ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 387/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 06 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG THAY THẾ NĂM 2017 VÀ HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG TẬP TRUNG
CHO CÁC ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2016/QĐ-TTG NGÀY 14/9/2016 CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 03 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày
24 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác;
Căn cứ Quyết định số
38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng và đầu tư kết cấu hạ tầng,
giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
829/QĐ-BNN-TCLN ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc phê duyệt Đề án trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác; Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 7 năm
2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2013 về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 1742/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Đắk Nông về
việc điều chỉnh giao kế hoạch trồng rừng thay thế diện tích rừng đã chuyển sang
xây dựng các công trình thủy điện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 42/TTr-SNN ngày 02 tháng 3 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2017 và hỗ
trợ trồng rừng tập trung theo chính sách quy định tại Quyết định số
38/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ (Có Kế
hoạch chi tiết tại các Phụ lục số 1, 2, 3 và 4 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện Kế hoạch trồng rừng thay thế.
1. Các đơn vị chủ rừng, UBND các huyện, thị xã có trách nhiệm:
- Thực hiện nghiêm túc việc trồng rừng
theo Kế hoạch trồng rừng trong năm 2017 được giao tại Điều
1 Quyết định này; hoàn thành đúng tiến độ, chất lượng và hiệu quả. Thường xuyên
báo cáo kết quả về UBND tỉnh (Thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
định kỳ vào thứ 4 hàng tuần)
- Lập hồ sơ trồng rừng, hỗ trợ trồng
rừng trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định và chuẩn bị các điều kiện cần thiết về nguồn lực (cây giống, hiện trường, nhân
lực, ...) đảm bảo sẵn sàng cho việc trồng rừng khi mùa mưa đến. Hoàn thành việc
lập dự án trồng rừng trước ngày 30/4/2017; hoàn thành việc trồng rừng trước thời
điểm kết thúc mùa mưa từ 01 đến 02 tháng.
- Trường hợp có sự thay đổi địa điểm
trồng rừng so với Quyết định này thì các đơn vị được giao kế hoạch trồng rừng
chủ động thực hiện và báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định
nêu rõ lý do thay đổi địa điểm trồng rừng khi trình hồ sơ thẩm định (không phải
trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí).
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Đôn đốc, hướng dẫn các đơn vị, địa phương
được giao kế hoạch trồng rừng tại Điều 1 Quyết định này lập hồ sơ trồng rừng; tổ
chức thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
Hoàn thành việc thẩm định trình phê duyệt dự án trước ngày 15/6/2017.
- Chỉ đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Đắk Nông giải ngân vốn kịp thời cho các đơn vị được giao kế hoạch
trồng rừng tại Điều 1 để thực hiện việc trồng rừng thay thế.
- Phối hợp với Sở
Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư cân đối nguồn vốn, tham
mưu cho UBND tỉnh bố trí cho các đơn vị trồng rừng thay thế
thuộc các công trình phục vụ mục đích phúc lợi xã hội, an ninh quốc phòng
(không phải là mục đích kinh doanh) được giao tại Điều 1 Quyết định này.
- Hướng dẫn các đơn vị chủ rừng, các
địa phương được giao kế hoạch trồng rừng tại Điều 1 Quyết định này lập hồ sơ trồng
rừng hỗ trợ theo chính sách quy định tại Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra,
giám sát và đôn đốc các đơn vị, địa phương thực hiện việc trồng rừng đảm bảo hoàn thành kế hoạch đúng tiến độ, chất lượng. Định kỳ hàng
tuần (vào thứ năm) và hàng tháng (vào ngày 25) tổng hợp, báo cáo tình hình và kết
quả thực hiện về UBND tỉnh.
