Quyết định 3736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Số hiệu 3736/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2021
Ngày có hiệu lực 30/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tây Ninh
Người ký Trần Văn Chiến
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3736/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Châu Thành tại Tờ trình số 307/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8436/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Châu Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

58.095,49

100,00

 

58.095,49

58.095,49

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.684,68

88,97

-

48.453,77

48.453,77

83,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17.351,34

29,87

-

15.773,24

15.773,24

27,15

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.096,74

20,82

-

11.010,40

11.010,40

18,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.774,74

16,83

-

7.896,04

7.896,04

13,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.346,04

33,30

-

17.449 79

17.449,79

30,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

189,97

0,33

-

189,97

189,97

0,33

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.397,14

7,57

-

4.295,34

4.295,34

7,39

 

- Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.347,78

5,76

-

3.245,98

3.245,98

5,59

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

487,14

0,84

-

815,67

815,67

1,40

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

138,31

0,24

-

2.033,71

2.033,71

3.50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.410,81

11,03

-

9.641,72

9.641,72

16,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

637,50

1,10

-

661,50

661,50

1,14

2.2

Đất an ninh

CAN

11,66

0,02

-

15,72

15,72

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

145,58

0,25

-

265,58

265,58

0,46

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,08

0,10

-

350,00

350,00

0,60

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

317,56

0,55

-

600,89

600,89

1,03

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

37,13

0,06

-

212,91

212,91

0,37

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

180,87

0,31

-

288,83

288,83

0,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.732,40

4,70

-

4.065,74

4.065,74

7,00

 

- Đất giao thông

DGT

1.248,63

2,15

-

2.200,00

2.200,00

3,79

 

- Đất thủy lợi

DTL

1.196,90

2,06

-

1.362,22

1.362,22

2,34

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,27

0,01

-

45,64

45,64

0,08

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,40

0,01

-

26,31

26,31

0,05

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và Đào tạo

DGD

76,25

0,13

-

109,00

109,00

0,19

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,05

0,06

-

63,44

63,44

0,11

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

1,60

0,00

-

3,78

3,78

0,01

 

- Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,47

0,00

-

10,37

10,37

0,02

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,42

0,01

-

26,93

26,93

0,05

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,42

0,00

-

16,84

16,84

0,03

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,32

0,05

-

37,12

37,12

0,06

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

102,45

0,18

-

130,50

130,50

0,22

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

8,51

0,01

-

8,51

8,51

0,01

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

2,38

2,38

0,00

 

- Đất chợ

DCH

9,72

0,02

-

22,70

22,70

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,26

0,02

-

15,66

15,66

0,03

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,71

0,00

-

37,74

37,74

0,06

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.034,08

1,78

-

1.700,45

1.700,45

2,93

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

70,76

0,12

-

227,18

227,18

0,39

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,22

0,05

-

45,79

45,79

0,08

2.14

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

5,57

0,01

-

9,86

9,86

0,02

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,54

0,02

-

12,35

12,35

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.127,08

1,94

-

1.127,08

1.127,08

1,94

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

1,79

0,00

-

1,79

1,79

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

2,65

2,65

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

-

-

-

-

-

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích
(ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Châu Thành

X. Trí Bình

X. Thái Bình

X. Đồng Khởi

X. Hảo Đước

X. Phước Vinh

X. Thanh Điền

X. Long Vĩnh

X. Ninh Điền

X. Thành Long

X. Hòa Hội

X. Hòa Thạnh

X. Biên Giới

X. An Bình

X. An Cơ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.230,91

476,09

179,95

222,16

139,98

109,50

216,32

206,89

238,15

257,84

417,94

246,66

115,09

153,73

130,49

120,11

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

560,56

23,96

51,11

36,211

28,77

9,66

18,65

21,79

86,59

49,71

74,52

72,55

12,76

31,17

28,24

14,87

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

308,12

8,16

42,01

23,66

7,40

2,33

4,25

10,85

54,17

16,80

38,52

57,16

2,06

17,40

18,00

5,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.218,71

214,74

53,58

97,06

51,62

45,24

85,68

52,70

66,27

88,18

194,37

53,89

44,47

76,23

45,74

48,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.314,73

234,35

66,43

88,89

59,58

52,93

104,22

132,40

70,72

86,18

149,03

64,43

51,62

45,83

55,87

52,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

101,80

-

-

-

-

-

7,77

-

-

33,77

-

55,79

4,47

-

-

-

 

-  Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

101,80

-

-

-

-

-

7,77

-

-

33,77

-

55,79

4,47

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,84

3,05

8,83

-

-

1,68

-

-

8,30

-

0,03

-

1,78

0,50

0,63

4,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,27

-

-

-

-

-

-

-

6,27

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.541,87

 

58,37

87,85

203,34

61,27

90,66

26,34

99,95

63,20

235,28

138,62

70,37

73,51

80,32

252,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

149,32

-

5,50

28,72

11,41

8,37

 8,33

2,48

10,92

10,19

9,91

5,88

11,80

12,92

10,29

12,64

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

250,00

-

-

-

100,00

-

 -

10,00

-

-

-

-

-

-

-

140,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 113,15

-

-

-

50,00

-

-

-

-

-

-

-

3,15

-

-

60,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

619,73

-

40,63

 42,89

28,19

44,86

39,33

13,86

80,98

32,02

121,19

46,99

29,43

32,87

47,98

18,55

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

409,67

-

12,25

16,25

13,74

8,05

43,00

-

1 8,05

21,00

104,19

85,75

26,00

27,73

22,05

21,61

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

4,60

2,00

-

0,60

-

-

-

1,06

-

0,49

0,18

0,24

-

-

0,03

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Đến năm 2030, trên địa bàn huyện Châu Thành không còn diện tích đất chưa sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Châu Thành, tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Châu Thành.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Châu Thành, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:

1. UBND huyện Châu Thành có trách nhiệm:

- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

[...]