Quyết định 376/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Số hiệu 376/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/02/2021
Ngày có hiệu lực 22/02/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 376/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 22 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Nam Định;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 28/TTr-UBND ngày 04/02/2021 của UBND thành phố Nam Định, số 415/TTr-STNMT ngày 08/02/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

4.641,41

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.387,99

29,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

809,33

17,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

807,27

17,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

172,62

3,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

160,77

3,46

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

234,60

5,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,67

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.235,22

69,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,93

0,52

2.2

Đất an ninh

CAN

18,39

0,40

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

311,85

6,72

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

63,37

1,37

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

68,48

1,48

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

200,29

4,32

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.070,96

23,07

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,00

0,26

-

Đất cơ sở y tế

DYT

24,77

0,53

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

135,06

2,91

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,32

0,22

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

61,55

1,33

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,30

0,52

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

182,27

3,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

822,14

17,71

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,13

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,13

0,18

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,22

0,44

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

55,25

1,19

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,37

0,22

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,85

0,13

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

40,43

0,87

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,54

0,18

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

182,91

3,94

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,00

0,43

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,87

0,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

18,20

0,39

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.087,68

66,52

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

114,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

91,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

91,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,19

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

0,22

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,62

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,61

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,21

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

5,00

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,00

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,85

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,21

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,83

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

99,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

99,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,96

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,78

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,66

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,48

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,27

1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,98

1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,29

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của thành phố Nam Định

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND thành phố Nam Định chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

[...]