Quyết định 3873/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3873/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 19/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Văn Tùng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3873/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/08/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 07 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN
12346:2018 |
Thực phẩm - Xác định các nguyên tố và các hợp chất hóa học của chúng - Xác định asen vô cơ trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật và động vật biển bằng HPLC-ICF-MS trao đổi anion |
2. |
TCVN 12347:2018 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng metyl thủy ngân bằng phương pháp sắc ký lỏng - quang phổ hấp thụ nguyên tử |
3. |
TCVN 12348:2018 |
Thực phẩm đã axit hóa - Xác định pH |
4. |
TCVN
12349:2018 |
Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
5. |
TCVN
5164:2018 |
Thực phẩm - Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
6. |
TCVN
8276:2018 |
Thực phẩm - Xác định vitamin E bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao - Định lượng α-, β-, γ- và δ-tocopherol |
7. |
TCVN
8975:2018 |
Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |