ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3745/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 7539/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 10 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện
việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ
công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm
thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ CÁC QUẬN, HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3745/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà
thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình
lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
QUY TRÌNH 1
GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ TRONG QUÁ TRÌNH LỰA
CHỌN NHÀ THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA QUẬN - HUYỆN1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3745/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Văn bản kiến nghị của nhà thầu
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Nơi tiếp nhận: Quận - Huyện ban
hành quyết định phê duyệt dự án (đối với dự án đầu tư xây dựng) hoặc quyết định
mua sắm (đối với dự toán mua sắm thường xuyên) (Sau đây gọi tắt là Quận -
Huyện)
- Nơi trả kết quả: Quận - Huyện.
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ
|
Không
có
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Nhà thầu kiến nghị
|
Giờ
hành chính
|
Theo
Mục I
|
Thành phần hồ sơ tại Mục I.
|
B2
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đầu mục hồ
sơ và hợp lệ: Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp
hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2
- Trường hợp chưa đầy đủ đầu mục hồ
sơ theo quy định: Hướng dẫn người nộp bổ sung sửa đổi, bổ sung rõ ràng, chính
xác, đầy đủ theo BM02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
|
B3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
Mục I BM 01
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thụ lý hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
03
ngày làm việc
|
Theo
Mục I BM 01
Dự
thảo kết quả
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra, thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu theo
quy định, Chuyên viên thụ lý dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu,
Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản phúc đáp, nêu rõ lý do không tiếp nhận giải
quyết.
Chuyên thụ lý hoàn thiện hồ sơ
trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
B5
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
Mục I BM 01
Dự
thảo kết quả
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét,
ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo Quận - Huyện
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Quận - Huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
Mục I BM 01
Dự
thảo kết quả
|
Kiểm tra, xem xét và ký phê duyệt hồ
sơ.
|
B7
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Quận - Huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã dược phê duyệt
|
Cho số, đóng dấu, phát hành văn bản
|
B8
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê
theo dõi
|
Bộ phận một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho nhà thầu kiến nghị,
gửi Chủ đầu tư/Bên mời thầu.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
4
|
/
|
Toàn bộ hồ sơ giải quyết kiến nghị
theo quy trình quy định.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu
về lựa chọn nhà thầu.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
QUY TRÌNH 2
GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ VỀ KẾT QUẢ LỰA CHỌN
NHÀ THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA QUẬN - HUYỆN1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3745/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Văn bản kiến nghị của nhà thầu
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Nơi tiếp nhận: Nhà thầu nộp văn bản
kiến nghị tại Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: Số 32 Lê
Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1 (cơ quan thường trực của Hội đồng tư vấn
giải quyết kiến nghị).
- Nơi trả kết quả: Quận - Huyện ban
hành quyết định phê duyệt dự án (đối với dự án đầu tư xây dựng) hoặc quyết định
mua sắm (đối với dự toán mua sắm thường xuyên) (sau đây gọi tắt là Quận-
Huyện).
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ
|
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải
quyết kiến nghị: 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là
1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Nhà thầu kiến nghị
|
Giờ
hành chính
|
Theo
Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I
|
B2
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Giờ
hành chính
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ đầu mục hồ
sơ và hợp lệ: Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp
hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp B2.
- Trường hợp chưa đầy đủ đầu mục hồ
sơ theo quy định: Hướng dẫn người nộp bổ sung sửa đổi, bổ sung rõ ràng, chính
xác, đầy đủ theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo BM03.
|
B3
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
Mục I BM 01
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả
giải quyết TTHC
|
Chuyên viên phòng chuyên môn Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
03
ngày làm việc
|
Theo
Mục I BM 01
Dự
thảo VB thành lập Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc văn bản trả lời
cho nhà thầu kiến nghị
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra, thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu theo
quy định, dự thảo văn bản đề nghị Quận-Huyện cử nhân sự tham gia Hội đồng tư
vấn. Sau khi nhận được văn bản cử nhân sự của Quận-Huyện, chuyên viên dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn. Thực hiện tiếp tục theo B5.
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu,
dự thảo văn bản trả lời, trong đó nêu rõ lý do không giải quyết. Kết thúc hồ
sơ.
Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
phòng xem xét.
|
B5
|
Xem xét
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
Mục I BM 01
Dự
thảo kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét,
ký nháy hồ sơ trình Lãnh đạo Sở.
|
B6
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
Mục I BM 01
Dự
thảo kết quả giải quyết
|
Kiểm tra, xem xét và ký phê duyệt hồ
sơ.
|
B7
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Cho số, đóng dấu, phát hành văn bản.
|
B8
|
Giải quyết hồ sơ TTHC
|
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị
|
15
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01
Dự
thảo phương án, nội dung giải quyết.
|
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị thực hiện theo quy trình
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị gửi văn bản về phương án, nội dung giải quyết kiến nghị cho Quận-Huyện
(Người có thẩm quyền).
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị được sử dụng con dấu của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
B9
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
UBND quận/huyện
|
05
ngày làm việc
|
Hồ
sơ trình
|
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, UBND quận-huyện dự thảo
kết quả trả cho nhà thầu kiến nghị
|
B10
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ; thống kê
theo dõi
|
Bộ phận một cửa của Quận- Huyện
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
Thống kê, theo
dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
4
|
/
|
Toàn bộ hồ sơ giải quyết kiến nghị
theo quy trình quy định.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
1
Trường hợp chủ đầu tư/bên mời thầu không có văn bản giải quyết
kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị của chủ đầu
tư/bên mời thầu thì nhà thầu thực hiện tiếp tục theo thủ tục này. Thời gian gửi
văn bản kiến nghị: 05 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận
được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư/bên mời thầu
1
Trường hợp chủ đầu tư/bên mời thầu không có văn bản giải quyết
kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị của chủ đầu
tư/bên mời thầu thì nhà thầu thực hiện tiếp tục theo thủ tục này. Thời gian gửi
văn bản kiến nghị: 05 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận
được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư/bên mời thầu