Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 385/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Vũ Văn Diện |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 385/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh “Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Cẩm Phả”.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả tại Tờ trình số 403/TTr-UBND ngày 29/12/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 28/TTr-TNMT-QHKH ngày 24/01/2024 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả.
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2024 là 23.734,72 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2024 là 14.324,08 ha.
- Đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2024 là 963,14 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 01 kèm theo)
b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là 568,01 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 134,54 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 45,16 ha.
(Chi tiết tại Biểu 02/CH kèm theo)
c. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp là 551,61 ha;
- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp là 444,41 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 385/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh “Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Cẩm Phả”.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả tại Tờ trình số 403/TTr-UBND ngày 29/12/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 28/TTr-TNMT-QHKH ngày 24/01/2024 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả.
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm 2024 là 23.734,72 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp năm 2024 là 14.324,08 ha.
- Đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2024 là 963,14 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 01 kèm theo)
b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là 568,01 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 134,54 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 45,16 ha.
(Chi tiết tại Biểu 02/CH kèm theo)
c. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp là 551,61 ha;
- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp là 444,41 ha.
(Chi tiết tại Biểu 03/CH kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 0,50 ha.
Đất chưa sử dụng vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 91,88 ha.
(Chi tiết cụ thể tại Biểu 04/CH kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng năm 2024 của thành phố Cẩm Phả
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả
- Công bố công khai điều Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với các trường hợp được nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 2 Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất. Việc chuyển mục đích đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo quy định của Luật lâm nghiệp và đảm bảo phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp...) chỉ được thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại cơ sở nhà đất theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 (được sửa đổi tại Nghị định 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021) và đã bàn giao về địa phương quản lý.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Cẩm Phả, quy hoạch phân khu, quy hoạch 3 loại rừng, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản, không hợp thức hóa các sai phạm.
- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai, lâm nghiệp...
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Cẩm Phả; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Văn hóa và Thể thao, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Du lịch, Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố Cẩm Phả theo đúng quy định hiện hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU
01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
P. Cẩm Bình |
P. Cẩm Đông |
P. Cẩm Phú |
P.Cẩm Sơn |
P. Cẩm Tây |
P. Cẩm Thạch |
P. Cẩm Thành |
P. Cẩm Thịnh |
P. Cẩm Thủy |
P. Cẩm Trung |
P. Cửa Ông |
P. Mông Dương |
P. Quang Hanh |
Vịnh Bái Tử Long |
X. Cẩm Hải |
X. Cộng Hòa |
X. Dương Huy |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
39.021,94 |
198,99 |
676,56 |
1.018,01 |
1.145,68 |
487,68 |
469,13 |
148,97 |
733,09 |
277,63 |
239,12 |
1.220,57 |
12.015,02 |
5.672,56 |
406,95 |
1.580,59 |
8.030,45 |
4.700,93 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
23.734,72 |
13,31 |
28,99 |
78,48 |
20,41 |
34,41 |
214,90 |
41,85 |
231,23 |
92,02 |
48,96 |
414,10 |
8.981,46 |
3.776,73 |
|
1.129,64 |
6.021,90 |
1.606,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
491,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,07 |
|
|
3,12 |
366,00 |
85,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
209,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,83 |
|
|
|
110,55 |
61,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
204,12 |
0,70 |
0,83 |
12,73 |
4,63 |
0,15 |
0,56 |
0,04 |
2,83 |
0,15 |
|
2,77 |
13,60 |
6,51 |
|
7,39 |
88,76 |
62,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
971,04 |
12,36 |
5,02 |
22,33 |
15,77 |
13,19 |
42,99 |
20,20 |
38,26 |
5,96 |
25,03 |
33,57 |
242,65 |
109,05 |
|
31,90 |
194,45 |
158,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4.753,63 |
|
|
|
|
|
5,07 |
|
80,92 |
47,54 |
2,77 |
|
1.350,93 |
2.157,99 |
|
13,91 |
1.025,35 |
69,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16.124,51 |
|
23,14 |
43,43 |
|
21,06 |
166,16 |
21,61 |
109,17 |
38,36 |
21.16 |
376,01 |
7.275,95 |
1.469,58 |
|
1.044,57 |
3.312,90 |
2.201,43 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
115,84 |
|
|
|
|
|
37,95 |
|
|
37,49 |
|
|
|
|
|
|
40,41 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
997,81 |
0,25 |
|
|
0,01 |
|
0,12 |
|
0,05 |
|
|
1,75 |
10,87 |
33,59 |
|
28,77 |
912,08 |
10,31 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
191,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,38 |
|
|
|
122,36 |
19,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14.324,08 |
172,96 |
617,16 |
922,99 |
1.036,89 |
453,25 |
243,17 |
106,36 |
403,67 |
185,57 |
187,63 |
796,85 |
2.947,51 |
1.602,96 |
406,95 |
402,71 |
1.782,62 |
2.054,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
422,85 |
|
9,85 |
|
|
0,55 |
|
0,23 |
8,87 |
0,09 |
|
53,08 |
43,63 |
82.38 |
|
135,85 |
88,32 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,80 |
2,25 |
0,53 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,06 |
0,02 |
0,08 |
0,10 |
0,54 |
0,05 |
0,14 |
0,21 |
|
1,39 |
|
0,19 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
75,00 |
|
|
24,27 |
|
|
|
|
50,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
356,54 |
5,77 |
15,64 |
36,44 |
22,29 |
0,64 |
28,64 |
3,28 |
26,23 |
13,44 |
3,67 |
21,48 |
7,18 |
154,98 |
|
0,28 |
6,63 |
9,95 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
802,73 |
0,52 |
10,04 |
55,38 |
7,28 |
4,82 |
72,11 |
0,08 |
|
22,03 |
0,18 |
126,99 |
251,87 |
84,58 |
|
17,34 |
66,97 |
82,54 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5.846,68 |
|
452,32 |
591,77 |
681,73 |
403,39 |
10,55 |
18,24 |
36,36 |
2,42 |
4,63 |
318,08 |
1.579,42 |
263,33 |
|
|
|
1.484,43 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
145,86 |
|
|
|
|
|
|
|
6,67 |
|
|
|
6,41 |
79,78 |
|
|
53,02 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.915,93 |
72,51 |
44,56 |
76,12 |
122,52 |
19,34 |
55,70 |
36,60 |
177,75 |
55,51 |
72,89 |
110,17 |
759,12 |
576,40 |
|
130,26 |
370,59 |
235,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.632,63 |
64,18 |
38,26 |
61,73 |
98,13 |
11,26 |
48,27 |
28,25 |
46,85 |
45,20 |
60,67 |
88,51 |
332,26 |
384,32 |
|
80,10 |
125,66 |
118,98 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
151,72 |
2,70 |
2,02 |
3,20 |
7,73 |
0,14 |
1,96 |
1,43 |
1,96 |
2,33 |
1,10 |
2,49 |
11,91 |
14,30 |
|
1,73 |
12,84 |
83,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
22,43 |
0,30 |
0,33 |
0,68 |
1,06 |
4,72 |
0,80 |
0,28 |
1,04 |
0,45 |
3,82 |
0,56 |
1,19 |
5,15 |
|
0,50 |
0,90 |
0,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
18,34 |
0,22 |
0,09 |
1,00 |
0,34 |
0,01 |
0,04 |
2,34 |
2,93 |
0,05 |
0,09 |
0,37 |
0,21 |
10,14 |
|
0,08 |
0,29 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
68,60 |
3,46 |
1,59 |
6,31 |
4,97 |
2,77 |
2,01 |
3,50 |
2,57 |
6,24 |
3,00 |
3,62 |
4,51 |
19,68 |
|
0,66 |
1,82 |
1,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
120,17 |
1,06 |
0,12 |
0,94 |
2,33 |
|
|
0,04 |
0,68 |
|
2,44 |
2,11 |
0,51 |
108,48 |
|
|
0,60 |
0,86 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
791,73 |
|
0,12 |
0,42 |
|
0,08 |
0,04 |
0,43 |
118,95 |
0,02 |
0,04 |
0,12 |
383,98 |
1,33 |
|
40,91 |
226,01 |
19,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,45 |
|
|
0,03 |
|
0,02 |
|
0,11 |
0,05 |
|
|
|
0,10 |
0,07 |
|
0,03 |
0,01 |
0,01 |
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,57 |
0,30 |
1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,92 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
23,98 |
|
|
0,03 |
1,31 |
|
|
|
|
|
|
0,45 |
6,09 |
14,27 |
|
|
|
1,84 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,48 |
0,01 |
|
|
0.58 |
0,23 |
|
|
|
|
|
0,11 |
0,02 |
0,11 |
|
1,10 |
|
0,32 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
63,05 |
0,01 |
|
0,03 |
5,72 |
|
2,17 |
|
2,34 |
|
0,78 |
2,42 |
17,87 |
17,48 |
|
5,04 |
1,96 |
7,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,77 |
0,28 |
0,68 |
