Quyết định 3793/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 3793/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3793/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 2802/TTr-SDL ngày 23 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Du lịch căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
3793/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của
UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch - Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
có |
có |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU
LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
3793/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của
UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3.000.000 đồng/giấy phép; 1.500.000 đồng/giấy phép (hiệu lực từ ngày 05/5/2020 đến hết 31/12/2020) |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 quy định mức thu, nộp phí thẩm định Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch. Có hiệu lực từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020. - Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Có |
Có |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2,5 ngày |
1.500.000 đồng/giấy phép; 750.000 đồng/giấy phép (hiệu lực từ ngày 05/5/2020 đến hết 31/12/2020) |
Có |
Có |
||
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2,5 ngày |
2.000.000 đồng/giấy phép; 1.000.000 đồng/giấy phép (hiệu lực từ ngày 05/5/2020 đến hết 31/12/2020) |
Có |
Có |
||
4 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
200 000 đồng/thẻ; 100.000 đồng/thẻ (hiệu lực từ ngày 05/5/2020 đến hết 31/12/2020) |
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 quy định mức thu, nộp phí thẩm định Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch. Có hiệu lực từ ngày 05/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020. - Thông tư 38/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 2091/QĐ-BVHTTDL ngày 27/7/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có |
Có |
5 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
8 ngày |
650.000 đồng/thẻ; 325.000 đồng/thẻ (hiệu lực từ ngày 05/5/2020 đến hết 31/12/2020) |
Có |
Có |
||
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
8 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
650.000 đồng/thẻ; 325.000 đồng/thẻ (hiệu lực từ ngày 05/5/2020 đến hết 31/12/2020) |
Có |
Có |
|
7 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
8 ngày |
650.000 đồng/thẻ; 325.000 đồng/thẻ (hiệu lực từ ngày 05/5/2020 đến hết 31/12/2020) |
Có |
Có |
||
8 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
8 ngày |
650.000 đồng/thẻ; 325.000 đồng/thẻ (hiệu lực từ ngày 05/5/2020 đến hết 31/12/2020) |
Có |
Có |
||
9 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 ngày |
|
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. - Quyết định số 2638/QĐ- BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có |
Có |
10 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
Có |
|
11 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 ngày |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
Có |
||
12 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
10 ngày |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Có |
Có |