1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo
quy định tại điểm b khoản 1 Điều 7 Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và điểm b khoản 1 Điều 3 Thông
tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của
Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với
cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhà thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ phải nộp
lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu với cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp lệ phí trước
bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh.
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ
đối với nhà
2. Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng
còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
1. Cục Thuế có trách nhiệm tổ
chức thu lệ phí trước bạ đối với nhà theo quy định tại Nghị định số
10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ và Thông tư số
13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan theo dõi, tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung Quyết định này khi đơn giá xây dựng nhà trên địa bàn tỉnh có biến động
trên 30% so với quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và bãi bỏ Quyết định số 1522/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh về ban hành giá tối thiểu đơn giá xây dựng nhà,
công trình để tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Stt
|
Loại công trình
|
Đơn giá
(đồng/m2 sàn XD)
|
A
|
Nhà ở
|
|
I
|
Nhà
ở riêng lẻ
|
|
1
|
Nhà trệt, tường xây 110, kể cả
mặt trước 220, tường trát, quét vôi màu, mái ngói, nền xi măng
|
|
|
- Ô tơ cao 3,5 m.
|
2.683.000
|
|
Trường hợp cao hơn hoặc thấp
hơn cứ 0,50 m thì cộng thêm hoặc giảm đi 105.000 đồng/m2
theo đơn giá.
|
|
2
|
Nhà trệt, tường xây 110, kể cả
mặt trước 220, tường trát, quét vôi màu, mái ngói, nền xi măng; hiên đúc sê
nô, có trụ bê tông cốt thép (BTCT):
|
|
|
- Ô tơ cao 3,5 m.
|
2.880.000
|
|
Trường hợp cao hơn hoặc thấp
hơn cứ 0,50 m thì được cộng thêm hoặc giảm đi 120.000 đồng/m2
theo đơn giá.
|
|
3
|
Nhà trệt, móng, trụ, dầm, giằng
BTCT, hiên BTCT, mái ngói, nền xi măng, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, tường
trát, quét vôi màu.
|
|
|
- Ô tơ cao 3,5 m
|
3.114.000
|
|
Trường hợp cao hơn hoặc thấp
hơn cứ 0,50 m thì được cộng thêm hoặc giảm đi 130.000 đồng/m2
theo đơn giá.
|
|
4
|
Nhà trệt, móng, trụ, dầm, giằng,
mái BTCT, nền xi măng, tường 110 kể cả mặt trước 220, tường trát, quét vôi
màu.
|
|
|
- Ô tơ cao 3,5 m
|
3.480.000
|
|
Trường hợp cao hơn hoặc thấp
hơn cứ 0,50 m thì được cộng thêm hoặc giảm đi 146.000 đồng/m2
theo đơn giá.
|
|
5
|
Nhà 2 tầng, móng, trụ, dầm,
giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, tường trát, sơn nước, sàn
gỗ, mái ngói, hiên đúc, nền xi măng.
|
4.320.000
|
6
|
Nhà 2 tầng, móng, trụ, dầm, giằng,
trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, tường trát, sơn nước, sàn BTCT,
mái ngói, nền ximăng.
|
4.680.000
|
7
|
Nhà 2 tầng, móng, trụ, dầm,
giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, tường trát, sơn nước,
sàn, mái BTCT, nền ximăng.
|
5.160.000
|
8
|
Nhà 3 tầng trở lên, móng, trụ,
dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220, tường trát, sơn nước,
sàn, mái BTCT, nền xi măng.
|
5.520.000
|
9
|
Nhà 3 tầng trở lên, móng, trụ,
dầm, giằng, trụ BTCT, tường xây 110 kể cả mặt trước 220,tường trát, sơn nước,
sàn BTCT, mái ngói, nền xi măng
|
5.340.000
|
*
|
Các nhà có cấu trúc như số thứ
tự từ 1 đến 9 nhưng thay đổi một số kết cấu thì được tính như sau:
|
|
|
- Mái tôn tính giảm đi (so với
mái ngói) 90.000 đ/m2
|
|
|
- Mái giấy dầu hoặc bằng cao su
tính giảm đi (so với mái ngói) 70.000 đ/m2
|
|
|
- Tường ván tính giảm (so với
tường xây) 70.000 đ/m2
|
|
|
- Tường cốt ép tính giảm (so
với tường xây) 100.000 đ/m2
|
|
|
- Nền gạch thẻ tính giảm (so
với nền XM) 20.000 đ/m2
|
|
|
- Nền đất tính giảm (so với nền
XM) 109.000 đ/m2
|
|
|
- Nền lát gạch hoa tính tăng
(so với nền xi măng) 129.000 đ/m2
|
|
|
- Nền gạch ceramic tính tăng
(so với nền XM) 238.000 đ/m2
|
|
|
- Nền gạch granite tính tăng
(so với nền XM) 300.000 đ/m2
|
|
|
- Nền gạch khác (như gạch Bát
Tràng,…) tính tăng (so với nền XM) 100.000 đ/m2
|
|
10
|
Nhà kiểu biệt thự
|
8.744.000
|
11
|
Nhà ở khác (có kết cấu đơn giản)
|
|
11.1
|
Nhà rường, khung gỗ (chạm, tiện)
tường xây, mái ngói xưa, nền xi măng.
|
2.558.000
|
11.2
|
Nhà trệt, khung sườn gỗ, vách
ván hoặc tôn, mái tôn (hoặc fibroXM), nền xi măng:
|
|
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến
đuôi mái ≥2,6m.
|
1.049.000
|
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến
đuôi mái <2,6m
|
835.000
|
11.3
|
Nhà trệt, khung sườn sắt,
vách ván hoặc tôn, mái tôn (hoặc fibroXM), nền xi măng:
|
|
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến
đuôi mái ≥2,6m.
|
1.049.000
|
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến
đuôi mái <2,6m
|
835.000
|
11.4
|
Nhà sàn bằng gỗ, mái tôn, tường
ván
|
1.049.000
|
11.5
|
Nhà sàn bằng gỗ, mái tôn,
phên tranh, tre, nứa lá
|
857.000
|
11.6
|
Nhà trệt, sườn tre hoặc các cây
loại gỗ tận dụng, vách ván hoặc tôn, mái tôn (hoặc fibroXM), nền XM:
|
|
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến
đuôi mái ≥2,6m
|
691.000
|
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến
đuôi mái <2,6m
|
572.000
|
11.7
|
Nhà tranh tre, nền láng xi
măng:
|
|
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến đuôi
mái ≥2,6m
|
770.000
|
|
+ Có độ cao từ nền nhà đến
đuôi mái < 2,6m
|
679.000
|
11.8
|
Nhà nghỉ giữ rẫy, nhà tạm, sườn
tre hoặc các cây loại gỗ tận dụng, vách ván hoặc tôn
|
319.000
|
II
|
Nhà
chung cư
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm
|
6.243.000
|
2
|
Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm
|
7.299.000
|
3
|
Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm
|
8.235.000
|
4
|
Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm
|
9.205.000
|
5
|
Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm
|
10.166.000
|
6
|
Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm
|
11.120.000
|
7
|
5 < số tầng ≤ 7, không có
tầng hầm
|
7.438.000
|
8
|
5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng
hầm
|
7.954.000
|
9
|
5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng
hầm
|
8.487.000
|
10
|
5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng
hầm
|
9.111.000
|
11
|
5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng
hầm
|
9.776.000
|
12
|
5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng
hầm
|
10.473.000
|
13
|
7 < số tầng ≤ 10, không có
tầng hầm
|
7.784.000
|
14
|
7 < số tầng ≤ 10, có 1 tầng
hầm
|
8.145.000
|
15
|
7 < số tầng ≤ 10, có 2 tầng
hầm
|
8.546.000
|
16
|
7 < số tầng ≤ 10, có 3 tầng
hầm
|
9.040.000
|
17
|
7 < số tầng ≤ 10, có 4 tầng
hầm
|
9.587.000
|
18
|
7 < số tầng ≤ 10, có 5 tầng
hầm
|
10.176.000
|
19
|
10 < số tầng ≤ 15, không
có tầng hầm
|
8.321.000
|
20
|
10 < số tầng ≤ 15, có 1 tầng
hầm
|
8.559.000
|
21
|
10 < số tầng ≤ 15, có 2 tầng
hầm
|
8.842.000
|
22
|
10 < số tầng ≤ 15, có 3 tầng
hầm
|
9.209.000
|
23
|
10 < số tầng ≤ 15, có 4 tầng
hầm
|
9.631.000
|
24
|
10 < số tầng ≤ 15, có 5 tầng
hầm
|
10.100.000
|
25
|
15 < số tầng ≤ 20, không
có tầng hầm
|
8.763.000
|
26
|
15 < số tầng ≤ 20, có 1 tầng
hầm
|
8.889.000
|
27
|
15 < số tầng ≤ 20, có 2 tầng
hầm
|
9.059.000
|
28
|
15 < số tầng ≤ 20, có 3 tầng
hầm
|
9.298.000
|
29
|
15 < số tầng ≤ 20, có 4 tầng
hầm
|
9.586.000
|
30
|
15 < số tầng ≤ 20, có 5 tầng
hầm
|
9.920.000
|
31
|
20 < số tầng ≤ 24, không
có tầng hầm
|
9.765.000
|
32
|
20 < số tầng ≤ 24, có 1 tầng
hầm
|
9.839.000
|
33
|
20 < số tầng ≤ 24, có 2 tầng
hầm
|
9.952.000
|
34
|
20 < số tầng ≤ 24, có 3 tầng
hầm
|
10.130.000
|
35
|
20 < số tầng ≤ 24, có 4 tầng
hầm
|
10.357.000
|
36
|
20 < số tầng ≤ 24, có 5 tầng
hầm
|
10.627.000
|
37
|
24 < số tầng ≤ 30, không
có tầng hầm
|
10.255.000
|
38
|
24 < số tầng ≤ 30, có 1 tầng
hầm
|
10.299.000
|
39
|
24 < số tầng ≤ 30, có 2 tầng
hầm
|
10.376.000
|
40
|
24 < số tầng ≤ 30, có 3 tầng
hầm
|
10.510.000
|
41
|
24 < số tầng ≤ 30, có 4 tầng
hầm
|
10.685.000
|
42
|
24 < số tầng ≤ 30, có 5 tầng
hầm
|
10.900.000
|
III
|
Nhà ở
xã hội dạng chung cư
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm
|
4.896.000
|
2
|
Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm
|
5.724.000
|
3
|
5 < số tầng ≤ 7, không có
tầng hầm
|
5.833.000
|
4
|
5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng
hầm
|
6.238.000
|
5
|
7 < số tầng ≤ 10, không có
tầng hầm
|
6.104.000
|
6
|
7 < số tầng ≤ 10, có 1 tầng
hầm
|
6.387.000
|
7
|
10 < số tầng ≤ 15, không
có tầng hầm
|
6.525.000
|
8
|
10 < số tầng ≤ 15, có 1 tầng
hầm
|
6.712.000
|
9
|
15 < số tầng ≤ 20, không
có tầng hầm
|
6.872.000
|
10
|
15 < số tầng ≤ 20, có 1 tầng
hầm
|
6.971.000
|
IV
|
Nhà ở
công nhân là nhà ở dạng ký túc xá
|
|
1
|
Số tầng ≤ 7, không có tầng hầm
|
4.922.000
|
2
|
7 < số tầng ≤ 10, không có
tầng hầm
|
5.151.000
|
V
|
Nhà ở
xã hội là nhà ở liền kề thấp tầng
|
|
1
|
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng
hầm
|
4.400.000
|
2
|
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng
hầm
|
4.605.000
|
B
|
Nhà
làm việc
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm
|
6.766.000
|
2
|
Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm
|
7.504.000
|
3
|
Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm
|
8.193.000
|
4
|
Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm
|
8.950.000
|
5
|
Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm
|
9.721.000
|
6
|
Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm
|
10.505.000
|
7
|
5 < số tầng ≤ 7, không có
tầng hầm
|
7.604.000
|
8
|
5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng
hầm
|
8.079.000
|
9
|
5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng
hầm
|
8.576.000
|
10
|
5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng
hầm
|
9.169.000
|
11
|
5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng
hầm
|
9.806.000
|
12
|
5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng
hầm
|
10.477.000
|
13
|
7 < số tầng ≤ 15, không có
tầng hầm
|
8.479.000
|
14
|
7 < số tầng ≤ 15, có 1 tầng
hầm
|
8.693.000
|
15
|
7 < số tầng ≤ 15, có 2 tầng
hầm
|
8.962.000
|
16
|
7 < số tầng ≤ 15, có 3 tầng
hầm
|
9.332.000
|
17
|
7 < số tầng ≤ 15, có 4 tầng
hầm
|
9.763.000
|
18
|
7 < số tầng ≤ 15, có 5 tầng
hầm
|
10.244.000
|
C
|
Nhà
sử dụng cho mục đích khác
|
|
1
|
Nhà có kết cấu thép tiền chế:
Hệ cột, dầm thép, sàn BTCT
|
7.390.000
|
2
|
Nhà kho, xưởng:
|
|
2.1
|
Nhà kho khung sắt lắp ghép
|
|
|
+ Cột kèo thép, mái tôn, tường
xây bao, nền bê tông xi măng
|
1.757.000
|
|
+ Cột kèo thép, mái tôn, tường
tôn bao che, nền bê tông xi măng
|
1.289.000
|
2.2
|
Nhà kho thông thường, khung sắt
hoặc gỗ, mái tôn, tường xây, nền bê tông xi măng
|
1.615.000
|
2.3
|
Nhà xưởng: Nhà 01 tầng, khẩu
độ 12m, cao <6m; không có cầu trục
|
|
|
+ Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
2.177.000
|
|
+ Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
2.350.000
|
|
+ Cột kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
1.984.000
|
2,4
|
Nhà xưởng: Nhà 1 tầng khẩu độ
15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục
|
|
|
+ Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
3.671.000
|
|
+ Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
3.453.000
|
|
+ Cột kèo thép, tường bao che
tôn, mái tôn
|
3.224.000
|
|
+ Cột kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
3.207.000
|
|
+ Cột bê tông, kèo thép liền
nhịp, tường gạch, mái tôn
|
3.143.000
|
|
+ Cột kèo thép liền nhịp, tường
gạch, mái tôn
|
2.989.000
|
2.5
|
Nhà xưởng: Nhà 1 tầng khẩu độ
18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn
|
|
|
+ Cột bê tông, kèo thép, mái
tôn
|
5.143.000
|
|
+ Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
5.447.000
|
|
+ Cột kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
4.862.000
|
|
+ Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
5.764.000
|
|
+ Cột kèo thép liền nhịp, tưởng
bao che bằng tôn, mái tôn
|
4.697.000
|
|
+ Cột bê tông, kèo thép liền
nhịp, tường gạch, mái tôn
|
5.061.000
|
2.6
|
Nhà xưởng: Nhà 1 tầng khẩu độ
24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn
|
|
|
+ Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
7.861.000
|
|
+ Cột kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
8.177.000
|
2.7
|
Nhà xưởng: Nhà 1 tầng khẩu độ
30m, cao 7,5m, không có cầu trục
|
|
|
+ Cột kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
4.531.000
|
3
|
Nhà để xe các loại
|
|
|
+ Mái tôn, tường xây, nền bê
tông
|
1.519.000
|
|
+ Mái tôn, khung sắt, nền xi
măng
|
1.216.000
|
4
|
Các loại nhà khác
|
|
|
Số tầng = 1
|
4.140.000
|
|
1 < số tầng ≤ 5
|
6.730.000
|
|
5 < số tầng ≤ 7
|
7.095.000
|
|
7 < số tầng ≤ 10
|
8.194.000
|
|
10 < số tầng ≤ 15
|
9.003.000
|
|
15 < số tầng ≤ 18
|
9.545.000
|
|
18 < số tầng ≤ 20
|
10.317.000
|
|
20 < số tầng ≤ 25
|
10.696.000
|
|
25 < số tầng ≤ 30
|
11.120.000
|
|
30 < số tầng ≤ 35
|
12.040.000
|
|
số tầng > 35
|
13.040.000
|