ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 377/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
22 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày
07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý Ngoại
thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 543/TTr-SCT ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực
Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, cụ thể như
sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm đăng tải công
khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành
phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và
giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; đăng nhập các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; xây dựng, gửi nội dung cụ thể
của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi,
kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung
cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/3/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương,
Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.002604
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn/;
https ://dichvucong.gov.vn.
|
Không
|
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ Quy định chi tiết luật quản lý ngoại thương về một số biện pháp
phát triển ngoại thương.
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số
biện pháp phát triển ngoại thương.
|
40 ngày (trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng)
|
2
|
2.002605
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
14 ngày
|
Không
|
3
|
2.002606
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
14 ngày
|
Không
|
26 ngày (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở
Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
|
4
|
2.002607
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
14 ngày
|
Không
|
5
|
2.002608
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
- 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu
nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
- 07 ngày làm việc để ra Quyết định thu hồi Giấy
phép.
|
Không
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ
sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp,
người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời,
phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc
chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến
(tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo
đúng mẫu (Mẫu số 07 -Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh);
trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước
B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 -Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Quản lý thương mại, viết tắt là: “Phòng
QLTM”
1. Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Trong trường hợp không xin ý kiến Bộ Công
an, Bộ Quốc phòng thì thời hạn giải quyết là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC và trình lãnh đạo Sở ký
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
16 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu
có)
|
- Trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công
an, Bộ Quốc phòng thì thời hạn giải quyết là 40 ngày kể từ ngày nhận được
đủ hồ sơ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
QLTM
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC và trình lãnh đạo Sở ký
|
Chuyên viên Phòng
QLTM
|
36 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng
QLTM
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
2. Sửa đổi giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
Trong thời hạn 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
QLTM
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý hồ
sơ theo quy định hiện hành.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC và trình lãnh đạo Sở ký
|
Chuyên viên Phòng
QLTM
|
10 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng
QLTM
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
3. Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép có trách nhiệm cấp lại Giấy phép cho
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài. Giấy phép được cấp lại trong trường hợp
này có thời hạn trùng với thời hạn của Giấy phép bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị
tiêu hủy dưới hình thức khác
- Trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở
Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác thì thời
hạn giải quyết là 26 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ (TH*)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
QLTM
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC và trình lãnh đạo Sở ký
|
Chuyên viên Phòng
QLTM
|
10 ngày
(22 ngày đối với trường hợp thay đổi địa điểm đặt
trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng
QLTM
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
4. Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại Trung
tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng
QLTM
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC và trình lãnh đạo Sở ký
|
Chuyên viên Phòng
QLTM
|
10 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng
QLTM
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
5. Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
- 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo,
khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
- 07 ngày làm việc để ra Quyết định thu hồi
Giấy phép.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 02
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về SCT xử lý.
|
Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM phân công cho chuyên viên xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
- Chuyên viên Phòng QLTM kiểm tra, tham mưu xử lý
hồ sơ theo quy định hiện hành.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng kiểm tra kết quả giải quyết
TTHC và trình lãnh đạo Sở ký
|
Chuyên viên Phòng
QLTM
|
- 26 ngày
- 07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Tham mưu Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTM xem xét, chuyển trình Lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo SCT xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo SCT
|
01 ngày
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|