Quyết định 3799/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh doanh du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3799/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3799/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 10 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch tại Tờ trình số 1887/TTr-SVHTTDL ngày 15/10/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành; 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh doanh du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
A |
CẤP TỈNH |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
I |
Lĩnh vực: Kinh doanh Du lịch |
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (Số seri trên CSDLQG: T-THA-246569-TT) |
|
2 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (Số seri trên CSDLQG: T-THA-246571-TT) |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|
I |
Lĩnh vực: Kinh doanh Du lịch |
|
1 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (Số seri trên CSDLQG: T-THA-246572-TT) |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước khác sang một nước khác; Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh thành phố trực thuộc Trung Ương khác; Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập (Số seri trên CSDLQG: T-THA-246573-TT) |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy (Số seri trên CSDLQG: T-THA-246574-TT) |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (Số seri trên CSDLQG: T-THA-246575-TT) |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ |
|
I |
Lĩnh vực: Kinh doanh Du lịch |
|
1 |
Cấp lại, gia hạn,sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện đóng trên địa bàn tỉnh (Số seri trên CSDLQG: T-THA-049457-TT) Lý do công bố bãi bỏ: Do tách 01 TTHC lớn thành 04 TTHC nhỏ: - Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam; - Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước khác sang một nước khác; Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh thành phố trực thuộc Trung Ương khác; Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập; - Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy; - Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
|
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (Số seri trên CSDLQG: T-THA-038272-TT) Lý do công bố bãi bỏ: Bị sửa đổi, bổ sung theo quy định tại: Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
3 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đóng trên địa bàn tỉnh. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-039596-TT) Lý do công bố bãi bỏ: Bị sửa đổi, bổ sung theo quy định tại: - Điểm a, b Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Tiết 2.5 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
(Có nội dung cụ thể của 06 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246569-TT |
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1.Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá (số 101 Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa thẩm định hồ sơ và gửi văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ đến Tổng cục Du lịch để xem xét cấp giấy phép; Trường hợp không đủ điều kiện để đề nghị cấp giấy phép thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa, Tổng cục Du lịch có trách nhiệm xem xét, cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp; Trường hợp từ chối cấp giấy phép thì phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa và doanh nghiệp biết. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện (Được sửa đổi theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (có mẫu): 01 bản chính; - Giấy đăng ký kinh doanh: 01 bản sao; - Phương án kinh doanh lữ hành (có mẫu): 01 bản chính; - Giấy tờ chứng minh thời gian hoạt động của người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành: 01 bản chính; - Thẻ hướng dẫn viên và hợp đồng của hướng dẫn viên với doanh nghiệp lữ hành: mỗi loại 01 bản sao; - Giấy chứng nhận tiền ký quỹ: 01 bản sao. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (Được sửa đổi theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). |
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá: 10 ngày làm việc; - Tại Tổng cục Du lịch: 10 ngày làm việc. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Du lịch. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (Mẫu 27, Được sửa đổi theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch); - Phương án kinh doanh lữ hành quốc tế (Mẫu 28, Được sửa đổi theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch); - Mẫu bản kê khai thời gian làm việc trong lĩnh vực lữ hành của người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành (Phụ lục 4). |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp mới: 2.000.000 đồng/Giấy phép. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép (Phụ lục số 3). |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Có phương án kinh doanh lữ hành; có chương trình du lịch cho khách du lịch quốc tế; - Người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế phải có thời gian ít nhất 4 năm hoạt động trong lĩnh vực lữ hành; - Có ít nhất 3 hướng dẫn viên được cấp thẻ hướng dẫn viên quốc tế; - Có tiền ký quỹ theo quy định của Chính phủ: Mức ký quỹ là 250 triệu đồng (Được quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ). |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Du lịch số 44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006; - Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/ 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7 /2011; - Thông tư số 48/2010/TT-BTC ngày 12/ 4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giâý phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010. |
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
Mẫu 27
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3799/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 10 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch tại Tờ trình số 1887/TTr-SVHTTDL ngày 15/10/2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành; 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh doanh du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
A |
CẤP TỈNH |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
I |
Lĩnh vực: Kinh doanh Du lịch |
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (Số seri trên CSDLQG: T-THA-246569-TT) |
|
2 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (Số seri trên CSDLQG: T-THA-246571-TT) |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|
I |
Lĩnh vực: Kinh doanh Du lịch |
|
1 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (Số seri trên CSDLQG: T-THA-246572-TT) |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước khác sang một nước khác; Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh thành phố trực thuộc Trung Ương khác; Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập (Số seri trên CSDLQG: T-THA-246573-TT) |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy (Số seri trên CSDLQG: T-THA-246574-TT) |
|
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (Số seri trên CSDLQG: T-THA-246575-TT) |
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ |
|
I |
Lĩnh vực: Kinh doanh Du lịch |
|
1 |
Cấp lại, gia hạn,sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện đóng trên địa bàn tỉnh (Số seri trên CSDLQG: T-THA-049457-TT) Lý do công bố bãi bỏ: Do tách 01 TTHC lớn thành 04 TTHC nhỏ: - Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam; - Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước khác sang một nước khác; Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh thành phố trực thuộc Trung Ương khác; Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập; - Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy; - Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
|
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (Số seri trên CSDLQG: T-THA-038272-TT) Lý do công bố bãi bỏ: Bị sửa đổi, bổ sung theo quy định tại: Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
3 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đóng trên địa bàn tỉnh. (Số seri trên CSDLQG: T-THA-039596-TT) Lý do công bố bãi bỏ: Bị sửa đổi, bổ sung theo quy định tại: - Điểm a, b Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Tiết 2.5 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
(Có nội dung cụ thể của 06 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246569-TT |
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1.Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá (số 101 Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa thẩm định hồ sơ và gửi văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ đến Tổng cục Du lịch để xem xét cấp giấy phép; Trường hợp không đủ điều kiện để đề nghị cấp giấy phép thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa, Tổng cục Du lịch có trách nhiệm xem xét, cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp; Trường hợp từ chối cấp giấy phép thì phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa và doanh nghiệp biết. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện (Được sửa đổi theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (có mẫu): 01 bản chính; - Giấy đăng ký kinh doanh: 01 bản sao; - Phương án kinh doanh lữ hành (có mẫu): 01 bản chính; - Giấy tờ chứng minh thời gian hoạt động của người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành: 01 bản chính; - Thẻ hướng dẫn viên và hợp đồng của hướng dẫn viên với doanh nghiệp lữ hành: mỗi loại 01 bản sao; - Giấy chứng nhận tiền ký quỹ: 01 bản sao. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (Được sửa đổi theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). |
4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá: 10 ngày làm việc; - Tại Tổng cục Du lịch: 10 ngày làm việc. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổng cục Du lịch. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (Mẫu 27, Được sửa đổi theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch); - Phương án kinh doanh lữ hành quốc tế (Mẫu 28, Được sửa đổi theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch); - Mẫu bản kê khai thời gian làm việc trong lĩnh vực lữ hành của người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành (Phụ lục 4). |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp mới: 2.000.000 đồng/Giấy phép. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép (Phụ lục số 3). |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Có phương án kinh doanh lữ hành; có chương trình du lịch cho khách du lịch quốc tế; - Người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế phải có thời gian ít nhất 4 năm hoạt động trong lĩnh vực lữ hành; - Có ít nhất 3 hướng dẫn viên được cấp thẻ hướng dẫn viên quốc tế; - Có tiền ký quỹ theo quy định của Chính phủ: Mức ký quỹ là 250 triệu đồng (Được quy định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ). |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Du lịch số 44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006; - Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/ 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7 /2011; - Thông tư số 48/2010/TT-BTC ngày 12/ 4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giâý phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010. |
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
Mẫu 27
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, ĐỔI, CẤP LẠI [1]
GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ
Kính gửi: |
Tổng cục Du lịch (trong
trường hợp đề nghị cấp, đổi hoặc cấp lại giấy phép) |
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):................................................
Tên giao dịch:................................................................................................
Tên viết tắt:...................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:.................................................................................
Điện thoại:...........................……- Fax:......................................................
Website:..................................... - Email:....................................................
3. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:…..…………....
Giới tính:............................….Chức danh:...................................................
Sinh ngày:......./…..../…....Dân tộc:......... Quốc tịch:.................................
Giấy chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu) số :....................................
Ngày cấp: …../….../…..Nơi cấp: ...................................................………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................
Chỗ ở hiện tại:..............................................................................................
4. Tên, địa chỉ chi nhánh:.............................................................................
5. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ..............................................................
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Số: ..............................................
nơi cấp: .............. cấp lần đầu ngày... tháng... năm... đăng ký thay đổi lần thứ...... ngày..... tháng.... năm .......................................................................
Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế số .......... do............................... cấp ngày........... tháng......... năm............(trong trường hợp đổi, cấp lại giấy phép)
7. Tài khoản ký quỹ số…………………tại ngân hàng……………………
8. Lý do đề nghị đổi, cấp lại giấy phép (trong trường hợp đổi, cấp lại giấy phép):.............................................................
.................................................................................................
9. Đăng ký phạm vi kinh doanh lữ hành:
Kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam;
Kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài;
Kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài.
10. Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị Tổng cục Du lịch cấp, đổi, cấp lại [2] giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp.
11. Cam kết:
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về kinh doanh lữ hành và quy định của pháp luật liên quan.
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp, đổi, cấp lại [3] giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế./.
|
ĐẠI
DIỆN |
Mẫu 28
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………….., ngày…… tháng……. năm ……. |
PHƯƠNG ÁN KINH DOANH LỮ HÀNH
1. Phạm vi kinh doanh lữ hành
2. Kế hoạch kinh doanh trong ba năm đầu
a. Thị trường mục tiêu theo phạm vi kinh doanh;
b. Loại hình du lịch dự kiến phục vụ khách;
c. Biện pháp đảm bảo trật tự, an ninh, an toàn cho khách du lịch trong quá trình thực hiện chương trình du lịch;
d. Biện pháp bảo vệ môi trường, bản sắc văn hoá và thuần phong mỹ tục của dân tộc khi thực hiện chương trình du lịch.
