SỐ TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
RÀ SOÁT
|
CHỦ TRÌ
|
PHỐI HỢP
|
I
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông (03 TTHC)
|
1
|
1.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Báo chí, xuất bản
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Báo chí, xuất bản
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Tư pháp
|
3
|
3.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
Báo chí, xuất bản
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Tư pháp
|
II
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (07
TTHC)
|
1
|
4.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh
|
Thể dục Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
2
|
5.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong chứng
nhận
|
Thể dục Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
3
|
6.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể dục Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
4
|
7.
|
Sửa đổi, bổ sung quy định Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
5
|
8.
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
6
|
9.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
7
|
10.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
III
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (01 TTHC)
|
1
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè)
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Tư pháp
|
IV
|
|
Thanh tra tỉnh (05 TTHC)
|
1
|
12.
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp
tỉnh
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
2
|
13.
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
3
|
14.
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Tiếp Công dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
4
|
15.
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
5
|
16.
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài
sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham
nhũng
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
V
|
|
Sở Y tế (44 TTHC)
|
1
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
2
|
18.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
3
|
19.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý
của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
4
|
20.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
5
|
21.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
6
|
22.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
7
|
23.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
8
|
24.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế
cấp giấy phép hoạt động)
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
9
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
10
|
26.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
11
|
27.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
12
|
28.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
13
|
29.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
14
|
30.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
15
|
31.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
16
|
32.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại
nhà
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
17
|
33.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
18
|
34.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
19
|
35.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
20
|
36.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
21
|
37.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh
của bệnh viện đa khoa
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
22
|
38.
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của
phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
23
|
39.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
24
|
40.
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động
bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
25
|
41.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc
các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
26
|
42.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
27
|
43.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
28
|
44.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
29
|
45.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
30
|
46.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
31
|
47.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh, nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
32
|
48.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
33
|
49.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
34
|
50.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
35
|
51.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
36
|
52.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
37
|
53.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
38
|
54.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
39
|
55.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
40
|
56.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
41
|
57.
|
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
42
|
58.
|
Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
43
|
59.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
44
|
60.
|
Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
VI
|
|
Ban Quản lý các KCN Bình Dương
(02 TTHC)
|
1
|
61.
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật
|
Xây dựng
|
Ban Quản lý các
KCN Bình Dương
|
Sở Tư pháp
|
2
|
62.
|
Cấp giấy phép lao động
|
Việc làm
|
Ban Quản lý của
KCN Bình Dương
|
Sở Tư pháp
|
VII
|
|
Ban Quản lý KCN VSIP (01 TTHC)
|
1
|
63.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa mẫu D cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
|
Ban Quản lý Khu công
nghiệp Việt Nam-Singapore
|
Sở Tư pháp
|
VIII
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (05 TTHC)
|
1
|
64.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm, quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Tư pháp
|
2
|
65.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Tư pháp
|
3
|
66.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Tư pháp
|
4
|
67.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Tư pháp
|
5
|
68.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng do bị mất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Tư pháp
|
IX
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ (06
TTHC)
|
1
|
69.
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
2
|
70.
|
Cấp chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
3
|
71.
|
Đề xuất/đề xuất đặt hàng nhiệm vụ
KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
4
|
72.
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp cá nhân
và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
5
|
73.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
6
|
74.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên,
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
X
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (12 TTHC)
|
1
|
75.
|
Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư
nhân thành Công ty TNHH
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
2
|
76.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một
thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
3
|
77.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai
thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
4
|
78.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH
thành Công ty Cổ phần và ngược lại
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
5
|
79.
|
Đăng ký tách Công ty TNHH
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
6
|
80.
|
Đăng ký tách Công ty Cổ phần
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
7
|
81.
|
Đăng ký hợp nhất một số Công ty
thành một Công ty mới
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
8
|
82.
|
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty
TNHH
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
9
|
83.
|
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty
TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
10
|
84.
|
Đăng ký đầu tư theo hình thức góp vốn,
mua cổ phần, phần góp vốn vào tổ chức kinh tế
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
11
|
85.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
12
|
86.
|
Thẩm định dự án đầu tư do Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
XI
|
|
Sở Công thương (06 TTHC)
|
1
|
87.
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
|
2
|
88.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp Thay đổi địa
điểm đặt trụ sở Văn phòng Đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
|
3
|
89.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp giấy
phép thành lập VPĐD bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
|
4
|
90.
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
|
5
|
91.
|
Gia hạn giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
|
6
|
92.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
|
XII
|
|
Sở Tư pháp (02 TTHC)
|
1
|
93.
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cá
nhân
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
2
|
94.
|
Nhóm thủ tục hành chính có liên
quan đến lĩnh vực công chứng (Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công
chứng viên thành lập)
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
XIII
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
95.
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tư pháp
|
2
|
96.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tư pháp
|
3
|
97.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tư pháp
|
4
|
98.
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tư pháp
|
5
|
99.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Hệ thống văn bằng
chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tư pháp
|
6
|
100.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Hệ thống văn bằng
chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tư pháp
|