1,74 |
0,35 |
0,10 |
0,40 |
0,21 |
0,39 |
1,21 |
0,97 |
0,49 |
0,47 |
1,06 |
|
0,11 |
0,50 |
0,80 |
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
439,87 |
|
7,56 |
5,42 |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19,07 |
406,95 |
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
80,02 |
0,84 |
0,14 |
0,46 |
6,03 |
0,46 |
3,65 |
0,97 |
|
1,28 |
10,36 |
5,34 |
0,74 |
49,73 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
140,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,18 |
61,28 |
60,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.153,68 |
84,75 |
67,71 |
116,98 |
125,49 |
23,48 |
65,00 |
44,42 |
78,13 |
84,86 |
90,75 |
79,08 |
115,47 |
177,56 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,86 |
2,53 |
0,29 |
0,14 |
0,33 |
0,23 |
0,10 |
0,48 |
0,19 |
0,65 |
1,57 |
0,32 |
0,16 |
0,15 |
|
0,21 |
0,25 |
0,26 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,46 |
|
0,01 |
|
0,04 |
0,00 |
|
|
0,17 |
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
6,62 |
|
0,37 |
|
0,03 |
0,01 |
0,75 |
0,03 |
0,21 |
|
|
0,11 |
2,09 |
0,86 |
|
0,88 |
0,80 |
0,49 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.561,89 |
3,80 |
2,60 |
14,28 |
5,59 |
0,24 |
6,60 |
2,02 |
12,73 |
3,45 |
1,41 |
77,33 |
182,72 |
30,28 |
|
93,98 |
1.065,92 |
58,97 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
361,30 |
|
5,54 |
1,64 |
64,60 |
|
0,00 |
|
5,56 |
1,74 |
1,64 |
4,57 |
-1,42 |
82,68 |
|
4,33 |
68,85 |
121,57 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
963,14 |
12,72 |
30,41 |
16,54 |
88,39 |
0,02 |
11,06 |
0,75 |
98,19 |
0,04 |
2,53 |
9,62 |
86,06 |
292,87 |
|
48,23 |
225,93 |
39,75 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
24.709,97 |
198,99 |
676,56 |
1.018,01 |
1.145,68 |
487,68 |
469,13 |
148,97 |
733,09 |
277,63 |
239,12 |
1.220,57 |
12.015,02 |
5.672,56 |
406,95 |
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
557,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,90 |
305,00 |
220,28 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
20.297,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376,01 |
8.626,89 |
3.627,57 |
|
1.058,47 |
4.338,25 |
2.270,57 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
479,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479,87 |
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
75,00 |
|
|
24,27 |
|
|
|
|
50,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại-dịch vụ |
KTM |
356,54 |
5,77 |
15,64 |
36,44 |
22,29 |
0,64 |
28,64 |
3,28 |
26,23 |
13,44 |
3,67 |
21,48 |
7,18 |
154,98 |
|
0,28 |
6,63 |
9,95 |
11 |
Khu đô thị-thương mại-dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
14.311,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.580,59 |
8.030,45 |
4.700,93 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
P. Cẩm Bình |
P. Cẩm Đông |
P. Cẩm Phú |
P.Cẩm Sơn |
P. Cẩm Tây |
P. Cẩm Thạch |
P. Cẩm Thành |
P. Cẩm Thịnh |
P. Cẩm Thủy |
P. Cẩm Trung |
P. Cửa Ông |
P. Mông Dương |
P. Quang Hanh |
Vịnh Bái Tử Long |
X. Cẩm Hải |
X. Cộng Hòa |
X. Dương Huy |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP/PNN |
568,01 |
1,11 |
7,03 |
1,17 |
3,93 |
0,59 |
0,67 |
0,33 |
1,76 |
0,37 |
0,26 |
23,11 |
103,41 |
246,28 |
|
26,49 |
49,52 |
101,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
5,28 |
0,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC/PNN |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,44 |
0.45 |
0,61 |
0,31 |
2,74 |
0,20 |
0,20 |
|
0,33 |
0,11 |
|
0,31 |
0,60 |
2,01 |
|
0,79 |
1,24 |
0,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
25,38 |
0,63 |
1,21 |
0,86 |
0,99 |
0,39 |
0,37 |
0,33 |
1,38 |
0,26 |
0,26 |
0,69 |
5,98 |
6,03 |
|
1,41 |
3,93 |
0,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
58,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,07 |
|
0,23 |
1,84 |
4,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
388,02 |
|
5,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22,11 |
75,83 |
137,40 |
|
22,68 |
29,69 |
95,09 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
79,00 |
0,03 |
|
|
0,20 |
|
0,10 |
|
0,05 |
|
|
|
21,00 |
48,77 |
|
1,21 |
7,54 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
134,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,78 |
|
|
|
85,76 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12 |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
132,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,78 |
|
|
|
84,00 |
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
45,16 |
|
0,02 |
3,78 |
|
|
|
|
|
|
|
5,10 |
0,10 |
36,16 |
|
|
|
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
BIỂU
03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
P. Cẩm Bình |
P. Cẩm Đông |
P. Cẩm Phú |
P.Cẩm Sơn |
P. Cẩm Tây |
P. Cẩm Thạch |
P. Cẩm Thành |
P. Cẩm Thịnh |
P. Cẩm Thủy |
P. Cẩm Trung |
P. Cửa Ông |
P. Mông Dương |
P. Quang Hanh |
Vịnh Bái Tử Long |
X. Cẩm Hải |
X. Cộng Hòa |
X. Dương Huy |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
551,61 |
0,04 |
6,14 |
0,03 |
2,87 |
|
0,01 |
0,12 |
0,17 |
0,02 |
|
22,56 |
101,74 |
242,11 |
|
25,15 |
48,67 |
101,98 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
5,28 |
0,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,40 |
|
0,31 |
|
2,49 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
1,21 |
|
0,05 |
0,78 |
0,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
14,93 |
0,04 |
0,62 |
0,03 |
0,23 |
|
0,01 |
0,12 |
0,17 |
0,01 |
|
0,44 |
4,91 |
3,21 |
|
0,84 |
3,64 |
0,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
58,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,07 |
|
0,23 |
1,79 |
4,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
388,02 |
|
5,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22,11 |
75,83 |
137,40 |
|
22,68 |
29,69 |
95,09 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
78,14 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
21,00 |
48,22 |
|
1,18 |
7,49 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
444,41 |
0,83 |
8,25 |
4,57 |
11,74 |
0,08 |
3,18 |
0,53 |
29,45 |
4,25 |
2,50 |
59,46 |
45,54 |
237,11 |
|
1,35 |
16,88 |
18,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,46 |
|
6,01 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
80,61 |
|
0,98 |
|
|
|
|
0,16 |
26,57 |
2,15 |
|
12,88 |
6,21 |
31,66 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
162,53 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
18,69 |
22,49 |
102,66 |
|
0,28 |
3,69 |
14,68 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
1,42 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
11,57 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
24,61 |
|
0,09 |
3,74 |
0,36 |
|
1,30 |
|
|
0,90 |
|
3,45 |
4,74 |
6,75 |
|
0,20 |
1,35 |
1,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
23,59 |
|
0,09 |
3,63 |
0,35 |
|
1,28 |
|
1,34 |
0,29 |
|
1,90 |
1,45 |
9,26 |
|
0,20 |
1,35 |
2,44 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,72 |
|
0,02 |
0,11 |
0,09 |
|
0,02 |
0,01 |
|
0,02 |
|
1,55 |
4,33 |
0,44 |
|
0,01 |
0,11 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
|
0,01 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
0,59 |
|
|
|
0,55 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
1,47 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,23 |
|
|
0,22 |
0,02 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,25 |
|
|
0,33 |
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
0,19 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,14 |
0,37 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
12,20 |
0,03 |
1,33 |
0,79 |
0,38 |
|
|
0,13 |
0,02 |
0,50 |
1,53 |
0,97 |
4,25 |
2,27 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
100,88 |
0,80 |
1,93 |
|
0,91 |
|
1,00 |
|
1,52 |
0,06 |
|
17,31 |
4,82 |
61,17 |
|
0,25 |
11,04 |
0,06 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
29,26 |
|
3,88 |
0,04 |
9,98 |
|
0,83 |
|
|
0,64 |
0,97 |
2,68 |
1,43 |
8,14 |
|
|
0,33 |
0,33 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
04: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2024 CỦA
THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
P. Cẩm Bình |
P. Cẩm Đông |
P. Cẩm Phú |
P.Cẩm Sơn |
P. Cẩm Tây |
P. Cẩm Thạch |
P. Cẩm Thành |
P. Cẩm Thịnh |
P. Cẩm Thủy |
P. Cẩm Trung |
P. Cửa Ông |
P. Mông Dương |
P. Quang Hanh |
Vịnh Bái Tử Long |
X. Cẩm Hải |
X. Cộng Hòa |
X. Dương Huy |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
91,88 |
0,99 |
2,21 |
|
25,96 |
|
|
|
3,09 |
|
|
7,94 |
8,05 |
42,47 |
|
0,19 |
0,83 |
0,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,73 |
|
|
|
4,79 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
7,89 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,15 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,07 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
49,05 |
0,99 |
2,21 |
|
14,09 |
|
|
|
3,09 |
|
|
4,38 |
3,90 |
19,21 |
|
0,19 |
0,83 |
0,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
43,18 |
0,99 |
1,59 |
|
12,82 |
|
|
|
0,29 |
|
|
3,72 |
3,90 |
18,85 |
|
0,19 |
0,83 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,90 |
|
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
1,74 |
|
|
|
1,27 |
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,99 |
|
|
|
1,17 |
|
|
|
|
|
|
0,55 |
|
1,27 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
12,48 |
|
|
|
5,87 |
|
|
|
|
|
|
2,91 |
|
3,70 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,37 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|