3. Giao UBND các
huyện, thị xã tập trung chỉ đạo xử lý các vướng mắc về đất đai và hỗ trợ các
đơn vị thực hiện kế hoạch trồng rừng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Đắk Nông; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã; Giám đốc các đơn vị được giao kế hoạch trồng rừng tại Điều 1 và
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các đơn vị giao kế hoạch trồng
rừng (giao Sở Nông nghiệp và PTNT sao gửi);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN(Hu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
STT
|
Loại hình/đơn vị chuyển đổi mục đích sử dụng đất có rừng
|
Kế
hoạch trồng rừng thay thế năm 2017
|
Quy
hoạch ba loại
|
Nguồn
vốn
|
Ghi
chú
|
Đơn
vị trồng rừng
|
Tổng
diện tích
|
Địa
điểm trồng rừng
|
Phòng
hộ, đặc dụng
|
Sản
xuất
|
|
Trồng
rừng thay thế
|
Tổng
diện tích
|
1.748,7
|
Đơn vị chủ rừng
|
Địa điểm
|
1.333,0
|
316,5
|
|
|
1.1
|
Công trình thủy điện
|
|
1.194,8
|
|
|
1.095,6
|
-
|
Từ
tiền các chủ dự án thủy điện nộp vào Quỹ Bảo vệ và PTR
|
|
|
Khu Bảo tồn
thiên nhiên Tà Đùng
|
99,2
|
Khu Bảo tồn
thiên nhiên Tà Đùng
|
1803, 1806, 1807, 1810, 1811, 1813,
1814
|
99,2
|
|
Trồng
rừng bán ngập lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 theo Kế hoạch đã được UBND tỉnh giao bổ sung tại Quyết định số
1469/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
|
1
|
292,0
|
1772, 1787, 1795, 1893
|
291,98
|
|
|
2
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
|
69,0
|
Bán ngập lòng hồ Đắk R'Tíh
|
1756, 1740, 1724, 1725, 1741, 1742
|
69,00
|
|
Trồng
rừng bán ngập lòng hồ thủy điện Đắk R'Tíh theo Kế hoạch
đã được UBND tỉnh giao bổ sung tại Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
|
3
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
170,0
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
1298, 1299,1307, 1313
|
170,00
|
|
Theo
kế hoạch đã được UBND tỉnh giao tại Quyết định số
1469/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 và phê duyệt DA trồng rừng tại Quyết định số
2075/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 (tiếp tục thực hiện theo dự án trồng rừng đã được phê duyệt)
|
4
|
Ban Chỉ huy
quân sự huyện Tuy Đức
|
19,0
|
Ban Chỉ huy
quân sự huyện Tuy Đức
|
1457, 1460, 1461, 1468, 1471, 1473,
1443,1448, 1452, 1459
|
19,00
|
|
Theo
kế hoạch đã được UBND tỉnh giao tại Quyết định số
1469/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 và phê duyệt DA trồng rừng tại Quyết định số
2052/QĐ-UBND, ngày 24/11/2016 (tiếp tục thực hiện theo dự án trồng rừng đã được phê duyệt)
|
5
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ sản
xuất khoáng sản Phú Gia Phát
|
375,7
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ sản
xuất khoáng sản Phú Gia Phát
|
1260
|
375,70
|
|
Theo
kế hoạch đã được UBND tỉnh giao tại
Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 và phê duyệt DA trồng rừng tại Quyết
định số 1237/QĐ-UBND 20/7/2016 (tiếp tục thực hiện theo
dự án trồng rừng đã được phê duyệt)
|
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Măng
|
24,1
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Đắk Măng
|
1752, 1749
|
24,10
|
|
Theo
kế hoạch đã được UBND tỉnh giao tại
Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 và phê duyệt DA trồng rừng tại Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 (tiếp
tục thực hiện theo dự án trồng rừng đã được phê duyệt)
|
6
|
7,0
|
|
|
7,00
|
|
|
7
|
Khu BTTN Nam Nung
|
22,0
|
Khu BTTN Nam Nung
|
1097, 1098, 1107, 1122, 1132
|
22,00
|
|
Theo
kế hoạch đã được UBND tỉnh giao tại
Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 và phê duyệt DA trồng rừng tại Quyết
định số 1374/QĐ-UBND 11/8/2016 (tiếp tục thực hiện theo
dự án trồng rừng đã được phê duyệt)
|
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Gia Nghĩa
|
74,8
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Gia Nghĩa
|
1691, 1705, 1716, 1733, 1734
|
74,77
|
|
Theo
kế hoạch đã được UBND tỉnh giao tại Quyết định số
1366/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 và được phê duyệt DA trồng rừng
tại QĐ số: 1083/QĐ-UBND 30/6/2016 và 1082/QĐ-UBND
30/6/2016 (Điều chỉnh lại chủ đầu
tư và tiếp tục thực hiện
