|
- Trường hợp có lấy ý kiến của
các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ
quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
|
- Trường hợp không lấy ý kiến
của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm
tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
b. Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND
cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
|
08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên
ngành)
|
|
- Trường hợp có lấy ý kiến của
các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ
quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
|
- Trường hợp không lấy ý kiến
của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký
duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
4. Tên
TTHC: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
- Sở Xây dựng;
- Ban Quản lý các khu công
nghiệp.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh
đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ
quan liên quan)
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra và trình Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký
giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và
lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày
|
* Cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND
cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng.
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm
tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày
|
5. Tên
TTHC: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh
đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ
quan liên quan)
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra và trình Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký
giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và lưu
trữ hồ sơ điện tử.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày
|
* Cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND
cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử
lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng.
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm
tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày
|
6. Tên
TTHC: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
a. Đối với công trình
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ Lãnh
đạo Phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ
quan liên quan)
|
14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan
chuyên ngành)
|
|
- Trường hợp có lấy ý kiến của
các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ
quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
|
- Trường hợp không lấy ý kiến
của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra và trình Lãnh đạo cơ quan
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký
giấy phép xây dựng, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và
lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
* Cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND
cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
|
13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)
|
|
- Trường hợp có lấy ý kiến của
các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ
quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
|
- Trường hợp không lấy ý kiến
của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra kiểm
tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20 ngày
|
b. Đối với nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND
cấp huyện
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ:
|
08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan
chuyên ngành)
|
|
- Trường hợp có lấy ý kiến của
các cơ quan chuyên ngành thì soạn văn bản, trình ký, gửi các cơ quan. Các cơ
quan có ý kiến trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
|
- Trường hợp không lấy ý kiến
của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, ký
duyệt kết quả và chuyển Bộ phận Một cửa
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép xây dựng, chuyển Bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
* Lĩnh vực Hạ
tầng kỹ thuật
1. Thủ tục
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ,
chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
* Cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
CCVC tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, trình Lãnh đạo Phòng
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
¼ ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công chuyên viên xử lý
|
¼ ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý đô
thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị
hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng kiểm tra và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy
phép chặt hạ cây xanh, chuyển Bộ phận Một cửa, lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 7
|
CCVC nhận kết quả giải quyết
quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
CCVC tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|