3. Tổ chức bộ máy hoạt động kinh doanh
- Sơ đồ bộ máy tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các bộ phận cấu thành;
- Số lượng cán bộ, nhân viên trong đó tỷ lệ cán bộ, nhân viên có nghiệp vụ lữ hành;
- Số lượng và danh sách hướng dẫn viên đã có thẻ hướng dẫn viên du lịch;
- Số thẻ của hướng dẫn viên. Ngày tháng năm cấp. Nơi cấp.
4. Cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh (trang thiết bị văn phòng, phương tiện vận chuyển và các trang thiết bị khác)
5. Dự kiến kết quả kinh doanh trong ba năm đầu
- Lượng khách (chia theo đối tượng khách):
- Doanh thu:
- Lợi nhuận trước thuế:
- Lợi nhuận ròng (sau thuế):
- Nộp ngân sách:
|
ĐẠI
DIỆN |
Phụ lục số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
MẪU GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ
1. Trang bìa (trang thứ nhất)[4]:
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ International Tour Operator Licence
Số GP : /20...../TCDL - GP LHQT
|
2. Trang bìa (trang thứ ba)
DOANH NGHIỆP CẦN BIẾT I. Quy định sử dụng Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (KD LHQT) 1. Xuất trình giấy phép KD LHQT khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu; 2. Nghiêm cấm sửa chữa, tẩy xoá nội dung giấy phép KD LHQT; 3. Nghiêm cấm cho thuê, cho mượn giấy phép KD LHQT; 4. Khi mất phải khai báo với cơ quan công an, cơ quan cấp giấy phép KD LHQT và làm thủ tục cấp lại giấy phép KD LHQT theo quy định. II. Các hành vi vi phạm về kinh doanh lữ hành quốc tế (Các quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch được quy định tại Nghị định 149/2007/NĐ-CP ngày 09/10/2007 của Chính Phủ) 1. Vi phạm các quy định về ký quỹ KD LHQT; 2. Vi phạm các quy định về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; 3. Vi phạm các quy định về người điều hành hoạt động KD LHQT của doanh nghiệp; 4. Vi phạm các quy định về hướng dẫn viên, hướng dẫn du lịch; 5. Vi phạm các quy định về sử dụng giấy phép KD LHQT; 6. Kinh doanh LHQT mà không có giấy phép; hoặc hoạt động KD LHQT sau khi đã thông báo tạm dừng hoặc bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền đình chỉ hoạt động kinh doanh lữ hành. 7. Vi phạm các quy định về tên doanh nghiệp, tên giao dịch, tên viết tắt; 8. Vi phạm các quy định về hồ sơ đề nghị cấp, đổi, cấp lại giấy phép KD LHQT; 9. Vi phạm các quy định về chế độ báo cáo của doanh nghiệp; 10. Vi phạm các quy định về hợp đồng lữ hành; 11. Vi phạm các quy định về đại lý lữ hành; 12. Vi phạm các quy định về thông báo thời điểm bắt đầu hoạt động KD LHQT của doanh nghiệp; 13. Vi phạm các quy định về chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp; 14. Các hành vi vi phạm khác theo quy định của pháp luật. III. Các trường hợp thu hồi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế (trích khoản 3 Điều 47 Luật Du lịch 2005) 1. Doanh nghiệp chấm dứt hoạt động; 2. Doanh nghiệp không kinh doanh LHQT trong 18 tháng liên tục; 3. Doanh nghiệp vi phạm nghiêm trọng các quy định của Luật Du lịch; 4. Doanh nghiệp có hành vi vi phạm mà pháp luật quy định phải thu hồi giấy phép. IV. Các quy định của nhà nước về KD LHQT: Doanh nghiệp tìm hiểu các quy định của pháp luật trong lĩnh vực kinh doanh lữ hành tại trang web: www.vietnamtourism.gov.vn.
|
3. Trang nội dung[5]:
GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ
1. Tên doanh nghiệp:………………………………………………………….. Tên giao dịch:…………………………………………………………………... Tên viết tắt:.......................................................................................................... 2.Trụ sở chính: …………………………………………………....................... ………………………………………………………………………………….. Điện thoại:……………………………….……….Fax:………………………... Email:………………………………Website:…………….…………………… 3. Tài khoản ký quỹ số:.....……………………………………………………... Tại Ngân hàng:………………………………………………………………… 4. Ngành nghề kinh doanh: 5. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: Chức danh:……………………………………………………………………… Họ và tên:…………………………..Nam/Nữ:……………………………….... Sinh ngày..../..../.... Dân tộc:.........................Quốc tịch:……………………….... Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số………………………………….. Ngày cấp:.../..../......Nơi cấp:…………………………………………………..... Chữ ký:……………………………………………………………………….....