|
9
|
42,0
|
|
|
42,04
|
|
|
1.2
|
Công trình công ích
|
|
500,6
|
|
|
210,4
|
290,2
|
|
|
1
|
Bộ chỉ huy Bộ
đội Biên phòng
(Chủ Dự án xây dựng đồn Biên phòng và Trại
chăn nuôi)
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
58,7
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
1329, 1313, 1307, 1323, 1294, 1302
|
58,70
|
|
Ngân
sách nhà nước đầu tư (Trung ương và địa phương)
|
|
Hạt kiểm lâm huyện Krông Nô
|
41,3
|
UBND huyện Krông
Nô
|
1254
|
41,30
|
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đắk Wil
|
50,0
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đắk Wil
|
874
|
|
50,0
|
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Nam Tây
Nguyên
|
8,8
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Nam Tây
Nguyên
|
1465, 1466, 1477, 1482, 1476, 1475,
1483, 1500, 1504
|
|
8,8
|
|
2
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh - Tiểu đoàn 994 (Chủ Dự án xây dựng doanh trại)
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa
|
9,0
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa
|
1097, 1098, 1107, 1122, 1132
|
|
9,0
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV Cà phê 15 (Chủ Dự
án xây dựng đường giao thông và đất sản xuất nông nghiệp)
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Nam Tây
Nguyên
|
40,3
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Nam Tây
Nguyên
|
1465, 1466, 1477, 1482, 1476,1475,
1483, 1500, 1504
|
|
40,3
|
|
4
|
Binh đoàn 16
(Chủ Dự án xây dựng khu vực ổn định dân cư và đất sản xuất nông
nghiệp)
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa
|
82,1
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa
|
1097, 1098, 1107, 1122, 1132
|
|
82,1
|
Ngân
sách nhà nước đầu tư (Trung ương và địa phương)
|
|
Khu Bảo tồn
thiên nhiên Nam Nung
|
7,9
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
1097, 1098, 1107, 1122, 1132
|
7,90
|
|
|
Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây
Nguyên
|
100,0
|
Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây
Nguyên
|
1802
|
|
100,0
|
|
5
|
Bộ chỉ huy Bộ
đội Biên phòng
(Chủ Dự án xây dựng đồn 763)
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
1,6
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
1097, 1098, 1107, 1122, 1132
|
1,62
|
|
|
6
|
Công an Tỉnh
Đăk Nông
(Chủ Dự án xây dựng đồn)
|
0,4
|
0,44
|
|
|
7
|
Ban quản lý dự án Đường tuần tra
biên giới (Chủ Dự án xây dựng đường tuần tra)
|
86,2
|
86,23
|
|
|
8
|
BCH Bộ đội Biên phòng - Đồn 10 (Chủ
Dự án xây dựng Đồn 769)
|
14,2
|
14,25
|
|
|
1.3
|
Công trình phục vụ mục đích kinh doanh
|
|
35,8
|
|
|
9,5
|
26,3
|
|
|
1
|
Trung tâm thực nghiệm Lâm sinh lâm
Đồng
(Chủ Dự án xây đường giao thông và cơ sở hạ
tầng)
|
Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây
Nguyên
|
3,9
|
Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây
Nguyên
|
1802
|
|
3,9
|
Các
chủ dự án chuyển đổi mục đích sử dụng
rừng tự đầu tư kinh phí để trồng rừng
|
|
2
|
Công ty TNHH Biển Xanh (Chủ Dự án xây đường giao thông và cơ sở hạ
tầng)
|
Công ty TNHH Biển Xanh
|
0,4
|
Công ty TNHH Biển Xanh
|
1797
|
|
0,4
|
|
3
|
(Chủ Dự án xây đường giao thông và
cơ sở hạ tầng)
|
Công ty TNHH Đỉnh Nghệ
|
1,2
|
Công ty TNHH Đỉnh Nghệ
|
1658
|
|
1,2
|
|
4
|
(Chủ Dự án xây đường giao thông và
cơ sở hạ tầng)
|
Công ty Cổ phần
Thiên Sơn
|
0,3
|
Công ty Cổ phần
Thiên Sơn
|
1658
|
|
0,3
|
|
5
|
(Chủ Dự án xây đường giao thông và
cơ sở hạ tầng)
|
Công ty TNHH Thiện Hưng
|
1,4
|
Công ty TNHH
Thiện Hưng
|
1506
|
|
1,4
|
|
6
|
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF Long
Việt (Chủ Dự án xây đường giao thông và cơ sở hạ tầng)
|
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF Long
Việt
|
19,1
|
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF Long
Việt
|
1650,1660, 1673
|
|
19,1
|
|
7
|
Công ty Cổ phần Thiên Tân
(Chủ Dự án khai thác than)
|
Công ty Cổ phần Thiên Tân
|
4,2
|
Khu Bảo tồn
thiên nhiên Nam Nung
|
1097, 1098, 1107, 1122, 1132
|
4,24
|
|
|
8
|
Công ty TNHH Thiên Thành Đắc
(Chủ Dự án xây dựng nhà máy)
|
Công ty TNHH Thiên Thành Đắc
|
3,0
|
3,00
|
|
|
9
|
Ban Quản lý dự án Thủy điện Miền trung (Chủ Dự án xây dựng đường dây 500kV )
|
Ban Quản lý dự án Thủy điện Miền
trung
|
0,8
|
0,78
|
|
|
10
|
Ban Quản lý dự án Thủy điện Miền trung (Chủ Dự án làm đường dây tải điện)
|
Thủy điện Miền trung
|
1,0
|
0,99
|
|
|
11
|
Công ty Thủy điện Buôn Kuốp (Chủ Dự án làm đường dây tải diện)
|
Công ty Thủy điện Buôn Kuốp
|
0,5
|
0,50
|
|
|
12
|
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Thiên
Nhân II (Chủ Dự án xây khai thác đá)
|
Công ty TNHH Khai Thác Khoáng sản Đắk Nông Sài Gòn (đã nhận chuyển nhượng dự án của Công ty TNHH TM DV
Thiên Nhân II)
|
17,47
|
Công ty TNHH Khai Thác Khoáng sản Đắk Nông Sài Gòn
|
1577
|
17,47
|
|
|
STT
|
Đơn
vị thực hiện
|
Kế
hoạch trồng rừng và trồng rừng thay thế phân theo huyện, Thị xã Gia Nghĩa
|
Đơn
vị thực hiện trồng rừng
|
Địa
điểm trồng rừng
|
Tổng
diện tích
|
Krông
Nô
|
Đắk
Glong
|
TX
Gia Nghĩa
|
Tuy
Đức
|
Đắk
Song
|
Đắk
Mil
|
Đắk
R'Lấp
|
Cư
Jut
|
|
|
Địa
điểm trồng rừng
|
Đơn
vị
|
4.516,8
|
1.109,0
|
2.920,2
|
80,8
|
98,5
|
234,9
|
6,0
|
17,5
|
50,0
|
I
|
Trồng rừng tập trung
|
|
|
2.609,9
|
306,9
|
2.268,0
|
-
|
29,0
|
-
|
6,0
|
-
|
-
|
1
|
Công ty TNHH Bảo Lâm
|
1317, 1299, 1275, 1283
|
Công ty TNHH Bảo Lâm
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Trường
Thành
|
1766, 1770
|
Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Trường
Thành
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty TNHH Biển Xanh
|
1797
|
Công ty TNHH Biển Xanh
|
350,0
|
|
350,0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Doanh nghiệp tư nhân cây kiểng Đức
Minh
|
1778
|
Doanh nghiệp tư nhân cây kiểng Đức
Minh
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Khải
Vy
|
1694, 1695, 1696
|
Công ty Cổ phần nông lâm nghiệp Khải
Vy
|
240,0
|
|
240,0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Công ty Cổ phần tập đoàn Tân Mai
|
1701, 1711, 1720, 1748, 1737
|
Công ty Cổ phần
tập đoàn Tân Mai
|
750,0
|
|
750,0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công ty TNHH Hoàng Ba
|
1522
|
Công ty TNHH Hoàng Ba
|
29,0
|
|
|
|
29,0
|
|
|
|
|
8
|
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ Long Việt
|
1650, 1660, 1673
|
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ Long Việt
|
123,0
|
|
123,0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
UBND huyện Krông Nô
|
1312, 1299, 1254, 1282, 1311, 1266
|
UBND huyện Krông Nô
|
106,9
|
106,9
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
UBND huyện Đắk Glong
|
1769, 1789, 1800, 1716, 1712
|
UBND huyện Đắk Glong
|
385,0
|
|
385,0
|
|
|
|
|
|
|
11
|
UBND huyện Đắk Mil
|
1071, 1072, 1073
|
UBND huyện Đắk Mil
|
6,0
|
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
12
|
Công ty TNHH Nông nghiệp sản xuất
thương mại dịch vụ Hào Quang
|
1761, 1775, 1778
|
Công ty TNHH Nông nghiệp sản xuất
thương mại dịch vụ Hào Quang
|
200,0
|
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trồng rừng thay thế
|
|
1.749
|
787,6
|
652,2
|
80,8
|
69,5
|
91,1
|
-
|
17,5
|
50,0
|
2.1
|
Đối với các Công trình thủy điện
|
|
1.194,8
|
567,7
|
527,3
|
80,8
|
19,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng
|
1772, 1787, 1795, 1893, 1803, 1806,
1807, 1810, 1811, 1813, 1814
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng
|
391,2
|
|
391,2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng
|
1756, 1740, 1724, 1725, 1741, 1742
|
Bán ngập lòng hồ Đắk R'Tíh
|
69,0
|
|
|
69,0
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
1298, 1299, 1307,1313
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
170,0
|
170,0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức
|
1457, 1460, 1461, 1468, 1471, 1473,
1443, 1448, 1452, 1459
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện Tuy Đức
|
19,0
|
|
|
|
19,0
|
|
|
|
|
5
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ sản
xuất khoáng sản Phú Gia Phát
|
1260
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ sản
xuất khoáng sản Phú Gia Phát
|
375,7
|
375,7
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Đắk Măng
|
1752, 1749
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đắk Măng
|
31,1
|
|
31,1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu BTTN Nam Nung
|
1097, 1098, 1107, 1122, 1132.
|
Khu BTTN Nam Nung
|
22,0
|
22,0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Gia Nghĩa
|
1691, 1705, 1716, 1733, 1734
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Gia Nghĩa
|
116,8
|
|
105,0
|
11,83
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đối với các công trình công ích
|
|
500,6
|
210,4
|
100,0
|
-
|
49,1
|
91,1
|
-
|
-
|
50,0
|
1
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
1329, 1313, 1307, 1323, 1294, 1302,
1097, 1098, 1107, 1122, 1132.
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
169,1
|
169,1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đắk Wil
|
874
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đắk Wil
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
50,0
|
3
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Nam Tây
Nguyên
|
1465, 1466, 1477, 1482, 1476, 1475,
1483, 1500, 1504
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Nam Tây
Nguyên
|
49,1
|
|
|
|
49,1
|
|
|
|
|
4
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa
|
1097, 1098, 1107, 1122, 1132
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa
|
91,1
|
|
|
|
|
91,1
|
|
|
|
5
|
Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây
Nguyên
|
1802
|
Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây
Nguyên
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hạt kiểm lâm huyện Krông Nô
|
1254
|
UBND huyện Krông Nô
|
41,3
|
41,3
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đối với các công trình phục vụ mục
đích kinh doanh
|
|
35,8
|
9,5
|
24,9
|
-
|
1,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Viện Khoa học Nam
Trung bộ và Tây Nguyên
|
1802
|
Viện Khoa học Nam Trung bộ và Tây
Nguyên
|
3,9
|
|
3,9
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty TNHH Biển Xanh
|
1797
|
Công ty TNHH Biển Xanh
|
0,4
|
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty TNHH Đỉnh Nghệ
|
1658
|
Công ty TNHH Đỉnh Nghệ
|
1,2
|
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty Cổ phần Thiên Sơn
|
1658
|
Công ty Cổ phần Thiên Sơn
|
0,3
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công ty TNHH Thiện Hưng
|
1506
|
Công ty TNHH Thiện Hưng
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
6
|
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF Long
Việt
|
1650, 1660, 1673
|
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF Long
Việt
|
19,1
|
|
19,1
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công ty Cổ phần Thiên Tân
|
1097, 1098, 1107, 1122, 1132
|
Khu BTTN Nam Nung
|
4,2
|
4,2
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công ty TNHH Thiên Thành Đắc
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ban Quản lý dự
án Thủy điện Miền trung
|
0,8
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban Quản lý dự án Thủy điện Miền
trung
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Công ty Thủy điện Buôn Kuốp
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Công ty TNHH TM DV Thiên Nhân II
|
1577
|
Công ty TNHH Khai Thác Khoáng sản Đắk
Nông Sài Gòn (đã nhận chuyển nhượng dự án của Công ty TNHH TM DV Thiên Nhân
II)
|
17,47
|
|
|
|
|
|
|
17,47
|
|
III
|
Trồng rừng khắc phục hậu quả
|
|
|
158,211
|
14,45
|
0
|
0
|
0
|
143,761
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa
|
1098, 1107, 1112, 1131, 1097, 1104,
1111, 1119, 1122, 1130
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đức Hòa
|
143,761
|
|
|
|
|
143,761
|
|
|
|
2
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
1329, 1307, 1313
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
|
14,45
|
14,45
|
|
|
|
|
|
|
|