Quyết định 3882/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3882/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3882/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6590/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 7 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh, bổ sung các dự án đã được xác định tại Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 22/01/2024: 02 dự án.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Mã loại đất |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
I |
Loại đất |
|
11.849,65 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.579,62 |
55,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.446,94 |
29,09 |
- |
Đất chuyên lúa nước |
LUC |
3.221,76 |
27,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
991,00 |
8,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.000,42 |
8,44 |
1.4 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
491,90 |
4,15 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
649,36 |
5,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.066,56 |
42,76 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,19 |
0,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,80 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
101,92 |
0,86 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
59,78 |
0,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,44 |
0,32 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
42,55 |
0,36 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.749,83 |
14,77 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.048,23 |
8,85 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
395,47 |
3,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,10 |
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,22 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
89,31 |
0,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18,35 |
0,15 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,57 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,73 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,54 |
0,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,63 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,60 |
0,24 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
113,17 |
0,96 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,73 |
0,05 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,35 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.709,41 |
14,43 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
65,70 |
0,55 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,29 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,05 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
32,32 |
0,27 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.158,09 |
9,77 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
74,83 |
0,63 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
203,46 |
1,72 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
373,33 |
3,15 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
4.222,17 |
35,63 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp |
KPC |
101,92 |
0,86 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
0,00 |
0,00 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
59,78 |
0,50 |
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.234,74 |
18,86 |
12 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp |
KON |
1.746,85 |
14,74 |
b) Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT |
Loại đất |
Mã loại đất |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
228,38 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
198,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
195,71 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
3,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
25,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,67 |
1.4 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,36 |
|
Tổng số |
|
237,74 |
c) Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT |
Loại đất |
Mã loại đất |
Diện tích CMĐ sử dụng đất (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
290,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
257,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
254,04 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
3,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,82 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,34 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
|
- |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi NN |
|
14,03 |
4 |
Tổng số |
|
304,09 |
4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 6, Điều 1, Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 thành: 181 dự án, tổng diện tích 628,08ha.
5. Các nội dung khác ghi tại các Quyết định: Số 430/QĐ-UBND ngày 22/01/2024; số 1997/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |