Quyết định 376/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 376/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Nguyễn Phùng Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 376/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 22 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 28/TTr-UBND ngày 04/02/2021 của UBND thành phố Nam Định, số 415/TTr-STNMT ngày 08/02/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
4.641,41 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.387,99 |
29,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
809,33 |
17,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
807,27 |
17,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
172,62 |
3,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
160,77 |
3,46 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
234,60 |
5,05 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,67 |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.235,22 |
69,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
23,93 |
0,52 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
18,39 |
0,40 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
311,85 |
6,72 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
63,37 |
1,37 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
68,48 |
1,48 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
200,29 |
4,32 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.070,96 |
23,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12,00 |
0,26 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
24,77 |
0,53 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
135,06 |
2,91 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
10,32 |
0,22 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
61,55 |
1,33 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
24,30 |
0,52 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
182,27 |
3,93 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
822,14 |
17,71 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,13 |
0,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,13 |
0,18 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,22 |
0,44 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
55,25 |
1,19 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,37 |
0,22 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,85 |
0,13 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
40,43 |
0,87 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,54 |
0,18 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
182,91 |
3,94 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
20,00 |
0,43 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
11,87 |
0,26 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
18,20 |
0,39 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.087,68 |
66,52 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
114,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
91,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
91,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,23 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,19 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,22 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,62 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,61 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,21 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,00 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,00 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,85 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,21 |
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,83 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
130,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
99,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
99,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,96 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,78 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,66 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,48 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,27 |
1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,98 |
1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,29 |
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của thành phố Nam Định
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND thành phố Nam Định chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 376/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 22 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 28/TTr-UBND ngày 04/02/2021 của UBND thành phố Nam Định, số 415/TTr-STNMT ngày 08/02/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
4.641,41 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.387,99 |
29,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
809,33 |
17,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
807,27 |
17,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
172,62 |
3,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
160,77 |
3,46 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
234,60 |
5,05 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,67 |
0,23 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.235,22 |
69,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
23,93 |
0,52 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
18,39 |
0,40 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
311,85 |
6,72 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
63,37 |
1,37 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
68,48 |
1,48 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
200,29 |
4,32 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.070,96 |
23,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12,00 |
0,26 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
24,77 |
0,53 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
135,06 |
2,91 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
10,32 |
0,22 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
61,55 |
1,33 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
24,30 |
0,52 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
182,27 |
3,93 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
822,14 |
17,71 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,13 |
0,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,13 |
0,18 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,22 |
0,44 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
55,25 |
1,19 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,37 |
0,22 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,85 |
0,13 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
40,43 |
0,87 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,54 |
0,18 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
182,91 |
3,94 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
20,00 |
0,43 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
11,87 |
0,26 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
18,20 |
0,39 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.087,68 |
66,52 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
114,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
91,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
91,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,23 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,19 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,07 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,10 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,22 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,62 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,61 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,21 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
5,00 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,00 |
2.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,85 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,21 |
2.11 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,83 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,40 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
130,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
99,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
99,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,96 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,78 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,66 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,48 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,27 |
1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,98 |
1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,29 |
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của thành phố Nam Định
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND thành phố Nam Định chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Nam Định, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày /02/2021 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch |
Trong đó |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích đất tăng thêm |
Lấy vào các loại đất |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||
Đăng ký mới 2021 |
Chuyển tiếp từ kế hoạch năm trước (2020) |
LUC |
HNK |
CLN |
NTS |
NKH |
CQP |
CAN |
TMD |
SKC |
DGT |
DTL |
DNT |
DGD |
RAC |
ONT |
ODT |
TSC |
TIN |
DSH |
NTD |
DKV |
MNC |
PNK |
CSD |
Tờ BĐ, tỷ lệ BĐ |
Số thửa |
|||||||
(1) |
(2) |
(3)= (4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8) +… |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(19) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
67,10 |
|
67,10 |
|
67,10 |
58,70 |
0,33 |
0,75 |
3,41 |
|
|
|
|
|
1,35 |
1,19 |
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
0,61 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
0,16 |
|
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất an ninh |
0,16 |
|
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trụ sở công an phường Lộc Hòa |
0,16 |
|
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Lộc Hòa |
10 |
334-338, 348-351, 367 |
Thông báo số 25/TB- UBND về việc tổ chức đo đạc khảo sát thực hiện GPMB |
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
66,94 |
|
66,94 |
|
66,94 |
58,54 |
0,33 |
0,75 |
3,41 |
|
|
|
|
|
1,35 |
1,19 |
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
0,61 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Khu Đô thị mới phía Nam Sông Đào, trong đó bao gồm (Đất nhà văn hóa; Đất trường học; Đất thương mại dịch vụ, chợ; Đất xây dựng trụ sở hành chính; Đất ở đô thị; Đất xử lý nước thải, thu gom rác thải; Đất hạ tầng giao thông; Đất công viên cây xanh; Đất mặt nước hồ cảnh quan; Đất nghĩa trang, nghĩa địa) |
34,27 |
|
34,27 |
|
34,27 |
26,86 |
0,15 |
0,70 |
3,30 |
|
|
|
|
|
1,25 |
1,04 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,61 |
|
|
0,34 |
|
Cửa Nam, Nam Vân |
Nam Vân (Tờ BĐ số: 1, 1.4, 2, 2.3, 7, 8, 8.2, 8.3, 12, 13); Cửa Nam (Tờ BĐ số: 15, 16, 17, 21, 22, 23, 27, 28, 31, 32) |
Nhiều thửa |
QĐ số 421/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 vv giao đất cho UBND TP NĐ quản lý thực hiện DA (GĐ 1) Diện tích 120.558,6 m2 tại P. Cửa Nam |
2.2 |
Khu đô thị mới Phú Ốc |
30,00 |
|
30,00 |
|
30,00 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
QĐ số 1995/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
2.3 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
0,64 |
|
0,64 |
|
0,64 |
|
0,03 |
0,05 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng khu trung tâm lễ hội thuộc khu di tích lịch sử văn hóa thời Trần tỉnh Nam Định |
0,64 |
|
0,64 |
|
0,64 |
|
0,03 |
0,05 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Vượng |
10; 18; 19; 20; 22 |
1, 11, 12, 13; 124, 125, 126; 40; 59, 60, 61, 62; 27, 28, 29; 5, 6, 7, 8; 18, 19, 20, 21, 22, 23 |
Đang thực hiện |
2.4 |
Đất cơ sở giáo dục |
2,03 |
|
2,03 |
|
2,03 |
1,68 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng trường trung cấp nghề GTVT Nam Định |
2,03 |
|
2,03 |
|
2,03 |
1,68 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc An |
6 |
51-56, 59-63, 94-99, 100- 106, 142-150, 173-189, 190-193, 201 |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định |
II |
Công trình, dự án cấp huyện |
124,06 |
8,74 |
115,96 |
5,79 |
118,39 |
41,10 |
11,96 |
4,28 |
9,37 |
0,72 |
0,10 |
0,22 |
0,09 |
1,19 |
6,12 |
21,27 |
0,03 |
0,61 |
0,02 |
4,21 |
11,38 |
1,00 |
0,01 |
0,02 |
0,26 |
0,21 |
1,82 |
0,06 |
2,36 |
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
92,98 |
0,04 |
92,94 |
5,67 |
87,31 |
31,55 |
10,66 |
1,22 |
3,14 |
0,72 |
0,10 |
0,22 |
|
0,62 |
5,72 |
20,01 |
0,01 |
0,61 |
|
4,21 |
4,60 |
0,56 |
0,01 |
0,02 |
0,26 |
0,21 |
0,83 |
0,06 |
1,98 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất ở tại đô thị |
23,51 |
|
23,51 |
5,02 |
18,49 |
12,72 |
0,97 |
0,49 |
1,54 |
|
|
|
|
|
1,97 |
0,33 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
0,32 |
|
|
0,03 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
- |
Khu TĐC Đông Đông Mạc |
2,80 |
|
2,80 |
1,50 |
1,30 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ Long, Lộc Hạ |
BĐ ĐC Hạ Long (tờ 1, 3, 7, 8); BĐ ĐC Lộc Hạ (tờ 54, 65) |
Nhiều thửa |
Đang thực hiện |
- |
Khu Đô thị mới Tây Đông Mạc |
3,90 |
|
3,90 |
1,50 |
2,40 |
|
0,70 |
0,45 |
0,43 |
|
|
|
|
|
0,57 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
P. Thống Nhất |
9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19 |
nhiều thửa |
Đã có QĐ thu hồi |
- |
Khu đô thị Mỹ Trung |
2,93 |
|
2,93 |
1,96 |
0,97 |
|
|
|
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hạ |
8, 18, 24, 28, 58, 48, 49, 39, 40 |
Nhiều thửa |
Đang thực hiện GPMB |
- |
Khu TĐC phục vụ giải phóng mặt bằng Phường Cửa Nam (Giai đoạn 2) |
1,26 |
|
1,26 |
0,06 |
1,20 |
0,90 |
0,12 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,08 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Nam |
5, 6, 9, 10 |
Nhiều thửa |
QĐ thu hồi đất Số: 5904 đến 5978/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của UBND thành phố Nam Định; số: 11114 đến số 11147/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Nam Định |
- |
TĐC thôn Phúc Tân |
9,50 |
|
9,50 |
|
9,50 |
9,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa, Mỹ Xá |
BĐ ĐC Lộc Hòa (tờ 23, 33); BĐ ĐC Mỹ Xá (tờ 3, 4) |
Nhiều thửa |
đã có QĐ thu hồi |
- |
Đất ở mới trong Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở |
0,32 |
|
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
Bà Triệu |
8; 10; 11 |
437; 1, 2; 32 |
|
- |
Khu TĐC phường Lộc Vượng (khu vực trường Đại học Lương Thế Vinh) |
2,80 |
|
2,80 |
|
2,80 |
2,32 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,03 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
Lộc Vượng |
48, 49, 50, 58, 59, 60 |
Nhiều thửa |
Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án |
1.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,11 |
|
0,11 |
|
0,11 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà văn hóa xóm Thị Kiều |
0,05 |
|
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc An |
12 |
149, 152 |
Đang lập báo cáo chủ trương đầu tư |
- |
Nhà Văn hóa Tổ 8 |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Nam |
149 |
MB QH chia lô đấu giá |
|
- |
Nhà Văn hóa Tổ 9 |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Nam |
15 |
227 |
|
- |
Nhà Văn hóa Tổ 10 |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Nam |
27 |
257, 258 |
|
- |
Nhà văn hóa khu Đông An |
0,02 |
|
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năng Tĩnh |
13 |
315 |
|
1.3 |
Đất giao thông |
18,81 |
0,04 |
18,77 |
0,65 |
18,16 |
6,10 |
0,45 |
0,70 |
1,20 |
0,72 |
0,10 |
0,22 |
|
0,18 |
3,37 |
0,85 |
|
|
|
0,04 |
3,37 |
0,24 |
0,01 |
0,02 |
0,23 |
0,17 |
0,13 |
0,06 |
|
|
|
|
|
- |
Dự án xây dựng đường gom nằm trong hành lang an toàn đường bộ tại nút giao TL 490C với đường Lê Đức Thọ (QL 21) |
0,07 |
|
0,07 |
|
0,07 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Vân |
34 |
181, 182 |
Đang thực hiện |
- |
Xây dựng nút giao thông đường Bái - Trần Thái Tông |
0,04 |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Vượng |
77; 78 |
Tờ 78 thửa 18, 19, 20, 22, 24, 98; tờ 77 thửa 154, 155 |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định |
- |
Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
0,04 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Miếu, Lộc An |
12; 3.3, 3.4, 7.2, 7.4, 8.1 |
Nhiều thửa |
Đang thực hiện |
- |
Đường Trần Khắc Chung (đoạn từ Chi cục thuế đến đường Tức Mạc) |
0,11 |
|
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Vượng |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
đang trình duyệt chủ trương đầu tư dự án |
- |
Cải tạo nâng cấp đường Kênh đoạn từ cống quán tây đến đường Đông A |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
Lộc Vượng |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Đang thực hiện GPMB (các hộ dân hiến đất) |
- |
Xây dựng đường Lưu Hữu Phước kéo dài (đoạn từ đường Thanh Bình đến khu đô thị Mỹ Trung) và Khu TĐC Liên Hà 1 |
3,60 |
|
3,60 |
|
3,60 |
1,98 |
0,15 |
0,20 |
0,35 |
0,06 |
|
|
|
|
0,44 |
0,14 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,02 |
|
|
0,06 |
|
Lộc Hạ; Hạ Long |
BĐ năm 2004 gồm các tờ: 48, 57, 58; 6. BĐ giao ruộng năm 1999 gồm tờ 3 |
Nhiều thửa |
Đang triển khai kế hoạch thu hồi đất |
- |
Đường Trần Thánh Tông (Giai đoạn 2: Đoạn từ Nguyễn Thị Trinh đến Phù Nghĩa) |
0,75 |
|
0,75 |
0,15 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ Long |
8, 9 |
Nhiều thửa |
Đã có QĐ thu hồi |
- |
Đường trong khu TTTDTT vùng Nam Đồng bằng Sông Hồng (Đường nối từ QL 10 đến Đầm Đọ, Đầm Bét và đường nối đường Nguyễn Công Trứ kéo dài) |
3,80 |
|
3,80 |
|
3,80 |
2,33 |
0,07 |
|
0,40 |
|
|
0,22 |
|
|
0,17 |
0,19 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,21 |
0,17 |
|
|
|
Lộc Vượng |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Đã có QĐ thu hồi |
- |
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ QL21 (cầu Ốc) đến QL21B |
1,63 |
|
1,63 |
|
1,63 |
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
|
0,34 |
0,42 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
- |
Xây dựng đường Trần Bích San (nút giao đường Nguyễn Văn Trỗi) |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Quang Khải |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định |
- |
Dự án xây dựng tuyến tránh thành phố Nam Định thuộc dự án đầu tư cải tạo nâng cấp QL 38B đoạn từ QL 10-QL 1A |
1,18 |
|
1,18 |
|
1,18 |
0,65 |
0,03 |
|
0,05 |
|
0,095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Mỹ Xá, P.Lộc Hòa |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Đã có QĐ thu hồi |
- |
Đường Giải Phóng (đoạn từ đường sắt đến đường Điện Biên) |
0,78 |
|
0,78 |
0,50 |
0,28 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa |
25.4, 34.1 |
nhiều thửa |
|
- |
Hạ tầng giao thông, cây xanh trong khu Trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở |
0,24 |
|
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
Bà Triệu |
8; 10; 11 |
437; 1, 2; 32 |
|
- |
Bãi đỗ xe |
0,21 |
|
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bà Triệu |
7 |
188, 278 |
|
- |
Đường gom Quốc lộ 10, đoạn từ đường trục Lộc Vượng đến đường Phù Nghĩa |
4,10 |
|
4,10 |
|
4,10 |
0,74 |
0,20 |
0,39 |
0,40 |
|
|
|
|
0,18 |
1,45 |
0,06 |
|
|
|
|
0,57 |
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
Phường Lộc Vượng, Thống Nhất, Lộc Hạ |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh vv quyết định chủ trương đầu tư dự án |
- |
Xây dựng đường N1 thuộc dự án khu TĐC phường Lộc Vượng (khu vực trường Đại học Lương Thế Vinh) |
0,80 |
|
0,80 |
|
0,80 |
0,35 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,04 |
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
Lộc Vượng |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh vv quyết định chủ trương đầu tư dự án |
1.4 |
Đất thủy lợi |
40,08 |
|
40,08 |
|
40,08 |
5,25 |
8,41 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
0,14 |
18,82 |
|
|
|
4,17 |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,61 |
|
1,98 |
|
|
|
|
- |
Nâng cấp hệ thống công trình phòng chống lụt bão đê Hữu Hồng và tả sông Đào thành phố Nam Định |
39,30 |
|
39,30 |
|
39,30 |
5,22 |
8,41 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
18,82 |
|
|
|
4,17 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1,98 |
Cửa Nam, Nam Vân, Nam Phong |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
- |
Công trình hoàn trả đất thủy lợi cho công ty công trình thủy lợi Mỹ Thành để GPMB nâng cấp cải tạo QL38B đoạn từ QL10-QL1A |
0,03 |
|
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa |
37 |
250, 256, 257 |
Đang thực hiện |
- |
Kè hồ Hàng Nan và đường dạo quanh hồ |
0,75 |
|
0,75 |
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
|
|
Lộc Vượng, Bà triệu, Cửa Bắc |
Bản Đồ HTSDĐ |
BĐ địa chính (nhiều tờ, nhiều thửa) |
Đang thực hiện |
1.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,19 |
|
1,19 |
|
1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
0,91 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm hành chính thành phố |
1,19 |
|
1,19 |
|
1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
0,91 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
KĐT mới Thống Nhất |
|
|
|
1.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,54 |
|
1,54 |
|
1,54 |
0,94 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ Thiên tai tỉnh Nam Định |
0,60 |
|
0,60 |
|
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Phong |
27 |
344-354; 358 - 362; 371- 377; 381-384 |
Quyết định giao đất số 1550/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 vv giao đất lần 1 với diện tích 0,21714 ha |
- |
Xây dựng trụ sở Chi cục quản lý thị trường tỉnh Nam Định |
0,94 |
|
0,94 |
|
0,94 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hạ |
22 |
73, 74, 121, 130, 133, 136, 144-147, 153, 164, 165, 170-179, 185, 195, 196, 205, 207 |
Thông báo số 975/TB-TU ngày 26/3/2020 về ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư XD DA |
1.7 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
7,67 |
|
7,67 |
|
7,67 |
6,41 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
6,41 |
|
6,41 |
|
6,41 |
6,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Vượng |
35, 44, 45,55 |
Nhiều thửa |
|
- |
Mở rộng trường Lý Tự Trọng |
0,44 |
|
0,44 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thi |
15 |
50 |
|
- |
XD trường mầm non tư thục Nguyễn Hoàng |
0,21 |
|
0,21 |
|
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ Long |
8 |
241 |
|
- |
Trường mầm non tư thục |
0,61 |
|
0,61 |
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa |
|
Khu TĐC Phúc Tân |
|
1.8 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,08 |
|
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Nam Vân |
0,08 |
|
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Vân |
13; 27.1 |
327; 3 |
Đang trình thu hồi đất |
2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
25,77 |
3,39 |
22,41 |
0,12 |
25,77 |
9,55 |
1,30 |
3,06 |
6,23 |
|
|
|
0,09 |
0,57 |
0,40 |
1,26 |
0,02 |
|
0,02 |
|
1,47 |
0,44 |
|
|
|
|
0,99 |
|
0,38 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
11,98 |
0,29 |
11,69 |
|
11,98 |
8,55 |
0,87 |
|
1,05 |
|
|
|
|
0,51 |
0,23 |
0,31 |
0,02 |
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,29 |
0,29 |
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Vượng |
87 |
187 |
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
- |
Đất thương mại dịch vụ |
0,53 |
|
0,53 |
|
0,53 |
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Phong |
24.2 |
69 |
|
- |
Dự án mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ thương mại hỗn hợp Nam Hải Minh |
1,18 |
|
1,18 |
|
1,18 |
1,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Vân |
33, 34 |
nhiều thửa |
|
- |
Dự án xây dựng trụ sở văn phòng công ty và nhà trưng bày bán hàng của Công ty TNHH thương mại Khánh An Bình |
1,26 |
|
1,26 |
|
1,26 |
1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Lộc Hòa |
15 |
1,6 bản đồ đo đạc năm 2005 (đo đạc năm 2008 thửa 15-21) |
Thông báo số 805/TB-TU ngày 8/8/2019 về ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư XD DA |
- |
Xây dựng Trung tâm thương mại vật liệu xây dựng của Công ty CP đầu tư và phát triển Hoàng Thắng |
0,99 |
|
0,99 |
|
0,99 |
0,80 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Lộc Hòa |
37; 39 |
259, 265, 270, 272-277, 279, 280, 282-289, 291, 292, 294, 295, 300; 2-5, 7, 12-14 |
QĐ số 470/QĐ-UBND ngày 6/3/2020 vv phê duyệt chủ trương đầu tư XD DA |
- |
Xây dựng cơ sở kinh doanh, đóng gói và trưng bầy, bán sản phẩm phụ tùng xe máy, xe gắn máy hai bánh, xe máy điện của Công ty CP Vina Thái |
0,96 |
|
0,96 |
|
0,96 |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Lộc Hòa |
36; 37; 38; 39 |
246-250, 257; 282, 283; 7- 11; 3, 9-12 |
QĐ số 852/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 vv phê duyệt chủ trương đầu tư XD DA |
- |
Xây dựng Trung tâm giới thiệu và hoàn thiện sản phẩm dây lưới thép, dây cáp điện của Công ty CP thương mại và dịch vụ Tiến Phát T&T |
2,08 |
|
2,08 |
|
2,08 |
1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Lộc Hòa |
36; 37 |
Tờ 36, thửa (160, 173, 200); Tờ 37, thửa (187, 188, 189, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 211, 223, 222, 221, 220, 210, 224, 236, 235, 234, 233, 232, 231, 230, 249, 245, 244, 243, 242, 241, 240, 239, 246, 255, 254, 253, 252, 251, 250, 256, 268, 269, 262, 267, 263, 264, 265, 300, 261, 273, 209, 238,257, 272, gt, tl) |
Văn bản 1103/UBND-VP3 ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh vv chủ trương khảo sát lập thủ tục đầu tư DA |
- |
Xây dựng Trung tâm dịch vụ, thương mại & trụ sở làm việc của Công ty CP đầu tư & phát triển Đại Nam |
0,57 |
|
0,57 |
|
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Vượng |
36 |
29, 44-46, 50-52, 62-67, 71, 72, 74, 75, 85-89, 99, 100 |
|
- |
XD Văn phòng làm việc và Trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh của Công ty TTHH Gia Phan |
3,16 |
|
3,16 |
|
3,16 |
1,89 |
0,34 |
|
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hạ |
22, 23, 24, 34, 35 |
Tờ 22 thửa 157-159; Tờ 23 thửa 71-114, 116- 141;Tờ 24 thửa 36, 37, 47, 64, 74, 75, 81, 93, 94, 106, 113, 114, 116; Tờ 34 thửa 1-12, 14; Tờ 35 thửa 1-4, 10-12, 16-20, 28, 29, 37, 48; (thửa 142, 112, 35 thuộc tờ 22, 23, 24, 34) |
Quyết định số 436/QĐ- UBND ngày 26/2/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu phường Lộc Hạ; |
- |
Đất thương mại dịch vụ trong Khu trung tâm thương mại, dịch vụ và nhà ở (để đấu giá QSDĐ) |
0,44 |
|
0,44 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
Bà Triệu |
8; 10; 11 |
437; 1, 2; 32 |
Trụ sở HĐND, UBND thành phố Nam Định |
- |
Khu thương mại, dịch vụ (gần bến xe TP), sử dụng để đấu giá QSDĐ |
0,30 |
|
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa |
15 |
8 |
|
- |
Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm xuất khẩu Nghĩa Thành (chuyển mục đích SDĐ từ đất sản xuất phi nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ) |
0,22 |
|
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Quang Khải |
17 |
146 |
Số 201/UBND-XDĐT ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc chủ trương điều chỉnh dự án đầu tư nhà máy chế biến Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm xuất khẩu Nghĩa Thành |
2.3 |
Đất ở nông thôn |
4,43 |
1,03 |
3,40 |
|
4,43 |
1,00 |
0,09 |
1,27 |
1,64 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ |
1,73 |
|
1,73 |
|
1,73 |
|
|
0,10 |
1,19 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc An |
22.1, 16.2, 21.2, 21.4, 24, 13.1, 9.3, 1, 6.1, 5.2, 7.1, 11.4 |
Tờ 7.1, thửa 36; tờ 6.1, thửa 27; tờ 5.2, thửa 15; tờ 1, thửa 2; tờ 9.3, thửa 25; tờ 13.1, thửa 49; tờ 24, thửa 10; tờ 21.2, thửa 77; tờ 21.4, thửa 1; tờ 16.2, thửa 2, 11, 13; tờ 22.1, thửa 40 |
|
- |
Chuyển các hộ được giao trái thẩm quyền phạm quy hoạch |
0,88 |
|
0,88 |
|
0,88 |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Vân |
15 |
14, 13, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 41, 39, 38, 37, 46, 47, 42, 40, 44, 45, 62, 61, 60, 59, 58, 57, 56, 55, 54, 53, 52, 76 |
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định |
- |
Chuyển các hộ được giao trái thẩm quyền phạm quy hoạch |
0,12 |
|
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm 7A Nam Vân |
26.2; 20.4; 21.3 |
Tờ 26.2, thửa 166-178; tờ 20.4, thửa 279 - 354; tờ 21.3, thửa 286-298 |
|
- |
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
1,51 |
0,91 |
0,60 |
|
1,51 |
|
0,02 |
1,07 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Vân |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
- |
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
0,03 |
0,06 |
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc An |
8.4, 6.1, 21.2 |
92; 47; 19A |
|
- |
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
0,09 |
0,02 |
0,07 |
|
0,09 |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Phong |
27.3, 12.2, 14.2, 27.1, 34.1, 4.4 |
51; 121, 119; 66; 30; 72; 65 |
|
2.4 |
Đất ở đô thị |
9,36 |
2,07 |
7,32 |
0,12 |
9,36 |
|
0,34 |
1,79 |
3,54 |
|
|
|
0,09 |
0,06 |
0,17 |
0,51 |
|
|
0,02 |
|
1,47 |
|
|
|
|
|
0,99 |
|
0,38 |
|
|
|
|
- |
Dự án đất ở đô thị |
1,01 |
1,01 |
|
|
1,006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Xá |
Lô OTM-04 BĐ quy hoạch PK phường Mỹ Xá |
QĐ số 3137/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
|
- |
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ |
0,91 |
|
0,91 |
|
0,91 |
|
0,10 |
0,02 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hạ |
17, 25, 35, 36, 46 |
tờ 17, thửa 75, 100, 101, 121, 98; tờ 25, thửa 42; tờ 35, thửa 247, 70, 254, 50; tờ 36, thửa 8, 12, 30, 39; tờ 46, thửa 3, 12, 23, 230 |
|
- |
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ |
0,87 |
|
0,87 |
|
0,87 |
|
|
0,36 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Lộc Vượng |
8, 46, 47, 59, 60, 68, 73, 76, 86 |
Tờ 8, thửa 1, 2, 11, 12; Tờ 46, thửa 75; tờ 47, thửa 90; tờ 59, thửa 140; tờ 60, thửa 47; tờ 68, thửa 1; tờ 73, thửa 50, 55; tờ 76, thửa 52, 105; tờ 86, thửa 81 |
|
- |
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ |
0,15 |
|
0,15 |
|
0,15 |
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống Nhất |
8, 11, 13, 16 |
