Quyết định 3712/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng hợp, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3712/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Văn Thi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3712/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TỔNG HỢP, LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/5/2013;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 1457/TTr-STNMT ngày 13/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng hợp/lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA.
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
- Sửa đổi 01/01 TTHC tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Sửa đổi 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2334/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi/bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi |
Lĩnh vực Tổng hợp |
||||||
1 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (1.004237.000.0 0.00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu cho các tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (toàn trình) |
Phí: có biểu Phụ lục I đính kèm |
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/06/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 11/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoán g sản. - Thông tư số 65/2023/TT- BTC của Bộ Tài chính ngày 31/10/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường. - Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân tỉnh. |
- Căn cứ pháp lý - Mức thu phí |
Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ |
||||||
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cấp tỉnh (1.011671.000.0 0.00.H56) |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (toàn trình) |
Phí: có biểu Phụ lục II đính kèm |
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Nghị định số 27/2019/NĐ- CP ngày 13/3/2019 c ủa Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 136/2021/NĐ- CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
- Căn cứ pháp lý - Mức thu phí |
PHỤ LỤC I:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NG UYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NG UYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THANH HÓA
I. Tài liệu Đất đai:
Căn cứ pháp lý: theo Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
STT |
Nội dung |
Mức thu |
|
1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất,…) |
300.000 |
|
2 |
Các loại bản đồ chuyên đề khác (trừ bản đồ hành chính, bản đồ địa chính, bản đồ địa hình) |
Cấp xã |
500.000 |
Cấp huyện |
1.000.000 |
||
Cấp tỉnh |
2.000.000 |
||
3 |
Phí cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm |
Cá nhân |
30.000 |
Tổ chức |
50.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3712/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TỔNG HỢP, LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/5/2013;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 1457/TTr-STNMT ngày 13/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổng hợp/lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA.
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
- Sửa đổi 01/01 TTHC tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Sửa đổi 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2334/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi/bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi |
Lĩnh vực Tổng hợp |
||||||
1 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (1.004237.000.0 0.00.H56) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu cho các tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (toàn trình) |
Phí: có biểu Phụ lục I đính kèm |
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/06/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 11/2024/TT- BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoán g sản. - Thông tư số 65/2023/TT- BTC của Bộ Tài chính ngày 31/10/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường. - Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân tỉnh. |
- Căn cứ pháp lý - Mức thu phí |
Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ |
||||||
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cấp tỉnh (1.011671.000.0 0.00.H56) |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại Lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (toàn trình) |
Phí: có biểu Phụ lục II đính kèm |
- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Nghị định số 27/2019/NĐ- CP ngày 13/3/2019 c ủa Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 136/2021/NĐ- CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
- Căn cứ pháp lý - Mức thu phí |
PHỤ LỤC I:
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NG UYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NG UYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THANH HÓA
I. Tài liệu Đất đai:
Căn cứ pháp lý: theo Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
STT |
Nội dung |
Mức thu |
|
1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (hồ sơ giao đất, thuê đất, thu hồi đất,…) |
300.000 |
|
2 |
Các loại bản đồ chuyên đề khác (trừ bản đồ hành chính, bản đồ địa chính, bản đồ địa hình) |
Cấp xã |
500.000 |
Cấp huyện |
1.000.000 |
||
Cấp tỉnh |
2.000.000 |
||
3 |
Phí cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm |
Cá nhân |
30.000 |
Tổ chức |
50.000 |
II. Tài liệu Địa chất - khoáng sản:
Căn cứ pháp lý: theo Thông tư 11/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
1. Phí tham khảo tài liệu
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu phí (đồng) |
1 |
Thư mục báo cáo |
Lần |
6.000 |
2 |
Thuyết minh, phụ lục báo cáo |
Quyển |
9.000 |
3 |
Bản vẽ báo cáo |
Bản vẽ |
8.500 |
2. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
||||
Tài liệu dạng giấy |
Tài liệu dạng số |
||||||
Photo |
In |
Dạng word, excel |
Dạng rastor |
Dạng vector |
|||
A |
Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
5 |
Đặc điểm địa chất vùng |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
6 |
Đặc điểm khoáng sản |
Trang A4 |
22.500 |
23.000 |
23.500 |
23.000 |
|
7 |
Đặc điểm địa chất thuỷ văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
8 |
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản |
Trang A4 |
22.500 |
23.000 |
23.500 |
23.000 |
|
9 |
Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
10 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
11 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả phân tích mẫu các loại |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
2 |
Tính trữ lượng - tài nguyên |
Trang A4 |
22.500 |
23.000 |
23.500 |
23.000 |
|
3 |
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
4 |
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
5 |
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (chất lượng quặng, tính khả tuyển) |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
6 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
2 |
Bản đồ tài liệu thực tế thi công |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
3 |
Bản đồ bố trí công trình |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
4 |
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
5 |
Bản đồ tổng hợp địa vật lý |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
6 |
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
7 |
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
8 |
Bản đồ vành phân tán địa hóa |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
9 |
Mặt cắt địa chất khu vực |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
10 |
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
11 |
Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
12 |
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
13 |
Bản đồ địa hình |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
14 |
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
15 |
Thiết đồ công trình gặp quặng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
16 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
B |
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên c ứu địa chất |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Địa tầng |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
5 |
Các thành tạo magma |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
6 |
Cấu trúc kiến tạo |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
7 |
Địa mạo |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4 000 |
3.500 |
|
8 |
Khoáng sản và dự báo khoáng sản |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
9 |
Tài liệu địa hóa, trọng sa |
Trang A4 |
10.000 |
10 500 |
11.000 |
10.500 |
|
10 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
11 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả công tác trọng sa |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
2 |
Kết quả công tác bùn đáy |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
3 |
Kết quả công tác địa vật lý |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
4 |
Kết quả công tác viễn thám |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4 000 |
3.500 |
|
5 |
Thống kê các kết quả phân tích |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4 000 |
3.500 |
|
6 |
Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng) |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
7 |
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
8 |
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
9 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất |
Bản vẽ |
37.000 |
93.000 |
|
42.000 |
366.000 |
2 |
Bản đồ địa chất |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
3 |
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản) |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
4 |
Sơ đồ kiến tạo |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
5 |
Bản đồ địa mạo |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
6 |
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
7 |
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
8 |
Bản đồ trầm tích dòng |
Bản vẽ |
37.000 |
93.000 |
|
42.000 |
366.000 |
9 |
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
10 |
Sơ đồ địa chất- khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
11 |
Bản đồ địa chất- địa mạo |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
12 |
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
13 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
37.000 |
93.000 |
|
42.000 |
366.000 |
C |
Báo cáo địa chất đô thị |
|
|
|
|
|
|
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
3 |
Thuyết minh địa chất |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
4 |
Thuyết minh khoáng sản |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
5 |
Thuyết minh vỏ phong hóa |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
6 |
Thuyết minh địa mạo |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
7 |
Thuyết minh tân kiến tạo |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
8 |
Thuyết minh địa chất thủy văn |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
9 |
Thuyết minh địa chất công trình |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
10 |
Thuyết minh địa chất môi trường |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
11 |
Thuyết minh địa vật lý môi trường |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
12 |
Thuyết minh các tai biến địa động lực |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
13 |
Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
14 |
Thuyết minh các tai biến do con người |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
15 |
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
16 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
17 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2 000 |
1.500 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...) |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
2 |
Phụ lục tổng hợp kết quả bơm hút nước thí nghiệm các lỗ khoan |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
3 |
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
4 |
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
5 |
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
6 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
7 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
8 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
9 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
10 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
11 |
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
12 |
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
13 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất- khoáng sản |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
2 |
Bản đồ địa mạo |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
3 |
Bản đồ địa địa mạo- tân kiến tạo-động lực |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
4 |
Bản đồ đất và vỏ phong hóa |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
5 |
Bản đồ địa chất thuỷ văn |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
6 |
Bản đồ địa chất công trình |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
7 |
Bản đồ phân vùng địa chất công trình |
Bản vẽ |
85.000 |
141.000 |
|
90.000 |
383.000 |
8 |
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường |
Bản vẽ |
32.000 |
88.000 |
|
37.000 |
330.000 |
9 |
Bản đồ địa chất môi trường |
Bản vẽ |
85.000 |
141.000 |
|
90.000 |
383.000 |
10 |
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất |
Bản vẽ |
85.000 |
141.000 |
|
90.000 |
383.000 |
11 |
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung |
Bản vẽ |
32.000 |
88.000 |
|
37.000 |
330.000 |
12 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
32.000 |
88.000 |
|
37.000 |
330.000 |
D |
Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên c ứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
5 |
Đặc điểm địa chất |
Trang A4 |
3.400 |
3.800 |
4.100 |
3.600 |
|
6 |
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
7 |
Kết quả điều tra thăm dò |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
8 |
Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
9 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
10 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của nước |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
2 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thuỷ văn |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
3 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
4 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
5 |
Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
6 |
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
7 |
Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước,...) |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
8 |
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
9 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
2 |
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
3 |
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
4 |
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
5 |
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
6 |
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
7 |
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
8 |
Bản đồ kết quả địa vật lý |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
9 |
Bản đồ địa hình và công trình |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
10 |
Bình đồ các loại |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
11 |
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
12 |
Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
13 |
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
14 |
Các thiết đồ công trình |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
15 |
Các bản vẽ chuyên đề khác |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
E |
Báo cáo Địa vật lý |
|
|
|
|
|
|
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Những đặc điểm địa chất - địa vật lý |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
4 |
Phương pháp và kỹ thuật công tác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
5 |
Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
6 |
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
7 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
8 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
2 |
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...) |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
3 |
Các kết quả phân tích mẫu |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
4 |
Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...) |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
5 |
Kết quả phân tích địa vật lý |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
6 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất khu vực |
Bản vẽ |
30.000 |
87000 |
|
36.000 |
329.000 |
2 |
Bản đồ tài liệu thực tế thi công |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
3 |
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,...) |
Bản vẽ |
128.000 |
185.000 |
|
134.000 |
427.000 |
4 |
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng |
Bản vẽ |
128.000 |
185.000 |
|
134.000 |
427.000 |
5 |
Mặt cắt tổng hợp |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
6 |
Sơ đồ vị trí vùng |
Bản vẽ |
30.000 |
87.000 |
|
36.000 |
329.000 |
7 |
Sơ đồ tài liệu thực tế |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
8 |
Sơ đồ địa chất và khoáng sản |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
9 |
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
10 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
30.000 |
87.000 |
|
36.000 |
329.000 |
G |
Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản |
||||||
1 |
Nội dung thuyết minh quy hoạch |
Trang A4 |
2.000 |
2.400 |
2.700 |
2.200 |
|
2 |
Danh mục các diện tích lập Bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý |
Danh mục |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
3 |
Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch |
Danh mục |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
4 |
Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản |
Danh mục |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
5 |
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác |
Danh mục |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
6 |
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập Bản đồ địa chất |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
7 |
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
8 |
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
9 |
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
H |
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề |
Trang A4 |
1.000 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|
III. Tài liệu Môi trường:
Căn cứ pháp lý: theo Thông tư số 65/2023/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 31/10/2023 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức phí |
I |
Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường |
|
|
1 |
Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển |
Báo cáo |
800.000 |
2 |
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất |
Báo cáo |
800.000 |
II |
Bản đồ |
|
|
1 |
Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
2 |
Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
3 |
Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam |
|
|
a |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
4 |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học |
|
|
a |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
5 |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc |
|
|
a |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
6 |
Bản đồ lớp phủ thực vật |
|
|
a |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
b |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.290.000 |
c |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.090.000 |
d |
Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
870.000 |
III |
Cơ sở dữ liệu |
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000 |
Mảnh |
9.145.000 |
2 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 |
Mảnh |
1.715.000 |
3 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
975.000 |
4 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
575.000 |
5 |
Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000 |
Mảnh |
460.000 |
IV |
Dữ liệu quan trắc môi trường |
|
|
1 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung |
Thông số |
21.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng |
|
|
- |
Bụi |
Thông số |
18.000 |
- |
Bụi kim loại |
Thông số |
39.000 |
- |
Khí vô cơ |
Thông số |
30.000 |
- |
Khí hữu cơ |
Thông số |
91.000 |
2 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường |
Thông số |
17.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý |
Thông số |
30.000 |
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
24.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
48.000 |
- |
Tổng dầu, mỡ/Vi sinh |
Thông số |
55.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
234.000 |
- |
Chất hoạt động bề mặt |
Thông số |
68.000 |
3 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất |
|
|
a |
Phân tích các anion/cation |
Thông số |
25.000 |
b |
Kim loại nặng |
Thông số |
48.000 |
c |
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm pyrethroid/PCBs |
Thông số |
203.000 |
4 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
Thông số |
17.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng |
Thông số |
25.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
40.000 |
- |
Vi sinh |
Thông số |
50.000 |
- |
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
211.000 |
5 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa |
||
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường |
Thông số |
16.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation |
Thông số |
29.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
40.000 |
6 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ |
|
|
a.1 |
Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường |
Thông số |
21.000 |
a.2 |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ |
|
|
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh |
Thông số |
18.000 |
- |
Trầm tích biển |
Thông số |
37.000 |
- |
Sinh vật biển |
Thông số |
47.000 |
b |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ |
|
|
b.1 |
Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường |
Thông số |
30.000 |
b.2 |
Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh |
Thông số |
21.000 |
- |
Trầm tích biển |
Thông số |
52.000 |
c |
Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
34.000 |
- |
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy |
Thông số |
23.000 |
- |
Thông số vi khuẩn |
Thông số |
43.000 |
- |
Nhóm kim loại nặng |
Thông số |
53.000 |
- |
Tổng dầu mỡ khoáng |
Thông số |
77.000 |
- |
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho |
Thông số |
223.000 |
7 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm) |
Thông số |
128.000 |
8 |
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường |
|
|
- |
Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng |
Thông số |
13.000 |
- |
Dữ liệu kết quả các thông số khí thải |
Thông số |
62.000 |
- |
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải |
Thông số |
37.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Bụi/Nhóm khí vô cơ |
Thông số |
32.000 |
- |
Nhóm khí kim loại |
Thông số |
56.000 |
- |
Nhóm khí hợp chất hữu cư |
Thông số |
66.000 |
9 |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường |
Thông số |
15.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy |
Thông số |
27.000 |
- |
Kim loại nặng |
Thông số |
41.000 |
- |
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt |
Thông số |
63.000 |
- |
Vi sinh |
Thông số |
51.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ |
Thông số |
239.000 |
10 |
Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Kim loại nặng |
Thông số |
52.000 |
- |
Dầu mỡ |
Thông số |
61.000 |
- |
Thông số chất dinh dưỡng |
Thông số |
34.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs |
Thông số |
160.000 |
11 |
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường |
Thông số |
16.000 |
b |
Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- |
Thông số hóa lý/Kim loại nặng |
Thông số |
47.000 |
- |
Dầu mỡ |
Thông số |
78.000 |
- |
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH |
Thông số |
263.000 |
12 |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động liên tục |
|
|
a |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
- |
Thông số khí tượng |
Thông số |
12.000 |
- |
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại |
Thông số |
27.000 |
b |
Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục |
|
|
- |
Thông số khí tượng |
Thông số |
15.000 |
- |
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại |
Thông số |
30.000 |
13 |
Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục |
Thông số |
28.000 |
Ghi chú: Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại 01 điểm quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho 01 lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu về môi trường khác./.
PHỤ LỤC II
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Căn cứ pháp lý: theo Thông tư số 47/2024/TT-BTC ngày 10/7/2024 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
Số TT |
Loại thông tin, dữ liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Ghi chú |
I |
Số liệu của mạng lưới đo đạc quốc gia |
|
|
|
1 |
Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia |
|
|
|
1.1 |
Cấp 0 |
điểm |
340.000 |
|
1.2 |
Hạng I |
điểm |
250.000 |
|
1.3 |
Hạng II |
điểm |
220.000 |
|
1.4 |
Hạng III |
điểm |
200.000 |
Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở |
2 |
Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia |
|
|
|
2.1 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
2.2 |
Hạng II |
điểm |
150.000 |
|
2.3 |
Hạng III |
điểm |
120.000 |
|
3 |
Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia |
|
|
|
