Quyết định 3792/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 3792/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lâm Hoàng Nghiệp |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3792/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 29 tháng 12 năm 2021 |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Sóc Trăng (theo các biểu đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
B |
1 |
A |
Tổng nguồn thu NSĐP |
12.054.657 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
3.811.460 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.953.860 |
2 |
Thu NSĐP từ các khoản thu phân chia |
1.857.600 |
II |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
8.243.197 |
|
- Bổ sung cân đối |
6.497.803 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.745.394 |
III |
Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
0 |
B |
Tổng chi NSĐP |
12.197.757 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.452.363 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.567.940 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.677.238 |
|
Trong đó, tiết kiệm chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
0 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
206.185 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.745.394 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.745.394 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
C1 |
Bội thu NSĐP |
0 |
C2 |
Bội chi NSĐP |
143.100 |
D |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
0 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
E |
Tổng mức vay của NSĐP |
143.100 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
143.100 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2022 |
A |
B |
1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.054.657 |
1 |
Thu NS được hưởng theo phân cấp |
3.811.460 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.243.197 |
|
- Bổ sung cân đối |
6.497.803 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.745.394 |
3 |
Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
II |
Chi ngân sách |
11.819.412 |
1 |
Thuộc nhiệm vụ chi NS cấp tỉnh |
7.246.018 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.573.394 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.140.579 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
432.815 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
III |
Bội chi NSĐP |
143.100 |
IV |
Bội thu NSĐP |
0 |
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.384.554 |
1 |
Thu NS được hưởng theo phân cấp |
811.160 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.573.394 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.140.579 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
432.815 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
|
II |
Chi ngân sách |
4.951.739 |
1 |
Thuộc nhiệm vụ chi NS cấp huyện |
4.951.739 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
Ghi chú: Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành./.