Tờ 8, thửa 19, 105; tờ 11, thửa 7, 8, 9; tờ 13, thửa 379, 381, 401, 402; tờ 16, thửa 58, 59, 113, 148 |
|
- |
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ |
0,06 |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Bắc |
6 |
150 |
|
- |
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ |
0,30 |
|
0,30 |
|
0,30 |
|
0,02 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
Hạ Long |
14, 15, 8, 10 |
tờ BĐ 14 (21); Tờ 15 (thửa 6); Tờ 8, thửa 6; tờ 10 (không xác định thửa) |
|
- |
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ |
0,07 |
|
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
Văn Miếu |
5, 6, Khu TĐC Trầm Cá |
tờ 5, thửa 181; tờ 6, thửa 259; Khu TĐC Trầm Cá |
|
- |
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,99 |
|
|
Trường Thi |
18, 16, 7, 17, 13 |
Tờ bản đồ 16, 18 (ngõ); tờ 7 (thửa 175); tờ 17 (thửa 338); Tờ 13 (thửa 21) |
|
- |
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ |
0,26 |
|
0,26 |
|
0,26 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
P. Mỹ Xá |
22.1 , 28.4, 10, 10.2, 10.1 |
Tờ 22.1 thửa 97, 96, 98, 129; Tờ 28.4 thửa 10, 11, 15; Tờ 10 thửa 389; Tờ 10.2 thửa 359 đến 388; 347 đến 351; Tờ 10.1 thửa 156 đến 160 |
|
- |
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ |
1,48 |
|
1,48 |
|
1,48 |
|
|
0,18 |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
Lộc Hòa |
25.1, 24.4, 23.1, 14.4, 22.2 |
tờ 25.1, thửa 282, 281; tờ 24.4, thửa 131, 205, 289; tờ 23.1, thửa 24, 27, 49; tờ 14.4, thửa 76; tờ 22.2, thửa 18 |
|
- |
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
0,26 |
|
0,26 |
|
0,26 |
|
|
0,24 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hạ |
48, 58 |
Tờ 48, thửa (96,97,94); tờ 58, thửa 110 |
|
- |
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
0,07 |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Nam |
26, 15 |
35; 298, 294 |
|
- |
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
0,11 |
0,07 |
0,06 |
|
0,11 |
|
|
0,052 |
0,054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống Nhất |
11, 8, 14, 12 |
125; 22; 303, 304B, 342; 2 |
|
- |
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
0,12 |
0,07 |
0,05 |
0,12 |
0,12 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ Long |
10, 11 |
481, 472, 467; 140, 123, 143 |
|
- |
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
0,15 |
0,09 |
0,06 |
|
0,15 |
|
0,04 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Mỹ Xá |
21.3, 10.2, 7.1, 6.2, 36.1, 31.3, 16.4 |
107, 144; 503; 9; 6; 146; 99; 164 |
|
- |
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vỵ Xuyên |
8 |
20 |
|
- |
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
1,62 |
0,25 |
1,37 |
|
1,62 |
|
0,08 |
0,59 |
0,89 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Vượng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
- |
Chuyển mục đích đất ở trong KDC |
0,91 |
0,49 |
0,42 |
|
0,91 |
|
0,03 |
0,18 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
3 |
Công trình, dự án đầu tư khác |
5,31 |
5,31 |
0,61 |
|
5,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
5,31 |
5,31 |
0,61 |
|
5,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu TĐC phường Cửa Nam |
0,56 |
|
0,56 |
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Nam |
Lô 2, 6 |
nhiều thửa |
|
|
Khu TĐC Bãi Viên |
0,04 |
|
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa, Mỹ Xá |
Lô 24 |
Lô 24 thửa 1, 2, 3, 6 |
|
|
Khu TĐC Đồng Quýt |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc An |
Lô 20, lô 24 |
|
|
- |
Khu TĐC Trầm Cá |
0,04 |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc An |
Lô 15, 16, 18, 20 |
nhiều thửa |
|
- |
Khu TĐC Liên Hà I |
1,28 |
1,28 |
|
|
1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hạ |
Lô: 1, 2, 3, 4, 5 |
nhiều thửa |
|
- |
Khu đô thị mới phía Nam sông Đào |
3,90 |
3,90 |
|
|
3,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Nam, Nam Vân |
Lô: BT 1, 2; Chia lô 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 23, 24, 39 |
nhiều thửa |
|
- |
Khu TĐC Phạm Ngũ Lão II |
0,09 |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Xá |
Lô 5, 6, 10 |
nhiều thửa |
|
|
Tổng |
191,17 |
8,74 |
183,07 |
5,79 |
185,50 |
99,80 |
12,29 |
5,03 |
12,78 |
0,72 |
0,10 |
0,22 |
0,09 |
1,19 |
7,47 |
22,46 |
0,03 |
0,61 |
0,02 |
4,21 |
11,80 |
1,00 |
0,01 |
0,02 |
0,87 |
0,21 |
1,82 |
0,40 |
2,36 |
|
|
|
|