Hà Nội, ngày....tháng…..năm …… TỔNG CỤC TRƯỞNG
Đăng ký vào sổ GP số:….
|
Phụ lục số 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
BẢN KÊ KHAI
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực lữ hành của người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành
Họ và tên:…..…….…………………………………………………..…………...
Sinh ngày:…………………………….tại…………………………………….......
Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số:…………....……………………..
Ngày cấp……………………………………..nơi cấp……………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………………………
Chỗ ở hiện tại :........................................................................................................
Đã có quá trình làm việc trong lĩnh vực lữ hành như sau:
Thời gian |
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp |
Chức vụ |
Nhiệm vụ công tác |
Từ ...........đến........ |
|
|
|
Từ ...........đến....... |
|
|
|
Từ ...........đến........ |
|
|
|
Trong thời gian làm việc tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trên tôi đã nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của đơn vị và pháp luật.
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và trung thực của lời khai trên.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP NƠI NGƯỜI ĐỀ NGHỊ ĐÃ/ĐANG LÀM VIỆC (Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
……. ngày tháng năm............ NGƯỜI KÊ KHAI (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
- Trường hợp cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đã giải thể, người đã sử dụng lao động có thể xác nhận thời gian làm việc cho người đề nghị nhưng phải có chứng thực của cơ quan, chính quyền nơi người đã sử dụng lao động đang công tác hoặc sinh sống.
- Trường hợp có một hoặc một số giấy tờ hợp pháp chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực lữ hành sau thì không cần phải có xác nhận của cơ quan:
+ Hợp đồng lao động
+ Quyết định thôi việc
+ Bảo hiểm xã hội
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246571-TT |
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1.Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Doanh nghiệp du lịch nước ngoài chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá (Số 101 Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải thông báo bằng văn bản để doanh nghiệp du lịch nước ngoài bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp du lịch nước ngoài gửi đến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho doanh nghiệp và thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước về du lịch ở trung ương, UBND cấp tỉnh, cơ quan thuế, cơ quan thống kê và cơ quan nhà nước liên quan nơi văn phòng đại diện đặt trụ sở (Được sửa đổi theo quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ); - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện , trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp du lịch nước ngoài biết và nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ). |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (có mẫu): 01 bản chính; - Giấy đăng ký kinh doanh: 01 bản sao chứng thực; - Điều lệ hoạt động hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp du lịch nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi doanh nghiệp thành lập hoặc đăng ký kinh doanh xác nhận (gồm: Văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài chính gần nhất do cơ quan có thẩm quyền nơi doanh nghiệp du lịch nước ngoài thành lập cấp hoặc các văn bản khác được tổ chức độc lập, có thẩm quyền xác nhận sự tồn tại và hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong năm tài chính gần nhất): 01 bản sao chứng thực. Lưu ý: Các giấy tờ nêu trên phải dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng thực và thực hiện việc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ). |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ). |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (Mẫu 29, được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Tiết 2.5 Điểm 2 Khoản VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ) |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp mới: 3.000.000đồng/Giấy phép. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép (Phụ lục số 9b) |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Là doanh nghiệp du lịch được pháp luật nước sở tại nơi doanh nghiệp đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh công nhận hợp pháp; - Đã hoạt động kinh doanh du lịch ít nhất 1 năm, kể từ khi được thành lập hoặc đăng ký kinh doanh hợp pháp theo pháp luật nước Sở tại; - Điều kiện chung về hồ sơ: + Các giấy tờ do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp hay xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và dịch ra tiếng Việt; bản dịch bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt nam; + Bản sao các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp hay xác nhận phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Du lịch số 44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006; - Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bõ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực kể từ ngày 27/02/2012; - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7/2011; - Thông tư số 48/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giâý phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010. |
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
Mẫu 29
Địa
điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR ESTABLISHMENT LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To: Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency[6]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in
hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh):.........................................................................................
Enterprise's name: (written in capital letters, name as it appears in the
establishment license/Business registration
certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy
phép thành lập/đăng ký kinh
doanh)......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business
registration
certificate).............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh
số:................................................
Establishment license/business registration certificate
No:.........................
Do:.......................................cấp
ngày..... tháng...... năm.... tại......................
Issued by:................................. on date..... month...... year....
in...................
Lĩnh vực hoạt động
chính:............................................................................
Main activity
area:.........................................................................................
Điện thoại/Tel:........................................Fax:...............................................
Email:......................................................Website:........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal representative:
Họ và tên/Full name:.....................................................................................
Chức vụ/position:..........................................................................................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép thành lập chi
nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với nội dung cụ thể như sau:
Applies for the establishment license of a Branch/representative office in
Vietnam with specific contents as below:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện:...............................................................
Name of the branch/representative office[7]:...................................................
Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu có/if any..............................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh/Transaction name in English........................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn
phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................
Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune,
district,
province/city)...................................................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động/specify activity
areas)......................................................................
Activity content of the branch/representative office: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt
động/specify activity
areas).............................................................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/Head of the branch/representative office:
Họ và tên/Full name:.........................................Giới tính/ Sex:....................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số:......................................................
