Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập tỉnh Long An
Số hiệu | 37/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Đỗ Hữu Lâm |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2015/QĐ-UBND |
Long An, ngày 12 tháng 08 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 13 về mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại tờ trình số 1654/TTr-SGDĐT ngày 04/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành mức thu học phí năm học 2015-2016 đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:
1. Đối với giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng
Trường học, cơ sở giáo dục |
Vùng thành thị (phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện) |
Vùng nông thôn |
|
Các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
Các xã còn lại |
||
1. Nhà trẻ: |
100 |
20 |
60 |
2. Mẫu giáo buổi: |
40 |
20 |
20 |
3. Mẫu giáo bán trú: |
|||
- Lớp mầm |
130 |
25 |
75 |
- Lớp chồi |
110 |
25 |
65 |
- Lớp lá |
90 |
25 |
55 |
4. Mẫu giáo 2 buổi/ngày |
75 |
30 |
40 |
5. Trung học cơ sở: |
40 |
20 |
20 |
6. Trung học phổ thông: |
60 |
20 |
30 |
7. Giáo dục thường xuyên: |
|
|
|
- Hệ THCS |
40 |
20 |
20 |
- Hệ THPT |
60 |
20 |
30 |
8. Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề: |
|||
- Hệ THCS |
15 |
10 |
10 |
- Hệ THPT |
20 |
10 |
15 |
9. Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề: |
|||
- Hệ THCS |
90 |
30 |
40 |
(Học văn hóa: 40; |
(Học văn hóa: 10; |
(Học văn hóa: 20; |
|
Học nghề: 50) |
Học nghề: 20) |
Học nghề: 20) |
|
- Hệ THPT |
110 |
40 |
50 |
(Học văn hóa: 60; |
(Học văn hóa: 20; |
(Học văn hóa: 30; |
|
Học nghề: 50) |
Học nghề: 20) |
Học nghề: 20) |
2. Đối với trường trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đồng/học sinh/tháng
Nhóm ngành |
TCCN |
CĐCN |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
190 |
220 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
200 |
230 |
3. Y dược |
230 |
|
3. Đối với trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề
Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng
Nhóm ngành |
TCN |
CĐN |
1. Báo chí và thông tin; pháp luật |
140 |
150 |
2. Toán và thống kê |
140 |
160 |
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý dịch vụ xã hội |
150 |
190 |
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
170 |
200 |
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
190 |
210 |
6. Nghệ thuật |
210 |
230 |
7. Sức khỏe |
220 |
240 |
8. Thú y |
230 |
280 |
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến |
240 |
260 |
10. An ninh, quốc phòng |
260 |
280 |
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật |
290 |
330 |
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường |
290 |
310 |
13. Khoa học tự nhiên |
290 |
320 |
14. Dịch vụ vận tải |
330 |
370 |
15. Khác |
300 |
320 |
Ngoài các đối tượng có qui định mức thu học phí năm học 2015-2016 các đối tượng còn lại áp dụng theo qui định hiện hành.
Thời gian thực hiện: Năm học 2015-2016.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về việc thu và sử dụng học phí.
Quyết định này được triển khai trong toàn ngành giáo dục; phổ biến công khai, rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng, thông báo ở các trường học để nhân dân biết thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |