Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 375/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017

Số hiệu 375/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/10/2017
Ngày có hiệu lực 31/10/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Lê Thị Kim Dung
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 375/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 31 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung mt số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 ca Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 340/TTr-STC ngày 26 tháng 9 năm 2017 về việc đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017,

(chi tiết theo Phụ lục I, II, III, IV đính kèm)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục ĐCKSVN; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: KS, XD, TH, TC;
- Lưu: VT(H
ủy, TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Kim Dung

 

PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vtính

Giá tối thiểu

Ghi chi

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

I

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

I1

 

 

 

St

 

 

 

 

 

I101

 

 

Sắt kim loại

tấn

8.000.000

 

 

 

I102

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10201

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

250.000

 

 

 

 

I10202

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

350.000

 

 

 

 

I10203

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

450.000

 

 

 

 

I10204

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

700.000

 

 

 

 

I10205

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

850.000

 

 

 

I103

 

 

Quặng Limonit (không t tính)

 

 

 

 

 

 

I10301

 

Quặng Limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

150.000

 

 

 

 

I10302

 

Quặng Limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tn

210.000

 

 

 

 

I10303

 

Quặng Limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

280.000

 

 

 

 

I10304

 

Quặng Limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tn

340.000

 

 

 

 

I10305

 

Quặng Limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

420.000

 

 

 

I104

 

 

Quặng sắt Deluvi

tn

150.000

 

 

I2

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

490.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

tấn

700.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

tấn

1.000.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn<35%

tấn

1.300.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

tấn

1.600.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

2.100.000

 

 

I3

 

 

 

Titan

 

 

 

 

 

I302

 

 

Quặng Titan sa khoáng

 

 

 

 

 

 

I30201

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1.000.000

 

 

 

 

I30202

 

Quặng Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh qung Titan)

tấn

1.950.000

 

 

I4

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

 

I402

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

 

 

I6

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

 

I603

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

 

I60301

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

 

I60301

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%

tấn

896.000

 

 

 

 

 

I60302

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6%

tấn

1.280.000

 

 

 

 

 

I60303

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8%

tấn

1.790.000

 

 

 

 

 

I60304

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%

tấn

2.300.000

 

 

 

 

 

I60305

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%

tấn

2,810.000

 

 

 

 

I60302

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

170.000.000

 

 

I7

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

 

I701

 

 

Wolfram

 

 

 

 

 

 

I70101

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%

tấn

1.295.000

 

 

 

 

I70102

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%

tấn

1.939.000

 

 

 

 

I70103

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%

tấn

2.905.000

 

 

 

 

I70104

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%

tấn

4.150.000

 

 

 

 

I70105

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%

tấn

5.070.000

 

 

 

I702

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

 

I70201

 

Antimoan kim loại

tấn

100.000.000

 

 

 

 

I70202

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

 

I7020201

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

tấn

6.041.000

 

 

 

 

 

I7020202

Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%

tấn

10.080.000

 

 

 

 

 

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

tấn

14.400.000

 

 

 

 

 

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%

tấn

20.130.000

 

 

 

 

 

I7020205

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

28.750.000

 

 

I8

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

I80201

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

 

I8020101

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

560.000

 

 

 

 

 

I8020102

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

tấn

931.000

 

 

 

 

 

I8020103

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn< 15%

tấn

1.330.000

 

 

 

 

 

I8020104

Quặng chì + km hàm lượng Pb+Zn> 15%

tấn

1.870.000

 

 

I10

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

 

I1001

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

 

I100101

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

tấn

483.000

 

 

 

 

I100102

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

tấn

959.000

 

 

 

 

I100103

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.603.000

 

 

 

 

I100104

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.290.000

 

 

 

 

I100105

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.210.000

 

 

 

 

I100006

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.120.000

 

 

 

 

I100107

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

5.500.000

 

 

 

I1002

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%

tẩn

16.500.000

 

 

[...]