Passport/Identity No:.....................................................................................
Do:................................cấp
ngày..... tháng...... năm.... tại.............................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in................................
Chúng tôi xin cam kết/ We hereby commit:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the application and attached dossiers.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative office./.
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
Phụ lục số 9b
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
MẪU GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1. Trang bìa[8]
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Licence for representative office
Số : VP-00-0000
2. Trang thứ nhất[9]
UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ ... |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:……
Cấp lần đầu: ngày …tháng … năm…
Cấp lại lần thứ…: ngày …tháng …năm…
Sửa đổi, bổ sung lần thứ…: ngày …tháng …năm…
Gia hạn lần thứ…: ngày …tháng …năm…
1. Tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài ..………………(ghi bằng chữ in hoa theo tên doanh nghiệp trong giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)....................
- Nơi đăng ký thành lập/đăng ký kinh doanh: …………………………………...
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………….....
- Lĩnh vực hoạt động chính: ……………………………………………………...
được thành lập văn phòng đại diện tại (tỉnh/ thành phố) ………………..........
2. Tên văn phòng đại diện
- Tên văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên văn phòng đại diện trong đơn đề nghị) .....................................................................................................
- Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong đơn đề nghị) …………………………….............................
- Tên viết tắt: (nếu có) ……………………………………….....................
3. Địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện
(Ghi địa điểm đặt văn phòng đại diện theo đơn đề nghị) ........... ………..............
4. Người đứng đầu văn phòng đại diện
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) ……………………………........... Giới tính:....
Quốc tịch: ………………………………………………………..........................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số: ...............................................................
Do:……………………….cấp ngày …tháng……năm……...tại...........................
5. Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị của doanh nghiệp du lịch nước ngoài và phù hợp với các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, Luật Du lịch, Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 và các quy định pháp luật có liên quan).
a. ……………………………………………………………………..........
b. …………………………………………………......................................
6. Thời hạn hiệu lực của giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày……tháng……năm……đến hết ngày … tháng … năm……
7. Giấy phép này được lập thành 02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: .… (tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài theo đơn đề nghị); 01 (một) bản lưu tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch) tỉnh/thành phố……………../.
|
GIÁM ĐỐC |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246572-TT |
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1.Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Doanh nghiệp du lịch nước ngoài chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá (Số 101 Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức: Doanh nghiệp du lịch nước ngoài phải làm thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện với cơ quan đã cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi như sau: - Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thay đổi tên gọi hoặc nội dung hoạt động của văn phòng đại diện; - Thay đổi người đứng đầu của văn phòng đại diện. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp gửi đến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho doanh nghiệp và gửi bản sao giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã được sửa đổi cho cơ quan quản lý nhà nước về du lịch ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan thuế, cơ quan thống kê và cơ quan nhà nước liên quan nơi văn phòng đại diện đặt trụ sở. Thời hạn của giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện được sửa đổi, bổ sung không vượt quá thời hạn của giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã cấp. - Trường hợp không sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp du lịch nước ngoài biết và nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (có mẫu): 01 bản chính; - Giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã được cấp: Bản gốc. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Mẫu 30). |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí: 1.500.000đồng/Giấy phép. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Du lịch số 44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006; - Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bõ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực kể từ ngày 27/02/2012; - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7/2011; - Thông tư số 48/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giâý phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010. |
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu 30
Địa
điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE ESTABLISHMENT
LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To: Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency[10]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in
hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh):….....................................................................................
Enterprise's name: (writen in capital letters, name as it appears in the
Establishment license/Business registration certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy
phép thành lập/đăng ký kinh
doanh)......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business
registration
certificate).............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh
số:................................................
Establishment license/business registration certificate
No:.........................
Do:...................cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại.........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in..............................
Lĩnh vực hoạt động chính/Main activity area:..............................................
Điện thoại/Tel:..................................... Fax:.................................................
Email:...................................................Website:...........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal representative:
Họ và tên/Full name:.....................................................................................
Chức vụ/Position:..........................................................................................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
(ghi theo tên trên giấy phép thành lập):..........................................................................................................................
Name of the branch/representative office (write as in the establishment
license):....................................................................................................................
Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu có/if any)............................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh/Transaction name in English:.......................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn
phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................
Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune,
district,
province/city)..................................................................
Giấy phép thành lập số/ Establishment License No:.....................................
Do:................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in.................................
Điện thoại/Tel:................................. Fax:.....................................................
Email:................................................Website:..............................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).........................................................................................................
Activity content of the branch/representative office: (specify activity
areas).......................................................................................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/Head of the branch/representative office:
Họ và tên/Full name:..........................................Giới tính/ Sex:...................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số/Passport/Identity No:...................
Do:.................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:.................... on date..... month...... year....
in................................
Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với
nội dung cụ thể như sau:
We propose to extend, amend, supplement, reissue the Establishment license of
the Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:
Nội dung điều chỉnh/Adjustment content:....................................................
Lý do điều chỉnh/Reasons:............................................................................
Chúng tôi xin cam kết/We hereby commit:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the application and attached dossiers.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative office./.
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá) |
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước khác sang một nước khác; Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh thành phố trực thuộc Trung Ương khác; Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246573-TT |
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1.Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Doanh nghiệp du lịch nước ngoài chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá (Số 101 Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức: Doanh nghiệp du lịch nước ngoài gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến cơ quan đã cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp du lịch nước ngoài gửi đến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho doanh nghiệp và gửi bản sao Giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã được cấp lại cho các cơ quan quản lý nhà nước về du lịch ở trung ương, UBND cấp tỉnh , cơ quan thuế, cơ quan thống kê và cơ quan nhà nước liên quan nơi văn phòng đại diện đặt trụ sở. - Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp du lịch nước ngoài biết và nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (có mẫu): 01 bản chính; - Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp du lịch nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi doanh nghiệp thành lập hoặc đăng ký kinh doanh xác nhận (gồm: Văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài chính gần nhất do cơ quan có thẩm quyền nơi doanh nghiệp du lịch nước ngoài thành lập cấp hoặc các văn bản khác được tổ chức độc lập, có thẩm quyền xác nhận sự tồn tại và hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong năm tài chính gần nhất): 01 bản sao chứng thực; - Giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã được cấp: bản gốc. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Mẫu 30). |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp lại: 1.500.000đồng/Giấy phép. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Điều kiện chung về hồ sơ: - Các giấy tờ do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp hay xác nhận phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và dịch ra tiếng Việt; bản dịch bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt nam; - Bản sao các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp hay xác nhận phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Du lịch số 44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006; - Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bõ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực kể từ ngày 27/02/2012; - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7/2011; - Thông tư số 48/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giâý phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010. |
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu 30
Địa
điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE ESTABLISHMENT
LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To: Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency[11]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in
hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh):….....................................................................................
Enterprise's name: (writen in capital letters, name as it appears in the
Establishment license/Business registration
certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy
phép thành lập/đăng ký kinh
doanh)......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business
registration
certificate).............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh
số:................................................
Establishment license/business registration certificate
No:.........................
Do:...................cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại.........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in..............................
Lĩnh vực hoạt động chính/Main activity area:..............................................
Điện thoại/Tel:..................................... Fax:.................................................
Email:...................................................Website:...........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal representative:
Họ và tên/Full name:.....................................................................................
Chức vụ/Position:..........................................................................................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
(ghi theo tên trên giấy phép thành lập):..........................................................................................................................
Name of the branch/representative office (write as in the establishment
license):....................................................................................................................
Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu có/if any)............................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh/Transaction name in English:.......................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn
phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................
Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune,
district,
province/city)..................................................................
Giấy phép thành lập số/ Establishment License No:.....................................
Do:................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in.................................
Điện thoại/Tel:................................. Fax:.....................................................
Email:................................................Website:..............................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).........................................................................................................
Activity content of the branch/representative office: (specify activity
areas).......................................................................................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/Head of the branch/representative office:
Họ và tên/Full name:..........................................Giới tính/ Sex:...................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số/Passport/Identity No:...................
Do:.................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:.................... on date..... month...... year....
in................................
Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với
nội dung cụ thể như sau:
We propose to extend, amend, supplement, reissue the Establishment license of
the Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:
Nội dung điều chỉnh/Adjustment content:....................................................
Lý do điều chỉnh/Reasons:............................................................................
Chúng tôi xin cam kết/We hereby commit:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the application and attached dossiers.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative office./.
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246574-TT |
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1.Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Doanh nghiệp du lịch nước ngoài chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (Số 101 Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do doanh nghiệp du lịch nước ngoài gửi đến, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho doanh nghiệp; - Trường hợp không cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp du lịch nước ngoài biết và nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (có mẫu): 01 bản chính. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Mẫu 30). |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp lại: 1.500.000đồng/Giấy phép. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép (Phụ lục số 9b). |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Du lịch số 44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006; - Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bõ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực kể từ ngày 27/02/2012; - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7/2011; - Thông tư số 48/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giâý phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010. |
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có.
Mẫu 30
Địa
điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE ESTABLISHMENT
LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To: Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency[12]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in
hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh):….....................................................................................
Enterprise's name: (writen in capital letters, name as it appears in the
Establishment license/Business registration
certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy
phép thành lập/đăng ký kinh doanh)......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business
registration certificate).............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh
số:................................................
Establishment license/business registration certificate
No:.........................
Do:...................cấp ngày..... tháng......
năm.... tại.........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in..............................
Lĩnh vực hoạt động chính/Main activity area:..............................................
Điện thoại/Tel:..................................... Fax:.................................................
Email:...................................................Website:...........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal representative:
Họ và tên/Full name:.....................................................................................
Chức vụ/Position:..........................................................................................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
(ghi theo tên trên giấy phép thành lập):..........................................................................................................................
Name of the branch/representative office (write as in the establishment
license):....................................................................................................................
Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu có/if any)............................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh/Transaction name in English:.......................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn
phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................
Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune,
district,
province/city)..................................................................
Giấy phép thành lập số/ Establishment License No:.....................................
Do:................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in.................................
Điện thoại/Tel:................................. Fax:.....................................................
Email:................................................Website:..............................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).........................................................................................................
Activity content of the branch/representative office: (specify activity
areas).......................................................................................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/Head of the branch/representative office:
Họ và tên/Full name:..........................................Giới tính/ Sex:...................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số/Passport/Identity No:...................
Do:.................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:.................... on date..... month...... year....
in................................
Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với
nội dung cụ thể như sau:
We propose to extend, amend, supplement, reissue the Establishment license of
the Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:
Nội dung điều chỉnh/Adjustment content:....................................................
Lý do điều chỉnh/Reasons:............................................................................
Chúng tôi xin cam kết/We hereby commit:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the application and attached dossiers.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative office./.
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
Phụ lục số 9b
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
MẪU GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1. Trang bìa[13]
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Licence for representative office
Số : VP-00-0000
2. Trang thứ nhất[14]
UBND
TỈNH/THÀNH PHỐ ... |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:……
Cấp lần đầu: ngày …tháng … năm…
Cấp lại lần thứ…: ngày …tháng …năm…
Sửa đổi, bổ sung lần thứ…: ngày …tháng …năm…
Gia hạn lần thứ…: ngày …tháng …năm…
1. Tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài ..………………(ghi bằng chữ in hoa theo tên doanh nghiệp trong giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)....................
- Nơi đăng ký thành lập/đăng ký kinh doanh: …………………………………...
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………….....
- Lĩnh vực hoạt động chính: ……………………………………………………...
được thành lập văn phòng đại diện tại (tỉnh/ thành phố) ………………..........
2. Tên văn phòng đại diện
- Tên văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên văn phòng đại diện trong đơn đề nghị) .....................................................................................................
- Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong đơn đề nghị) …………………………….............................
- Tên viết tắt: (nếu có) ……………………………………….....................
3. Địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện
(Ghi địa điểm đặt văn phòng đại diện theo đơn đề nghị) ........... ………..............
4. Người đứng đầu văn phòng đại diện
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) ……………………………........... Giới tính:....
Quốc tịch: ………………………………………………………..........................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số: ...............................................................
Do:……………………….cấp ngày …tháng……năm……...tại...........................
5. Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị của doanh nghiệp du lịch nước ngoài và phù hợp với các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, Luật Du lịch, Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 và các quy định pháp luật có liên quan).
a. ……………………………………………………………………..........
b. …………………………………………………......................................
6. Thời hạn hiệu lực của giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày……tháng……năm……đến hết ngày … tháng … năm……
7. Giấy phép này được lập thành 02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: .… (tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài theo đơn đề nghị); 01 (một) bản lưu tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch) tỉnh/thành phố……………../.
|
GIÁM ĐỐC |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3799/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-246575-TT |
Lĩnh vực: Kinh doanh du lịch. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1.Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Doanh nghiệp du lịch nước ngoài chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá (Số 101 Nguyễn Trãi, Phường Ba Đình, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa). 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với tổ chức: Trong thời hạn 30 ngày trước khi giấy phép thành lập văn phòng đại diện hết hiệu lực, doanh nghiệp gửi trực tiếp (hoặc qua đường bưu điện) đơn đề nghị gia hạn giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tới Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không. Bước 3. Xử lý hồ sơ: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn của doanh nghiệp, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện; nếu được chấp thuận, doanh nghiệp gửi bản gốc giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để gia hạn. Trường hợp từ chối gia hạn, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải nêu rõ lý do bằng văn bản. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa. 2. Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký (có mẫu): 01 bản chính. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn của doanh nghiệp. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hoá. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Mẫu 30). |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí gia hạn: 1.500.000đồng/Giấy phép. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Có nhu cầu tiếp tục hoạt động tại Việt Nam; - Doanh nghiệp đang hoạt động hợp pháp theo pháp luật nơi doanh nghiệp thành lập; - Không vi phạm các điều cấm quy định trong Luật Du lịch và các quy định pháp luật khác của Việt Nam trong thời gian hoạt động tại Việt Nam. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Du lịch số 44/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01/01/2006; - Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung thay thế hoặc bãi bõ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực kể từ ngày 27/02/2012; - Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phậm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 25/7/2011; - Thông tư số 48/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giâý phép kinh doanh du lịch lữ hành quốc tế và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 27/5/2010. |
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
Mẫu 30
Địa
điểm, ngày…… tháng……. năm …….
Location, date....... month......... year.....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
APPLICATION FOR EXTENSION, AMENDMENT, SUPPLEMENT, REISSUE OF THE ESTABLISHMENT
LICENSE OF BRANCH/REPRESENTATIVE OFFICE
Kính gửi/To: Cơ quan cấp giấy phép/Licensing agency[15]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in
hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh
doanh):….....................................................................................
Enterprise's name: (writen in capital letters, name as it appears in the
Establishment license/Business registration
certificate):…....................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy
phép thành lập/đăng ký kinh
doanh)......................................................................................................................
Headquarter address: (address in the establishment license/business
registration certificate).............................................................................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh
số:................................................
Establishment license/business registration certificate No:.........................
Do:...................cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại.........................................
Issued by:................... on date..... month...... year....
in..............................
Lĩnh vực hoạt động chính/Main activity area:..............................................
Điện thoại/Tel:..................................... Fax:.................................................
Email:...................................................Website:...........................................
Đại diện theo pháp luật/ Legal representative:
Họ và tên/Full name:.....................................................................................
Chức vụ/Position:..........................................................................................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
(ghi theo tên trên giấy phép thành lập):..........................................................................................................................
Name of the branch/representative office (write as in the establishment
license):....................................................................................................................
Tên viết tắt/Abbreviated name: (nếu có/if any)............................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh/Transaction name in English:.......................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn
phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).............................................
Branch/representative office address: (house number, road/street, ward/commune,
district,
province/city)..................................................................
Giấy phép thành lập số/ Establishment License No:.....................................
Do:................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:................... on date..... month...... year.... in.................................
Điện thoại/Tel:................................. Fax:.....................................................
Email:................................................Website:..............................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).........................................................................................................
Activity content of the branch/representative office: (specify activity
areas).......................................................................................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/Head of the branch/representative office:
Họ và tên/Full name:..........................................Giới tính/ Sex:...................
Quốc tịch/Nationality:...................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số/Passport/Identity No:...................
Do:.................... cấp ngày.....
tháng...... năm.... tại........................................
Issued by:.................... on date..... month...... year....
in................................
Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với
nội dung cụ thể như sau:
We propose to extend, amend, supplement, reissue the Establishment license of
the Branch/representative office in Vietnam with specific contents as below:
Nội dung điều chỉnh/Adjustment content:....................................................
Lý do điều chỉnh/Reasons:............................................................................
Chúng tôi xin cam kết/We hereby commit:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo/ to take full responsibility for the fidelity and accuracy of the content of the application and attached dossiers.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/to abide by all regulations of Vietnamese laws regarding branch/ representative office of foreign tourism enterprises in Viet Nam and regulations of the establishment license of the branch/representative office./.
|
ĐẠI
DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
[1] Chỉ ghi 01 đề nghị cấp hoặc đổi hoặc cấp lại
[3] Chỉ ghi 01 đề nghị cấp hoặc đổi hoặc cấp lại
[4] Bìa cứng, kích thước khổ A3 gập đôi, nền màu đỏ, chữ và quốc huy vàng
[5] Bìa cứng, kích thước khổ A4, nền hoa văn chìm, chữ đen
[6] Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập chi nhánh), Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập văn phòng đại diện/Vietnam National Administration of Tourism (for establishment license of branch), Department of Culture, Sports and Tourism (for establishment license of representative office)
[7] Tên chi nhánh/văn phòng đại diện ghi như sau: Tên chi nhánh/văn phòng đại diện + Tỉnh, thành phố nơi dự kiến đặt chi nhánh/văn phòng đại diện (trong trường hợp doanh nghiệp có từ 02 chi nhánh/văn phòng đại diện trở lên) hoặc Tên chi nhánh/văn phòng đại diện + tại Việt Nam (trong trường hợp doanh nghiệp chỉ có 01 chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam)/write name of branch/representative office as follow: Name of branch/representative office + province/city where the branch/ representative office is located (in case the enterprise has more than one branch/representative office) or name of branch/representative office + in Vietnam (in case the enterprise has only one branch/representative office in Vietnam).
[8] Bìa cứng, kích thước khổ A3 gập đôi, nền màu đỏ, chữ và quốc huy vàng
[9] Bìa cứng, kích thước khổ A4, nền hoa văn chìm màu vàng, chữ đen; in hai mặt
[10] Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập chi nhánh), Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập văn phòng đại diện)/Vietnam National Administration of Tourism (for establishment license of branch), Department of Culture, Sports and Tourism (for establishment license of representative office)
[11] Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập chi nhánh), Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập văn phòng đại diện)/Vietnam National Administration of Tourism (for establishment license of branch), Department of Culture, Sports and Tourism (for establishment license of representative office)
[12] Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập chi nhánh), Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập văn phòng đại diện)/Vietnam National Administration of Tourism (for establishment license of branch), Department of Culture, Sports and Tourism (for establishment license of representative office)
[13] Bìa cứng, kích thước khổ A3 gập đôi, nền màu đỏ, chữ và quốc huy vàng
[14] Bìa cứng, kích thước khổ A4, nền hoa văn chìm màu vàng, chữ đen; in hai mặt
[15] Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập chi nhánh), Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập văn phòng đại diện)/Vietnam National Administration of Tourism (for establishment license of branch), Department of Culture, Sports and Tourism (for establishment license of representative office)