BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
Số: 380/QĐ-BNN-VP
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN
NGÀNH THÚ Y
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV
ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình
thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan tổ chức;
Căn cứ vào Quy chế công tác Lưu trữ
ban hành kèm theo Quyết định số 484/QĐ-BNN-VP ngày 12/3/2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục Thú y tại Tờ
trình 1657/TY-VP ngày 24/9/2014 về Quy định danh mục hồ sơ, tài liệu chuyên
ngành Thú y và thời hạn bảo quản;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Nội vụ tại
Văn bản 4781/BNV-VTLTNN ngày 11/11/2014 về ý kiến đối với dự thảo bảng thời hạn
bảo quản hồ sơ, tài liệu của ngành Thú y;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời
về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành Thú y.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y và các
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Lưu: VT, VP, TY.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-BNN-VP ngày 30 tháng 01 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ,
tài liệu thuộc chuyên ngành Thú y được hình thành trong quá trình hoạt động của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc lĩnh vực Thú y.
2. Đối tượng áp dụng:
Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng hồ sơ, tài liệu về lĩnh vực
chuyên ngành Thú y.
Điều 2. Giải
thích từ ngữ
a) “Tài liệu” là vật mang tin được
hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện
các nhiệm vụ trong lĩnh vực Thú y.
Tài liệu bao gồm: các văn bản, thông
tin, số liệu kiểm tra, dữ liệu xét nghiệm, giám sát, đánh giá, thống kê, tổng hợp,
báo cáo liên quan đến thú y; kết quả cấp, gia hạn, thu hồi các loại giấy tờ chứng
nhận về thú y; kết quả của các chương trình, dự án chuyên ngành thú y; phim, ảnh,
các vật mang tin khác liên quan đến lĩnh vực thú y.
b) “Hồ sơ” là một tập tài liệu có
liên quan với nhau về một vấn đề, một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có một
(hoặc một số) đặc điểm chung hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết
công việc thuộc phạm vi hoạt động ngành Thú y của cơ quan, tổ chức hoặc cá
nhân.
c) “Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu”:
là khoảng thời gian cần thiết để bảo quản lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm
công việc kết thúc.
d) “Hồ sơ, tài liệu có thời hạn bảo
quản vĩnh viễn”: là loại hồ sơ, tài liệu có ý nghĩa và giá trị sử dụng không phụ
thuộc vào thời gian.
đ) “Hồ sơ, tài liệu bảo quản có thời
hạn” là khoảng thời gian cần thiết để bảo quản, thời gian được xác định bằng số
năm cụ thể.
Điều 3. Nội
dung bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành Thú y
Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
chuyên ngành Thú y được ban hành tại Quyết định này gồm 7 nhóm hồ sơ, tài liệu
như sau:
Nhóm 1: Phòng chống dịch bệnh động vật
Nhóm 2: Kiểm dịch động vật, kiểm soát
giết mổ (KSGM), kiểm tra vệ sinh thú y (KTVSTY) và an toàn thực phẩm.
Nhóm 3: Quản lý thuốc thú y
Nhóm 4: Kiểm nghiệm thuốc thú y
Nhóm 5: Chẩn đoán dịch bệnh động vật
Nhóm 6: Quản lý hồ sơ khoa học công
nghệ
Nhóm 7: Thanh tra, pháp chế.
Điều 4. Sử dụng bảng thời hạn bảo
quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành Thú y
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên
ngành Thú y được dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu
hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức Thú y. Khi xác định giá trị
tài liệu phải đảm bảo các yêu cầu sau:
a) Mức xác định thời hạn bảo quản cho mỗi hồ sơ,
tài liệu cụ thể không được thấp hơn mức quy định tại Bảng thời hạn bảo quản hồ
sơ, tài liệu được ban hành tại quyết định này.
b) Đối với hồ sơ, tài liệu đã hết thời hạn bảo quản,
Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét, đánh giá lại, nếu cần
có thể kéo dài thêm thời hạn bảo quản.
2. Những hồ sơ, tài liệu chuyên ngành Thú y chưa được
quy định trong Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu này hoặc hồ sơ tài liệu mới
hình thành trong quá trình hoạt động, đơn vị vận dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ
sơ, tài liệu tại quy định này, đồng thời báo cáo Cục Thú y để tổng hợp báo cáo
Bộ.
3. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu khác hình
thành phổ biến, tài liệu thuộc lĩnh vực chuyên ngành khác (không thuộc hồ sơ,
tài liệu đặc thù ngành thú y theo Quy định này) hình thành trong hoạt động của
các cơ quan, tổ chức Thú y, thực hiện theo Thông tư 09/2011/TT-BNV ngày
03/6/2011 của Bộ Nội vụ và quy định của các cơ quan quản lý chuyên ngành khác.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Cục Thú y chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, tổ
chức thực hiện Quy định này trong hệ thống tổ chức ngành Thú y.
2. Các đơn vị, tổ chức trong hệ thống chuyên ngành
Thú y có trách nhiệm thi hành quy định này.
Tổ chức lập hồ sơ, xác định thời hạn bảo quản đối với
từng hồ sơ theo quy định này và tổ chức quản lý, bảo quản, sử dụng hồ sơ, tài
liệu lưu trữ, giao nộp hồ sơ, tài liệu lưu trữ có thời hạn bảo quản vĩnh viễn
theo quy định.
Đối với hồ sơ, tài liệu tồn đọng chưa được xử lý phải
được chỉnh lý, xác định thời hạn bảo quản, xử lý tài liệu, hồ sơ hết thời hạn bảo
quản theo quy định. Báo cáo kết quả về Cục Thú y để tổng hợp báo cáo Bộ.
3. Trong quá trình thực hiện, có khó khăn, vướng mắc
phản ánh kịp thời về Cục Thú y, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử
lý./.
BẢNG
THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH THÚ Y
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 380/QĐ-BNV-VP ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên nhóm tài liệu
|
Thời hạn bảo quản,
lưu trữ
|
|
I. Phòng chống dịch bệnh động vật
|
|
1
|
Hồ sơ, tài liệu chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
10 năm
|
2
|
Hồ sơ, tài liệu chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản
|
10 năm
|
|
II. Kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ
(KSGM), kiểm tra vệ sinh thú y (KTVSTY) và an toàn thực phẩm
|
|
3
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn nhập khẩu động vật, sản
phẩm động vật của Cục Thú y:
|
|
3.1
|
Động vật làm giống (cụ, kỵ)
|
vĩnh viễn
|
3.2
|
Động vật làm giống (ông bà, bố mẹ)
|
10 năm
|
3.3
|
Động vật nuôi thương phẩm
|
10 năm
|
3.4
|
Động vật lấy sữa
|
10 năm
|
3.5
|
Động vật, sản phẩm động vật (SPĐV) làm thực phẩm
|
10 năm
|
3.6
|
Động vật thí nghiệm, nuôi cảnh
|
10 năm
|
3.7
|
SPĐV không làm thực phẩm
|
5 năm
|
3.8
|
Bột thịt xương nguyên liệu chế biến thức ăn chăn
nuôi
|
10 năm
|
4
|
Hồ sơ, tài liệu cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật nhập khẩu (bao gồm cả thủy sản) của Cơ quan Thú y được
giao kiểm dịch tại các cửa khẩu:
|
|
4.1
|
Động vật làm giống (từ cấp ông, bà trở lên)
|
Vĩnh viễn
|
4.2
|
Động vật làm giống (bố, mẹ)
|
10 năm
|
4.3
|
Động vật nuôi thương phẩm
|
10 năm
|
4.4
|
Động vật lấy sữa
|
10 năm
|
4.5
|
Động vật, SPĐV làm thực phẩm
|
10 năm
|
4.6
|
SPĐV không làm thực phẩm
|
5 năm
|
4.7
|
Động vật thí nghiệm, nuôi cảnh
|
10 năm
|
4.8
|
Bột thịt xương nguyên liệu chế biến thức ăn chăn
nuôi
|
10 năm
|
5
|
Hồ sơ, tài liệu cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật phục vụ xuất khẩu (bao gồm cả thủy sản):
|
|
5.1
|
Động vật làm giống
|
10 năm
|
5.2
|
Động vật lấy sữa
|
10 năm
|
5.3
|
Động vật, SPĐV làm thực phẩm
|
10 năm
|
5.4
|
Động vật thí nghiệm, nuôi cảnh
|
5 năm
|
5.5
|
SPĐV không làm thực phẩm
|
5 năm
|
6
|
Hồ sơ, tài liệu cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật vận chuyển phục vụ chăn nuôi, thương mại, tiêu dùng
trong nước (bao gồm cả thủy sản):
|
|
6.1
|
Động vật làm giống
|
10 năm
|
6.2
|
Động vật lấy sữa
|
10 năm
|
6.3
|
Động vật, SPĐV làm thực phẩm
|
10 năm
|
6.4
|
Động vật thí nghiệm, nuôi cảnh
|
5 năm
|
6.5
|
SPĐV không làm thực phẩm
|
5 năm
|
7
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm soát giết mổ động vật:
|
|
7.1
|
Xuất khẩu
|
10 năm
|
7.2
|
Tiêu thụ nội địa
|
10 năm
|
8
|
Hồ sơ, tài liệu cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật và thủy sản với mục đích quá cảnh; kho ngoại quan; tạm
nhập - tái xuất
|
5 năm
|
9
|
Hồ sơ, tài liệu cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật, bao gồm cả thủy sản với hình thức tạm nhập để gia
công chế biến và tái xuất nhập khẩu
|
5 năm
|
10
|
Hồ sơ, tài liệu cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y (bao gồm cả thủy sản) của cơ sở: Chăn nuôi, thu mua, kinh doanh,
giết mổ động vật, chế biến, cách ly kiểm dịch, kho bảo quản sản phẩm
|
5 năm
|
11
|
Hồ sơ, tài liệu cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận
chuyển động vật đưa vào lò mổ tiêu thụ trong nước và xuất khẩu
|
10 năm
|
12
|
Hồ sơ, tài liệu kết quả kiểm tra vệ sinh thú y,
an toàn thực phẩm đối với động vật, sản phẩm động vật
|
10 năm
|
|
III. Quản lý thuốc thú y
|
|
13
|
Hồ sơ, tài liệu chứng nhận của Cơ quan thú y có
thẩm quyền về việc kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú y
|
10 năm
|
14
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn nhập khẩu thuốc thú y,
nguyên liệu thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong thú
y của Cục Thú y
|
10 năm
|
15
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký xuất khẩu thuốc Thú y (cấp
CFS)
|
5 năm
|
16
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký lưu hành thuốc thú y
(đăng ký mới, đăng ký lại, đăng ký gia công)
|
10 năm
|
17
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký khảo nghiệm, thử nghiệm
thuốc thú y
|
10 năm
|
18
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký bổ sung, thay đổi giấy chứng
nhận lưu hành thuốc thú y
|
10 năm
|
19
|
Hồ sơ, tài liệu quảng cáo, hội thảo thuốc thú y
|
10 năm
|
|
IV. Kiểm nghiệm thuốc thú y
|
|
20
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm soát quy trình kiểm nghiệm
|
20 năm
|
21
|
Hồ sơ, tài liệu đánh giá nội bộ và xem xét của
lãnh đạo về quy trình kiểm nghiệm
|
10 năm
|
22
|
Hồ sơ, tài liệu về công việc phù hợp, hành động
khắc phục phòng ngừa trong kiểm soát quy trình kiểm nghiệm
|
10 năm
|
23
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký, kết quả kiểm nghiệm thuốc
thú y
|
10 năm
|
|
V. Chẩn đoán dịch bệnh động vật
|
|
24
|
Quy trình chẩn đoán, xét nghiệm
|
vĩnh viễn
|
25
|
Hồ sơ, tài liệu chẩn đoán xét nghiệm các dịch bệnh
của động vật
|
10 năm
|
|
VI. Quản lý hồ sơ khoa học công nghệ
|
|
26
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn
lĩnh vực Thú y
|
Vĩnh viễn
|
27
|
Hồ sơ, tài liệu đánh giá, chỉ định phòng thử nghiệm
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn lĩnh vực thú y
|
vĩnh viễn
|
28
|
Hồ sơ, tài liệu đánh giá, chỉ định tổ chức nhận hợp
chuẩn, hợp quy
|
20 năm
|
29
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý nội bộ hệ thống chất lượng
phòng chẩn đoán, xét nghiệm dịch bệnh, các chỉ tiêu vệ sinh thú y, an toàn thực
phẩm
|
20 năm
|
|
VII. Thanh tra, pháp chế
|
|
30
|
Hồ sơ xử phạt hành chính trong lĩnh vực thú y
|
20 năm
|
31
|
Hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề thú y
|
20 năm
|