Quyết định 375/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 375/QĐHC-CTUBND |
Ngày ban hành | 07/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Trung Hiếu |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐHC-CTUBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 61/TTr-SKHDT ngày 04/5/2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐHC-CTUBND ngày 07 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SÓC TRĂNG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
|
Lĩnh vực Thành lập và phát triển doanh nghiệp |
|
1 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân (sửa đổi, bổ sung) |
6 |
2 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (sửa đổi bổ sung) |
12 |
3 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích (sửa đổi bổ sung) |
15 |
4 |
Cho thuê doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
18 |
5 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn (sửa đổi bổ sung) |
19 |
6 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (sửa đổi, bổ sung) |
32 |
7 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (sửa đổi bổ sung) |
40 |
8 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế (thống kê mới) |
44 |
9 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp (thống kê mới) |
53 |
10 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (sửa đổi, bổ sung) |
57 |
11 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (sửa đổi, bổ sung) |
65 |
12 |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (sửa đổi, bổ sung) |
73 |
13 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (sửa đổi bổ sung) |
81 |
14 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (sửa đổi bổ sung) |
89 |
15 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (sửa đổi, bổ sung) |
96 |
16 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (sửa đổi bổ sung) |
103 |
17 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (sửa đổi bổ sung) |
108 |
18 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (sửa đổi bổ sung) |
114 |
19 |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (sửa đổi bổ sung) |
121 |
20 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (sửa đổi bổ sung) |
128 |
21 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (sửa đổi bổ sung) |
135 |
22 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (sửa đổi bổ sung) |
143 |
23 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần (sửa đổi bổ sung) |
161 |
24 |
Giám sát của cơ quan đăng ký kinh doanh đối với trình tự, thủ tục tiến hành họp và quyết định của Đại hội đồng cổ đông |
169 |
25 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ công ty cổ phần do phát hành cổ phần chào bán (thống kê mới) |
171 |
26 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần (sửa đổi, bổ sung) |
175 |
27 |
Chia công ty cổ phần (sửa đổi bổ sung) |
181 |
28 |
Tách công ty cổ phần (sửa đổi bổ sung) |
188 |
29 |
Sáp nhập các công ty cổ phần (sửa đổi bổ sung) |
195 |
30 |
Hợp nhất các công ty cổ phần (sửa đổi bổ sung) |
202 |
31 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh (sửa đổi bổ sung) |
209 |
32 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh (sửa đổi bổ sung) |
217 |
33 |
Thông báo lập Địa điểm kinh doanh (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
221 |
34 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
225 |
35 |
Thông báo thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
230 |
36 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
234 |
37 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (gộp lại từ 03 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
239 |
38 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (gộp lại từ 03 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
243 |
39 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh) (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
248 |
40 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (Trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp sang tỉnh, thành phố khác) (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
253 |
41 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
262 |
42 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Toà án (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
267 |
43 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
272 |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
275 |
45 |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
278 |
46 |
Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
281 |
47 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp (gộp lại từ 05 thủ tục và sửa đổi, bổ sung) |
284 |
48 |
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (sửa đổi, bổ sung) |
287 |
49 |
Bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (thống kê mới) |
290 |
50 |
Cập nhật, bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (sửa đổi, bổ sung) |
293 |
51 |
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế (sửa đổi, bổ sung) |
296 |
52 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (sửa đổi, bổ sung) |
299 |
53 |
Đăng ký để được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (thống kê mới) |
302 |
54 |
Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập (thống kê mới) |
305 |
|
Tổng số 54 thủ tục |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|