3.1 |
Điểm cơ sở |
điểm |
200.000 |
|
3.2 |
Hạng I |
điểm |
160.000 |
|
3.3 |
Hạng II |
điểm |
140.000 |
|
4 |
Ghi chú điểm tọa độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia |
tờ |
20.000 |
|
II |
Dữ liệu ảnh hàng không |
|
|
|
1 |
Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số |
file |
250.000 |
|
2 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 μm |
file |
250.000 |
|
3 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 μm |
file |
200.000 |
|
4 |
Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 μm |
file |
150.000 |
|
5 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ: 1:2.000; 1:5.000 |
mảnh |
60.000 |
|
6 |
Bình đồ ảnh số tỷ lệ: 1:10.000; 1:25.000; 1:50.000 |
mảnh |
70.000 |
|
III |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia và hệ thống bản đồ địa hình quốc gia |
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia |
|
|
|
1.1 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
mảnh |
400.000 |
1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Các nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí nhân với hệ số 1,2. b) Các nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu phí. 2. Nếu đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia thì không thu phí sử dụng bản đồ địa hình quốc gia định dạng số cùng tỷ lệ (chỉ áp dụng trong trường hợp khai thác theo mảnh và đủ 07 nhóm lớp dữ liệu). 3. Trường hợp khai thác dữ liệu theo phạm vi địa lý thì thu bằng mức thu phí nhân với diện tích khu vực khai thác chia tổng diện tích các mảnh theo tỷ lệ tương ứng. (diện tích tối thiểu đề nghị khai thác bằng diện tích 01 mảnh bản đồ cùng tỷ lệ). |
1.2 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
mảnh |
500.000 |
|
1.3 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 |
mảnh |
850.000 |
|
1.4 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000 |
mảnh |
1.500.000 |
|
1.5 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
|
2 |
Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia |
|
|
|
2.1 |
Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy |
|
|
|
a |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn |
mảnh |
120.000 |
|
b |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 |
mảnh |
130.000 |
|
c |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 |
mảnh |
140.000 |
|
d |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn |
mảnh |
170.000 |
|
2.2 |
Bản đồ địa hình quốc gia định dạng dgn |
|
|
|
a |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 |
mảnh |
400.000 |
Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: 1. Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh nhân với hệ số 1,2. 2. Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu phí theo mảnh. |
b |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000 |
mảnh |
440.000 |
|
c |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 |
mảnh |
670.000 |
|
d |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 |
mảnh |
760.000 |
|
đ |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 |
mảnh |
950.000 |
|
e |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 |
mảnh |
2.000.000 |
|
g |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 |
mảnh |
3.500.000 |
|
h |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000 |
mảnh |
5.000.000 |
|
i |
Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000 |
mảnh |
8.000.000 |
|
2.3 |
Bản đồ địa hình quốc gia định dạng số (geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG) |
mảnh |
Mức thu phí bằng 50% bản đồ địa hình quốc gia định dạng dgn cùng tỷ lệ |
|
3 |
Mô hình số độ cao |
|
|
|
3.1 |
Mô hình số độ cao độ chính xác cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000: kích thước pixel: 1 x 1 m cho DEM có độ chính xác từ 0,1 đến 0,3 m. |
mảnh |
200.000 |
|
3.2 |
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:2.000; 1:5.000: - Kích thước pixel: 2 x 2 m cho DEM có độ chính xác từ 0,4 đến 0,5 m - Kích thước pixel: 4 x 4 m cho DEM có độ chính xác 1 m |
mảnh |
80.000 |
|
3.3 |
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:10.000: - Kích thước pixel: 2,5 x 2,5 m cho DEM có độ chính xác từ 0,3 đến 0,5 m - Kích thước pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính xác từ 0,5 đến 1,7 m |
mảnh |
170.000 |
|
3.4 |
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000: Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính xác từ 1,7 đến 3,3 m |
mảnh |
640.000 |
|
3.5 |
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000: Kích thước pixel: 20 x 20 m cho DEM có độ chính xác từ 3,3 đến 6,7 m |
mảnh |
75.000 |
|
3.6 |
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000: - Kích thước pixel: 5 x 5 m cho DEM có độ chính xác từ 0,5 đến 1,0 m - Kích thước pixel: 10 x 10 m cho DEM có độ chính xác từ 1 đến 2 m |
mảnh |
2.550.000 |
|
3.7 |
Mô hình số độ cao đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000: - Kích thước pixel: 25 x 25 m cho DEM có độ chính xác từ 2 đến 5 m - Kích thước pixel: 30 x 30 m cho DEM có độ chính xác từ 5 m trở lên |
mảnh |
300.000 |
|
IV |
Bản đồ hành chính định dạng số |
|
|
|
1 |
Bản đồ hành chính định dạng dgn, gdb |
|
|
|
1.1 |
Bản đồ hành chính Việt Nam |
bộ |
4.000.000 |
|
1.2 |
Bản đồ hành chính cấp tỉnh |
bộ |
2.000.000 |
|
1.3 |
Bản đồ hành chính cấp huyện |
bộ |
1.000.000 |
|
2 |
Bản đồ hành chính định dạng geoPDF, PDF, geoTIFF, TIFF, EPS, ECW, JPG |
Mức thu phí bằng 50% bản đồ hành chính định dạng dgn, gdb cùng tỷ lệ |
||
V |
Thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ trực tuyến qua môi trường mạng (định dạng WMS) |
|
|
|
1 |
Bản đồ hành chính Việt Nam |
01 năm/tài khoản |
100.000 |
|
2 |
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000 |
01 năm/tài khoản |
2.400.000 |
|
3 |
Bản đồ nền chiết xuất từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ: 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000 |
01 năm/tài khoản |
6.600.000 |
Gồm các dữ liệu: biên giới, địa giới; dân cư; giao thông; thủy văn. |
VI |
Thông tin dữ liệu thu nhận từ mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia |
|
|
|
1 |
Dữ liệu đo động thời gian thực |
01 tháng/ máy thu |
750.000 |
Áp dụng tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã chêm dày trạm định vị vệ tinh quốc gia theo quy định của pháp luật về đo đạc và bản đồ. |
06 tháng/ máy thu |
4.280.000 |
|||
12 tháng/ máy thu |
6.750.000 |
|||
2 |
Dữ liệu GNSS tĩnh 24 giờ |
trạm/ngày |
220.000 |
Gồm: Giá trị tọa độ, độ cao của trạm. |
[1] Tra cứu nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.htm