Quyết định 3906/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3906/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 02/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3906/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 229/TTr-SNN ngày 20/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3906/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
1 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
QT-01 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3906/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (QT- 01)
1 |
Mục đích: Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với Tổ chức (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã) liên quan đến hoạt động công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại Việt Nam; Cán bộ, công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội và các sở, ngành có liên quan. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; - Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
- |
Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
x |
|
|||
- |
Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao). |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội. * Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.hanoi.gov.vn. * Phòng chuyên môn giải quyết TTHC: Kỹ thuật và Chính sách nông nghiệp |
|||||
3.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ kết quả |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức đầu mối vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã) |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h) |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn |
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1/2 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Kiểm tra hồ sơ |
|
|
|
||
B5.1 |
Hồ sơ không hợp lệ Từ chối xử lý hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội |
04 ngày (Trong đó: Chuyên viên: 02 ngày: Lãnh đạo phòng: 01 ngày; Lãnh đạo Sở: 01 ngày) |
Văn bản thông báo cho tổ chức (trường hợp từ chối hoặc yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B5.2 |
Hoàn thiện và nộp bổ sung hồ sơ về Sở Nông Nghiệp và PTNT Hà Nội. Sau thời gian 30 ngày làm việc chưa nhận được hồ sơ bổ sung hồ sơ, Sở Nông nghiệp từ chối xử lý hồ sơ. |
Tổ chức đầu mối vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
30 ngày |
|
||
B5.3 |
Nhận, kiểm tra hồ sơ (bổ sung) của tổ chức đầu mối vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Bộ phận một cửa; Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội |
05 ngày (Trong đó: Bộ phận một cửa: 01 ngày; Lãnh đạo phòng: 01 ngày; Chuyên viên: 03 ngày |
- Phiếu tiếp nhận bổ sung hồ sơ; - Văn bản thông báo cho tổ chức (Trường hợp hồ sơ chưa đủ kiều kiện giải quyết); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B5.4 |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: chuyển thực hiện bước tiếp theo |
|
|
|
||
B6 |
Bước 2: Thành lập Tổ thẩm định, gồm: Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thư ký Tổ thẩm định là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các thành viên khác là đại diện Sở Kế hoạch đầu tư, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường và đại diện các đơn vị, chuyên gia có liên quan. |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội |
05 ngày (Trong đó: Chuyên viên: 03 ngày; Lãnh đạo phòng: 01 ngày; Lãnh đạo Sở 01 ngày) |
Quyết định thành lập Tổ Thẩm định |
||
B7 |
Tổ chức họp thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế. Tổ thẩm định có trách nhiệm: (1) Đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. (2) Đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức đoàn kiểm tra thực tế vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đề nghị công nhận. + Trường hợp 1: Đối với hồ sơ qua thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết từ chối xử lý hồ sơ. + Trường hợp 2: Đối với hồ sơ qua thẩm định đủ điều kiện giải quyết: Chuyển thực hiện bước tiếp theo |
Tổ thẩm định; Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội |
10 ngày (Trong đó: đánh giá thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế: 05 ngày; Chuyên viên: 03 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày; Lãnh đạo Sở 01 ngày) |
- Biên bản họp. - Báo cáo thẩm định hồ sơ. - Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. (Trường hợp 1) |
||
B8 |
Báo cáo, trình UBND thành phố Hà Nội công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội |
04 ngày (Trong đó: Chuyên viên: 02 ngày, Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày; Lãnh đạo Sở 01 ngày) |
Tờ trình; dự thảo Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
||
B9 |
UBND Thành phố ban hành Quyết định công nhận hoặc thông báo lý do từ chối công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gửi về Sở Nông Nghiệp và PTNT Hà Nội. |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
05 ngày |
Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoặc văn bản thông báo lý do từ chối công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
||
B10 |
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên phòng chuyên môn; Văn thư |
01 ngày |
- Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoặc văn bản thông báo lý do từ chối công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
- Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoặc văn bản thông báo lý do từ chối công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
B12 |
- Thống kê và theo dõi; - Lưu hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn |
Giờ hành chính |
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
1. Đơn đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Mẫu B1-ĐCN-BNN quy định tại văn bản số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg). |
|||||
|
2. Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Mẫu B2. TMV-BNN quy định tại văn bản số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg) |
|||||
|
3. Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Mẫu B3. QĐCN-BNN quy định tại văn bản số 2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg) |
|||||
|
4. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06). |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu B1-ĐCN-BNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày …… tháng …… năm ………