Quyết định 375/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017
Số hiệu | 375/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Lê Thị Kim Dung |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 10 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 340/TTr-STC ngày 26 tháng 9 năm 2017 về việc đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017,
(chi tiết theo Phụ lục I, II, III, IV đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Ghi chi |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
||||
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
8.000.000 |
|
|
|
I102 |
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
250.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
450.000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
850.000 |
|
|
|
I103 |
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
Quặng Limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
150.000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
Quặng Limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
Quặng Limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
280.000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
Quặng Limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
340.000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
Quặng Limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
420.000 |
|
|
|
I104 |
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
150.000 |
|
|
I2 |
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
490.000 |
|
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
tấn |
700.000 |
|
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn<35% |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
tấn |
1.600.000 |
|
|
|
I201 |
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
tấn |
2.100.000 |
|
|
I3 |
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
|
I302 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
|
I30201 |
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
|
I30202 |
|
Quặng Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
tấn |
1.950.000 |
|
|
I4 |
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
I402 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
750.000.000 |
|
|
I6 |
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
|
I603 |
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I60301 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% |
tấn |
896.000 |
|
|
|
|
|
I60302 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
|
I60303 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
|
I60304 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
I60305 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1% |
tấn |
2,810.000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
170.000.000 |
|
|
I7 |
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
|
I701 |
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
|
I70101 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% |
tấn |
1.295.000 |
|
|
|
|
I70102 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% |
tấn |
1.939.000 |
|
|
|
|
I70103 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% |
tấn |
2.905.000 |
|
|
|
|
I70104 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% |
tấn |
4.150.000 |
|
|
|
|
I70105 |
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1% |
tấn |
5.070.000 |
|
|
|
I702 |
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I70201 |
|
Antimoan kim loại |
tấn |
100.000.000 |
|
|
|
|
I70202 |
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
tấn |
6.041.000 |
|
|
|
|
|
I7020202 |
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
tấn |
10.080.000 |
|
|
|
|
|
I7020203 |
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
tấn |
14.400.000 |
|
|
|
|
|
I7020204 |
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
tấn |
20.130.000 |
|
|
|
|
|
I7020205 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
28.750.000 |
|
|
I8 |
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80201 |
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
tấn |
560.000 |
|
|
|
|
|
I8020102 |
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
tấn |
931.000 |
|
|
|
|
|
I8020103 |
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn< 15% |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
|
I8020104 |
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn> 15% |
tấn |
1.870.000 |
|
|
I10 |
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
|
I1001 |
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
I100101 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% |
tấn |
483.000 |
|
|
|
|
I100102 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% |
tấn |
959.000 |
|
|
|
|
I100103 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
tấn |
1.603.000 |
|
|
|
|
I100104 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
tấn |
2.290.000 |
|
|
|
|
I100105 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
tấn |
3.210.000 |
|
|
|
|
I100006 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
tấn |
4.120.000 |
|
|
|
|
I100107 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
tấn |
5.500.000 |
|
|
|
I1002 |
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
tẩn |
16.500.000 |
|