Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 387/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Trần Vĩnh Tuyến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 01 năm 2018 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ ba; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ năm và Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ sáu về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 9 tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 410/TTr-TNMT-KH ngày 11 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 9 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Long Bình |
Long Thạnh Mỹ |
Tân Phú |
Hiệp Phú |
Tăng Nhơn Phú A |
Tăng Nhơn Phú B |
Phước Long B |
Phước Long A |
Trường Thạnh |
Long Phước |
Long Trường |
Phước Bình |
Phú Hữu |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)= |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
11.397,33 |
1.772,21 |
1.205,71 |
445,08 |
224,24 |
418,93 |
528,08 |
588,15 |
237,20 |
982,80 |
2.450,74 |
1.261,90 |
98,88 |
1.183,42 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.559,75 |
166,23 |
82,00 |
48,42 |
4,44 |
7,95 |
25,53 |
39,01 |
0,91 |
258,81 |
1.114,78 |
519,38 |
2,76 |
289,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
294,28 |
2,44 |
0,97 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
94,04 |
163,40 |
|
33,44 |
|
Đất trồng lúa ** |
LUA** |
287,89 |
7,09 |
6,86 |
|
|
|
|
2,54 |
|
0,97 |
74,35 |
174,29 |
|
21,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
100,71 |
29,01 |
0,53 |
0,82 |
4,07 |
1,27 |
5,88 |
6,65 |
0,12 |
35,97 |
11,17 |
0,34 |
|
4,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.022,44 |
104,20 |
78,75 |
47,60 |
0,37 |
2,64 |
11,54 |
32,30 |
0,65 |
194,05 |
1.006,60 |
338,14 |
2,76 |
202,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21,57 |
21,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
120,75 |
9,02 |
1,75 |
|
|
4,05 |
8,11 |
0,06 |
0,14 |
28,78 |
2,98 |
17,49 |
|
48,37 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.837,10 |
1.605,98 |
1.123,70 |
396,66 |
219,80 |
410,98 |
502,55 |
549,14 |
236,29 |
723,71 |
1.335,95 |
742,52 |
96,12 |
893,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
172,01 |
5,59 |
39,60 |
0,75 |
7,87 |
0,12 |
|
10,18 |
|
18,28 |
87,86 |
|
1,77 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
62,07 |
9,34 |
33,22 |
0,04 |
9,23 |
0,54 |
|
|
0,56 |
8,89 |
|
0,15 |
|
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
823,21 |
|
296,39 |
93,99 |
5,48 |
125,90 |
247,86 |
|
|
|
|
|
|
53,58 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
55,90 |
43,73 |
2,82 |
0,75 |
0,38 |
0,20 |
0,20 |
0,56 |
0,36 |
5,05 |
0,30 |
0,20 |
0,20 |
1,16 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
372,47 |
31,49 |
1,07 |
2,91 |
28,63 |
0,39 |
21,17 |
26,56 |
19,49 |
18,82 |
200,33 |
1,01 |
2,06 |
18,54 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.117,81 |
612,73 |
301,02 |
189,96 |
65,29 |
124,01 |
74,06 |
144,46 |
54,77 |
117,10 |
115,59 |
68,59 |
27,03 |
223,19 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,85 |
|
|
|
|
2,98 |
0,23 |
|
|
|
|
1,65 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,67 |
|
0,21 |
|
|
|
|
0,42 |
0,04 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.095,71 |
500,90 |
362,92 |
94,60 |
96,13 |
145,91 |
123,58 |
319,83 |
152,75 |
356,28 |
106,40 |
350,99 |
56,24 |
429,17 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,16 |
0,88 |
0,65 |
0,49 |
2,12 |
0,48 |
0,58 |
0,16 |
0,27 |
2,04 |
0,66 |
0,26 |
0,25 |
2,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,79 |
0,62 |
0,08 |
0,33 |
|
0,64 |
|
|
|
|
|
1,13 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
37,74 |
16,62 |
3,95 |
2,45 |
0,84 |
1,77 |
6,52 |
|
1,43 |
|
0,43 |
2,44 |
1,11 |
0,19 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
74,27 |
32,89 |
18,16 |
2,62 |
0,26 |
2,69 |
2,68 |
1,75 |
0,50 |
6,25 |
0,90 |
4,20 |
0,27 |
1,09 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,14 |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,88 |
0,14 |
0,02 |
0,12 |
0,71 |
0,36 |
0,12 |
0,40 |
0,17 |
1,30 |
0,15 |
0,21 |
0,05 |
0,12 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
74,02 |
10,53 |
1,45 |
0,15 |
2,67 |
0,93 |
|
14,99 |
|
24,50 |
|
0,24 |
0,39 |
18,18 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,92 |
0,64 |
0,83 |
0,24 |
0,20 |
0,29 |
3,28 |
0,48 |
0,07 |
0,92 |
0,47 |
0,73 |
|
0,77 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.917,48 |
338,06 |
61,32 |
7,26 |
|
3,78 |
22,27 |
29,35 |
5,87 |
163,97 |
822,85 |
310,73 |
6,73 |
145,29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
0,20 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
913,00 |
|
322,23 |
128,15 |
18,47 |
161,13 |
283,02 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
11.397,33 |
1.772,21 |
1.205,71 |
445,08 |
224,24 |
418,93 |
528,08 |
588,15 |
237,20 |
982,80 |
2.450,74 |
1.261,90 |
98,88 |
1.183,42 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.
2. Diện tích thu hồi đất năm 2018:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Long Bình |
Long Thạnh Mỹ |
Tân Phú |
Hiệp Phú |
Tăng Nhơn Phú A |
Tăng Nhơn Phú B |
Phước Long B |
Phước Long A |
Trường Thạnh |
Long Phước |
Long Trường |
Phước Bình |
Phú Hữu |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)= |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
439,74 |
10,93 |
4,55 |
0,81 |
0,30 |
6,24 |
13,93 |
13,57 |
|
62,26 |
247,73 |
59,11 |
0,33 |
19,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
107,23 |
1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
14,35 |
73,94 |
12,38 |
|
4,92 |
|
Đất trồng lúa ** |
LUA** |
273,91 |
161,64 |
|
|
|
|
|
|
|
38,02 |
55,49 |
16,17 |
|
2,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
20,37 |
3,03 |
|
|
0,20 |
5,39 |
6,05 |
3,32 |
|
2,38 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
307,13 |
6,24 |
2,24 |
0,81 |
0,10 |
0,85 |
7,88 |
10,25 |
|
43,38 |
173,79 |
46,20 |
0,33 |
15,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,01 |
0,02 |
2,31 |
|
|
|
|
|
|
2,15 |
|
0,53 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
141,89 |
59,22 |
1,36 |
9,02 |
5,03 |
8,80 |
6,20 |
6,97 |
0,57 |
9,76 |
21,76 |
4,42 |
0,20 |
8,59 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
62,14 |
45,73 |
|
8,55 |
1,19 |
1,99 |
0,03 |
|
0,57 |
3,88 |
|
|
0,20 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,54 |
10,34 |
|
|
2,70 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
34,16 |
2,95 |
1,32 |
0,47 |
1,14 |
4,31 |
3,67 |
6,37 |
|
4,54 |
3,63 |
0,06 |
|
5,71 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,75 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,42 |
|
0,29 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
30,17 |
0,20 |
|
|
|
2,50 |
2,50 |
0,60 |
|
1,33 |
17,63 |
2,91 |
|
2,50 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 2018:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Long Bình |
Long Thạnh Mỹ |
Tân Phú |
Hiệp Phú |
Tăng Nhơn Phú A |
Tăng Nhơn Phú B |
Phước Long B |
Phước Long A |
Trường Thạnh |
Long Phước |
Long Trường |
Phước Bình |
Phú Hữu |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)= |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
960,02 |
19,10 |
101,50 |
5,04 |
0,50 |
9,03 |
24,97 |
39,35 |
0,50 |
105,02 |
373,55 |
245,58 |
0,63 |
35,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
235,36 |
2,88 |
6,82 |
|
|
|
|
9,75 |
|
31,17 |
146,98 |
27,55 |
|
10,21 |
|
Đất trồng lúa ** |
LUA**/PNN |
367,95 |
162,48 |
6,82 |
|
|
|
|
10,31 |
|
48,59 |
97,90 |
16,73 |
|
25,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
68,00 |
3,03 |
12,58 |
|
0,50 |
4,87 |
11,09 |
8,40 |
0,30 |
18,75 |
8,48 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
650,04 |
13,17 |
79,80 |
5,04 |
|
3,16 |
13,88 |
21,19 |
0,20 |
52,49 |
218,08 |
217,35 |
0,63 |
25,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,63 |
0,02 |
2,31 |
|
|
1,00 |
|
0,01 |
|
2,61 |
|
0,68 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
97,95 |
15,00 |
12,00 |
|
|
|
|
1,64 |
|
7,31 |
22,00 |
20,00 |
|
20,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm hộ gia đình cá nhân |
LUA/CLN |
97,95 |
15,00 |
12,00 |
|
|
|
|
1,64 |
|
7,31 |
22,00 |
20,00 |
|
20,00 |
3 |
Đất thương mại dịch vụ chuyển mục đích |
TMD |
2,60 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
4 |
Đất giao thông nội bộ khu dân cư chuyển mục đích |
DGT |
5,70 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,20 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,30 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,20 |
0,50 |
LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2018:
Kế hoạch năm 2018 dự kiến còn 0,48 ha, giảm 0,20 ha so với năm 2017, diện tích giảm do chuyển sang đất phi nông nghiệp (Khu đất khai thác tạo vốn xây dựng tuyến vành đai 2).
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.