Quyết định 38/2006/QĐ-BGDĐT ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 38/2006/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 07/09/2006 |
Ngày có hiệu lực | 07/10/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Văn Vọng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2006/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2006 |
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KT. BỘ TRƯỞNG
|
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
|
Bộ tranh kể chuyện |
Gồm 10 tờ |
bộ |
|
|
1 |
Lý Tự Trọng |
Kích thước (54x79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. |
tờ |
x |
x |
2 |
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai |
tờ |
x |
x |
|
3 |
Cây cỏ nước Nam |
tờ |
x |
x |
|
4 |
Người đi săn và con nai |
tờ |
x |
x |
|
5 |
Pa-xtơ và em bé |
tờ |
x |
x |
|
6 |
Chiếc đồng hồ |
tờ |
x |
x |
|
7 |
Ông Nguyễn Khoa Đăng |
tờ |
x |
x |
|
8 |
Vì muôn dân |
tờ |
x |
x |
|
9 |
Lớp trưởng lớp tôi |
tờ |
x |
x |
|
10 |
Nhà vô địch |
tờ |
x |
x |
|
KT. BỘ TRƯỞNG
|
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm
2006của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|||
HS |
GV |
||||||
I |
|
bộ |
|
x |
|||
|
|
- Gồm 5 hình tròn đường kính 200mm, dày 2mm làm bằng nhựa HI màu trắng sứ, có viền đen rộng 1mm: |
|
|
|
||
|
|
+ 2 hình, mỗi hình có một mặt sơn màu đỏ; một mặt sơn màu trắng kẻ đường chia làm 8 phần bằng nhau. |
|
|
|
||
|
|
+ 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 3/4. |
|
|
|
||
1 |
Hình tròn |
+ 1 hình có 1 vạch chia làm 2 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 1/2. |
bộ |
|
x |
||
|
|
+ 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ 1/4. |
|
|
|
||
|
|
- Hình tròn động: gồm 2 hình tròn đường kính 200mm, độ dày 2mm (1 bằng nhựa HI trắng sứ, 1bằng nhựa PS trong suốt, viền đen) chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa. Mỗi hình chia 8 phần, sơn màu đỏ 4/8. |
|
|
|
||
|
|
Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ. |
|
|
|
||
|
|
Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước đáy lớn 280mm, đáy nhỏ 200mm, cao 150mm, nhựa HI, dày 2mm, màu đỏ cờ, kẻ đường cao màu trắng: |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|||
2 |
Hình thang |
bộ |
|
|
|||
|
|
+ 1 hình giữ nguyên. |
|
|
|
||
|
|
+ 1 hình cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác. |
|
|
|
||
|
|
Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ. |
|
|
|
||
|
|
Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm, dày 2mm, bằng nhựa HI màu xanh coban: |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|||
3 |
Hình tam giác |
bộ |
|
x |
|||
|
|
+ 1 hình tam giác giữ nguyên, có kẻ đường cao màu đen. |
|
|
|
||
|
|
+ 1 hình cắt thành 2 tam giác theo đường cao để ghép với hình trên được hình chữ nhật. |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|||
|
|
Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ. |
|
|
|
||
|
|
Gồm 2 hình: |
|
|
|
||
|
|
+ 1 hình hộp chữ nhật kích thước 200 x 160 x 100mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 đáy màu đỏ, bằng nhựa HI-PS dày 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, gắn được trên bảng từ. |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
4 |
Hình hộp chữ nhật |
bộ |
|
x |
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
+ 1 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thước trong hộp (200 x 160 x 100)mm, bằng nhựa PS trong suốt dày 2mm. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200 x 160 x 10)mm và 1 cột (10 x 10 x 90)mm, sơn ô vuông (10 x 10)mm bằng hai màu trắng, đỏ. |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
Gồm 14 hình: |
|
|
|
||
|
|
+ 1 hình lập phương cạnh 200mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 mặt đáy màu đỏ, bằng nhựa HI-PS dày 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0.05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập phương. Tất cả các chi tiết gắn được trên bảng từ. |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
5 |
Hình lập phương |
bộ |
|
x |
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
+ 1 hình lập phương cạnh 1dm biểu diễn thể tích 1dm3, bằng nhựa PS trong suốt, bên trong chứa 1 tấm đáy có kích thước gần bằng (100 x 100 x 10)mm và 1 cột (10 x 10 x 90)mm, sơn ô vuông (10 x 10)mm bằng hai màu xanh, trắng. |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
+ 12 hình lập phương cạnh 40mm (6 hình màu xanh côban, 6 hình màu trắng), bằng nhựa HI. |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|||
6 |
Hình trụ |
Bằng nhựa PS trong suốt dày 2mm, đáy có F100mm, cao 150mm. |
cái |
|
x |
||
7 |
Hình cầu |
Bằng nhựa PS màu đỏ trong, dày 3mm, đường kính 200mm; Giá đỡ bằng nhựa PVC, F90mm, cao 20mm, dày 2mm. |
cái |
|
x |
||
8 |
Ê-ke |
Bằng nhựa AS trong suốt, các cạnh: (300 x 400 x 500)mm |
|
|
x |
||
9 |
Compa |
Kích thước từ 300mm đến 400mm, 1 chân ngắn phấn, chân kia có kim và bộ phận bảo vệ không làm hỏng bảng từ. |
|
|
x |
||
II |
|
bộ |
x |
|
|||
|
|
- Gồm 4 hình tròn đường kính 40mm, dày 1,2mm, bằng nhựa HI màu trắng sứ, có viền đen rộng 0,5mm: |
|
|
|
||
|
|
+ 2 hình, một mặt sơn màu đỏ cờ. |
|
|
|
||
1 |
Bộ hình tròn |
+ 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, sơn màu đỏ cờ 3/4. |
bộ |
x |
|
||
|
|
+ 1 hình có một vạch chia làm 2 phần bằng nhau, sơn màu đỏ cờ 1/2. |
|
|
|
||
|
|
- Hình tròn động: gồm 2 hình tròn đường kính 40mm, dày 1,2mm (1 bằng nhựa HI trắng sứ, 1 bằng nhựa PS trong suốt, viền đen) chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa. Mỗi hình chia 8 phần, sơn màu đỏ 4/8 hình tròn. |
|
|
|
||
|
|
- Gồm 4 hình vuông cạnh 40mm, dày 1,2mm, nhựa HI trắng sứ, viền đen 0,5mm: |
|
|
|
||
2 |
Hình vuông |
+ 2 hình: một mặt sơn xanh, 1 mặt trắng có vạch chia qua tâm làm 8 phần bằng nhau. |
bộ |
x |
|
||
|
|
+ 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần, sơn màu xanh coban 1/4. |
|
|
|
||
|
|
+ 1 hình có vạch chia làm 8 phần, sơn màu xanh coban 5/8. |
|
|
|
||
|
|
Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước 2 đáy 80mm và 50mm, cao 40mm, dày 1,2mm, nhựa HI màu đỏ, kẻ đường cao: |
|
|
|
||
3 |
Hình thang |
+ 1 hình thang nguyên. |
bộ |
x |
|
||
|
|
+ 1 hình thang cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác. |
|
|
|
||
|
|
Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước đáy 80mm, cao 40mm, 1 góc 600, nhựa HI, dày 1,2mm, màu xanh coban: |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|||
4 |
Hình tam giác |
+ 1 hình tam giác nguyên, có kẻ đường cao. |
bộ |
x |
|
||
|
|
+ 1 hình tam giác cắt theo đường cao thành 2 tam giác để ghép với hình trên được hình chữ nhật (80 x 40)mm. |
|
|
|
||
5 |
Hộp đựng |
Nhựa PP, bền chắc. |
cái |
|
|
||
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
|
|||||
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN KHOA HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
Bộ tranh vẽ những việc nên làm, không nên làm để đảm bảo an toàn về điện. |
Bộ gồm 9 tranh, kích thước (13 x 19)cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2. Căn màng OPP mờ. |
bộ |
x |
x |
2 |
Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa. |
Tranh câm, kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2; phủ UV. |
tờ |
x |
x |
II |
DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 |
Bộ mẫu tơ sợi để làm thí nghiệm |
|
bộ |
x |
x |
1.1 |
Sợi tự nhiên |
Gồm 5 cuộn sợi: lanh, tơ tằm, sợi bông, sợi gai, sợi đay. |
bộ |
|
|
1.2 |
Sợi nhân tạo |
Gồm 5 cuộn sợi chất liệu khác nhau. |
bộ |
|
|
1.3 |
Panh |
Loại thông dụng, có độ dài tối thiểu 60mm. |
cái |
|
|
1.4 |
Hộp đựng |
Chứa đầy đủ các chi tiết trên, bền, chắc. |
cái |
|
|
2 |
Mô hình “bánh xe nước” |
|
bộ |
x |
x |
2.1 |
Phễu hứng nước |
Nhựa PP trong, miệng F80mm, cuống F10mm dài 50mm. |
cái |
|
|
|
|
Gồm: |
|
|
|
|
|
- Buồng tua-bin F200mm bằng nhựa PS trong, phía trên có ống đỡ phễu cao 45mm, dưới có lỗ thoát nước. |
|
|
|
2.2 |
Tua-bin và hệ thống phát điện |
- Tua-bin nước gồm: 8 cánh bằng nhựa HD màu đỏ; một bánh răng nhựa HD F48mm; một trục đồng thay f4mm; một bánh đai f70mm. |
bộ |
|
|
|
|
- Đế nhựa HI màu, có gá đỡ buồng tua-bin. Trên đế có gắn máy phát điện và đèn LED. |
|
|
|
|
|
- Máy phát điện đủ làm sáng 1 đèn LED, có bánh đai f10mm. |
|
|
|
|
|
- Đai truyền bằng cao su nối 2 bánh đai. |
|
|
|
2.3 |
Khay chứa nước |
Dung tích 1,5 lít, nhựa PS trong, đỡ vừa đế tua-bin |
cái |
|
|
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) in màu xanh tím
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN ĐẠO ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07
tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
Học sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học. |
Kích thước (42x60)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. |
tờ |
|
x |
II |
BĂNG ĐĨA |
|
|
|
|
|
Đĩa CD dạy học môn Đạo đức lớp 5. |
CD – Audio có 14 bài hát (âm thanh stereo, chất lượng tốt) công nghệ dập; nhãn đĩa in màu trực tiếp trên mặt đĩa; vỏ đựng bằng nhựa cứng trong, nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát theo quy định của chương trình môn học. |
cái |
|
x |
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh (nếu có) im màu xanh tím.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ (PHẦN LỊCH SỬ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
Cách mạng tháng 8 năm 1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn) |
|
tờ |
x |
x |
2 |
Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954 |
Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. |
tờ |
x |
x |
3 |
Quân giải phóng tiến vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975 |
|
tờ |
x |
x |
II |
LƯỢC ĐỒ |
|
|
|
|
|
Chiến dịch Điện Biên Phủ |
Tỷ lệ 1: 16.000; kích thước (72 x 102)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lương 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
x |
x |
Ghi chú: Tiêu đề, khung viền tờ tranh, lược đồ (nếu có) in màu xanh tím.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THIẾT
BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 5 – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ (PHẦN ĐỊA LÝ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Tên thiết bị |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản |
Đơn vị tính |
Đối tượng sử dụng |
|
HS |
GV |
||||
I |
BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
1 |
Tự nhiên thế giới |
Tỷ lệ 1:32.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
x |
x |
2 |
Các nước trên thế giới |
tờ |
x |
x |
|
3 |
Việt Nam (Bản đồ trống) |
Tỷ lệ 1:2.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 160g/m2, phủ UV; có nẹp treo. |
tờ |
x |
x |
4 |
Việt Nam – Địa lý kinh tế |
Tỷ lệ 1:2.000.000; kích thước (79 x 109)cm dung sai 1cm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ; có nẹp treo. |
tờ |
x |
x |
5 |
Việt Nam – Địa lý tự nhiên |
tờ |
x |
x |
|
II |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
Rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng |
Kích thước (54 x 79)cm dung sai 1cm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán màng OPP mờ. |
tờ |
x |
x |
2 |
Xa van ở Châu Phi |
tờ |
x |
x |
|
3 |
Ba chủng tộc chính trên thế giới |
tờ |
x |
x |
|
4 |
Rừng rậm AMADÔN |
tờ |
x |
x |