Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 37/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Mùa A Sơn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2014/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí, ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp; Thông tư liên tịch số 25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 08 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo Sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường theo đầu phương tiện;
Căn cứ Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên (chi tiết như các Phụ lục kèm theo).
Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thu phí, lệ phí đảm bảo đúng đối tượng, mức thu và quản lý chặt chẽ việc sử dụng các loại phí, lệ phí theo đúng chế độ, chính sách quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2007 về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 về việc miễn thực hiện và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm về việc quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2012; Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2012; Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012 Quy định việc thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012 về việc quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2013 về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí thăm quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2013 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Điện Biên của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ
(Kèm theo Quyết định số: 37/2014/QĐ-UBND ngày 31tháng 12 năm 2014 của
UBND tỉnh Điện Biên)
TT |
Tên phí |
Mức thu |
Ghi chú |
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Phí chợ |
|
|
|
1.1 |
Đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt mà cửa hàng cửa hiệu, ki ốt nguồn vốn từ ngân sách nhà nước |
3.000đ/m2/tháng |
|
|
1.2 |
Đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt trong các chợ do cá nhân hoặc nhóm cá nhân đầu tư, xây dựng cho các hộ hoặc các đơn vị thuế để kinh doanh buôn bán |
Không quá 120.000 đồng/m2/tháng |
|
|
1.3 |
Đối với tổ chức, cá nhân không có cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt khi mang sản phẩm, hàng hóa bầy bán không thường xuyên, không cố định (kể cả các chợ họp phiên) |
|
|
|
|
+ Đối với chợ loại 1 |
2.000 đ/1lần |
|
|
|
+ Đối với chợ loại 2 |
1.000đ/ 1
lần |
|
|
|
+ Đối với chợ loại 3 và các chợ còn lại |
500đ/1 lần
|
|
|
|
Riêng đối với các tổ chức, cá nhân có quầy bán thực phẩm tươi sống (Thịt lợn, thịt gà, thịt trâu, thịt bò, tôm, cua, cá…) |
|
|
|
|
+ Đối với chợ loại 1 |
2.000đ/ ngày |
|
|
|
+ Đối với chợ loại 2 |
1.000đ/ngày |
|
|
|
+ Đối với chợ loại 3 và các chợ còn lại |
500đ/ ngày |
|
|
2 |
Phí sử dụng bến xe, bãi đỗ xe |
|
|
|
|
- Đối với xe vận chuyển hành khách trên các tuyến nội tỉnh và liên tỉnh liền kề |
2% /giá
vé/ |
|
|
|
- Đối với xe khách vận chuyển hành khách trên các tuyến liên tỉnh |
1,5%/ giá
vé/ |
|
|
3 |
Phí vệ sinh |
|
|
|
3.1 |
Đối với các cá nhân, hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh trên các địa bàn dân cư |
|
|
|
|
- Đường phố loại I |
10.000đ/hộ/ tháng |
|
|
|
- Đường phố loại II |
8.000đ/hộ/ tháng |
|
|
|
- Đường phố loại III |
6.000đ/hộ/ tháng |
|
|
|
- Đường phố loại IV |
4.000đ/hộ/tháng |
|
|
|
- Đường phố còn lại và các hộ gia đình trên đại bàn dân cư |
2.000đ/hộ/tháng |
|
|
* |
Đối với các huyện, thị xã căn cứ vào loại đường để quy định mức thu phí phù hợp trên địa bàn |
|
|
|
3.2 |
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, nộp thuế khoán ổn định thực hiện thu theo ngành kinh doanh và theo bậc môn bài |
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh ăn uống, giải khát, khách sạn, nhà nghỉ, dịch vụ sửa chữa cơ khí, chụp ảnh, chế tác gia công vàng bạc đá quý |
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 1 |
100.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 2 |
80.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 3 |
60.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 4 |
50.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 5 |
30.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 6 |
20.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh vận tải, hàng hóa, hành khách, kinh doanh vật liệu xây dựng, xây dựng có bao thầu, không có bao thầu |
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 1,2,3 |
40.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 4, 5,6 |
30.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
- Đối với hộ sản xuất chế biến lâm sản, sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
+ Môn bài bậc 1 |
80.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 2 |
60.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Môn bài bậc 3 |
40.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
+ Các bậc môn bài còn lại |
20.000 đ/hộ/tháng |
|
|
|
- Đối với các hộ kinh doanh thương nghiệp, bán thực phẩm tươi sống, bán rau xanh hoa quả tươi, dịch vụ may, gặt là, cắt tóc, uốn sấy tóc và các dịch vụ khác |
20.000 đ/hộ/tháng |
|
|
3.3 |
Đối với các cơ quan đơn vị bao gồm: cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các DNNN, DNTN, công ty cổ phần, công ty TNHH, các HTX, lực lượng vũ trang, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và các đoàn thể khác (gọi chung là đơn vị). |
|
|
|
|
- Có đến 10 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
30.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 11 đến 20 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
40.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 21 đến 40 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
50.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 41 đến 70 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
60.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 71 đến 90 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
80.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 90 đến 100 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
100.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 101 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
120.000 đ/ |
|
|
* |
Đối với các chi nhánh cửa hàng, cửa hiệu hạch toán phụ thuộc của các công ty doanh nghiệp, xí nghiệp có trụ sở chính đóng trên địa bàn tỉnh (gọi chung là đơn vị phụ thuộc) |
|
|
|
|
- Có đến 10 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
15.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 11 đến 20 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
20.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 21 đến 40 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
25.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 41 đến 70 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
30.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 71 đến 90 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
40.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 90 đến 100 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
50.000 đ/ |
|
|
|
- Có từ 101 biên chế hoặc lao động không thường xuyên tại đơn vị |
60.000 đ/ |
|
|
3.4 |
Đối với các cơ sở giáo dục đào tạo |
80.000đ/ |
|
|
|
Riêng các trường cao đẳng, các trường trung học chuyên nghiệp, các trường dậy nghề, trung tâm giáo dục thường xuyên |
120.000 đ/ |
|
|
3.5 |
Đối với nhà hàng kinh doanh khách sạn, kinh doanh ăn uống, thực hiện nộp thuế theo kê khai và hộ kinh doanh giết mổ trâu, bò lợn ( kể cả mổ tại nhà) gọi chung là cơ sở |
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1 |
200.000 đ/ |
|
|
|
- Môn bài bậc 2 |
160.000 đ/ |
|
|
|
- Môn bài bậc 3 |
120.000 đ/ |
|
|
|
- Các bậc còn lại |
70.000 đ/cơ sở/tháng |
|
|
|
Riêng đối với bến xe khách |
300.000 đ/tháng |
|
|
3.6 |
Đối với các đơn vị y tế |
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh |
100.000 đ/m3
|
|
|
|
- Trung tâm y tế có bệnh viện, bệnh viện các huyện, các bệnh viện khác của tỉnh |
150.000 đ/ |
|
|
|
- Trung tân y tế không có bệnh viện và các cơ sở y tế còn lại |
100.000 đ/ |
|
|
4 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
|
|
|
4.1 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm có tổ chức trông giữ |
|
|
|
|
- Xe đạp |
1.000 đồng/lượt |
|
|
|
Gửi qua đêm |
2.000đ/ lượt |
|
|
|
- Xe đạp điện |
2.000 đ/lượt |
|
|
|
Gửi qua đêm |
3.000đ/ lượt |
|
|
|
- Xe máy |
2.000đ/ lượt |
|
|
|
Gửi qua đêm |
4.000đ/ lượt |
|
|
|
- Đối với xe du lịch, xe ô tô chở khách đến 15 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng đến 3,5 tấn |
10.000đ/ lượt |
|
|
|
Giửi qua đêm |
15.000đ/ lượt |
|
|
|
- Đối với xe du lịch, xe trở khách trên 15 chỗ ngồi, xe có tải trọng trên 3,5 tấn |
15.000đ/ lượt |
|
|
|
Gửi qua đêm |
20.000đ/ lượt |
|
|
4.2 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy tại các cơ sở giáo dục phổ thông, trung học chuyên nghiệp, các trường cao đẳng, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm chính trị các huyện thị xã, thành phố |
|
|
|
|
- Đối với xe đạp |
8.000đ/xe/ tháng |
|
|
|
- Đối với xe đạp điện |
20.000đ/xe/ tháng |
|
|
|
- Đối với xe máy |
20.000đ/xe/ tháng |
|
|
4.3 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ hành chính do vi phạm |
|
|
|
|
- Đối với xe đạp |
3.000đ/ ngày đêm |
|
|
|
- Đối với xe đạp điện |
5.000đ/ ngày đêm |
|
|
|
- Đối với xe máy |
6.000đ/ ngày đêm |
|
|
|
- Đối với ô tô và các loại xe cơ giới khác |
25.000đ/ ngày đêm |
|
|
5 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính |
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình cá nhân |
500đ/ m2 |
|
|
|
- Đối với các tổ chức, các doanh nghiệp |
1.000đ/m2 |
|
|
6 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
- Đối với xây dựng nhà ở |
100.000 đ/ bộ hồ sơ |
|
|
|
- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác |
150.000 đ/ bộ hồ sơ |
|
|
|
Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
|
|
Đối với các tổ chức, cơ quan HCSN, đơn vị LLVT, các doanh nghiệp |
|
|
|
|
- Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc |
1.000.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
- Đối với đất sử dụng vào mục đích khác |
2.000.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
|
7 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
|
|
- Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại xã, phường, huyện, thị xã, thành phố |
70.000 đ/hồ sơ tài liệu |
|
|
|
- Đối với tra cứu tài liệu đất đai tại trung tâm lưu trữ tỉnh, các sở ban ngành thuộc tỉnh |
150.000 đ/hồ sơ tài liệu |
|
|
8 |
Phí thư viện |
|
|
|
|
- Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu |
|
|
|
|
+ Người lớn |
20.000 đ/thẻ/ năm |
|
|
|
+ Trẻ em |
5.000 đ/thẻ/ năm |
|
|
|
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác |
20.000 đ/thẻ/ năm |
|
|
|
- Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
Miễn thu |
|
|
|
- Đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa và người khuyết tật nặng |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
9 |
Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3.000.000 đ/lần thẩm định |
|
|
10 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá |
|
|
|
|
Phí tham quan di tích lịch sử |
|
|
|
|
- Người từ 18 tuổi trở lên |
Thu không quá 15.000 đồng/lần/người/điểm |
|
|
|
- Đối với các trường hợp: Người Cao tuổi; Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú; Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
|
- Đối với các đối tượng là: Cựu chiến binh, người có công với cách mạng; học sinh, sinh viên tại các trường, các chiến sỹ trong lực lượng vũ trang được tổ chức đi nghiên cứu thực tế; người dưới 18 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng. |
Miễn thu |
|
|
11 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
11.1 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức |
|
|
|
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
3.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
5.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
8.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
10.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
12.000.000 đ/ |
|
|
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
3.500.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
5.500.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
10.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
12.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
20.000.000 đ/ |
|
|
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
4.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
6.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
11.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
13.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
20.000.000 đ/ |
|
|
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
5.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
6.500.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
12.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
14.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
20.000.000 đ/ |
|
|
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
6.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
7.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
12.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
15.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
20.000.000 đ/ |
|
|
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
6000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
7.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
13.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
15.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
20.000.000 đ/ |
|
|
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
|
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống |
3.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng |
3.500.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
5.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
6.000.000 đ/ |
|
|
|
Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên |
8.000.000 đ/ |
|
|
11.2 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung, thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức |
|
|
12 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước; công trình thuỷ lợi |
|
|
|
12.1 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. |
200.000 đ/ |
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
500.000 đ/ |
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
1.000.000 đ/ |
|
|
|
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
2.000.000 đ/ |
|
|
12.2 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
300.000 đ/ |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
900.000 đ/ |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
2.000.000 đ/ |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm. |
4.000.000 đ/ |
|
|
12.3 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m/ngày đêm |
300.000đ/ |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
500.000đ/ |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
1.000.000 đ/ |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm |
2.000.000 đ/ |
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
13 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
200.000 đ/1 báo cáo |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
700.000 đ/1 báo cáo |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
1.700.000 đ/ |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
3.000.000 đ/ |
|
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
14 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
700.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
Thu bằng 50% mức thu quy định trên |
|
|
15 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (Đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
1.500.000 đồng/ |
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
3.750.000 đồng/ |
|
|
16 |
Phí sử dụng đường bộ (đối với xe mô tô) |
|
|
|
16.1 |
Mức thu phí tại xã thuộc các huyện trong tỉnh |
|
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh đến 100 cm3 |
50.000 đồng/năm |
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh trên 100 cm3 |
100.000 đồng/năm |
|
|
16.2 |
Mức thu phí các huyện và Thị xã Mường Lay |
|
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh đến 100 cm3 |
70.000 đồng/năm |
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh trên 100 cm3 |
120.000 đồng/năm |
|
|
16.3 |
Mức thu phí tại Thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh đến 100 cm3 |
100.000 đồng/năm |
|
|
|
- Loại xe mô tô có dung tích xy lanh trên 100 cm3 |
150.000 đồng/năm |
|
|
|
|
|
||
17.1 |
Mức đấu thầu đối với người có tài sản đấu giá |
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 1 triệu đồng trở xuống |
50.000 đ |
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 100 triệu đến 1 tỷ |
6 triệu đồng cộng thêm 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng |
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1 tỷ đồng |
20 triệu đồng cộng thêm 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5 tỷ đồng |
|
|
17.2 |
Mức thu đấu giá đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ 20 triệu đồng trở xuống |
50.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
150.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
200.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
250.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
- Giá khởi điểm của tài sản từ trên 500 triệu đồng trở lên |
600.000 đ/hồ sơ |
|
|
17.3 |
Mức thu đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền SDĐ hoặc cho thuê đất |
|
|
|
|
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
|
|
+ Giá trị khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 200 triệu đồng trở xuống |
150.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
+ Giá trị khởi điểm của quyền sử dụng đất từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
250.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
+ Giá trị khởi điểm của quyền sử dụng đất từ trên 500 triệu đồng |
600.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất khác quy định theo quy chế đấu giá QSD đất mức thu tính theo diện tích đất như sau |
|
|
|
|
+ Diện tích đất từ 0,5 ha trở xuống |
1.500.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
+ Diện tích đất từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
4.000.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
+ Diện tích đất từ trên 2 ha đến 5 ha |
5.000.000 đ/hồ sơ |
|
|
|
+ Diện tích đất từ trên 5 ha |
6.000.000 đ/hồ sơ |
|
|
Phí dự thi, dự tuyển, sơ tuyển, xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp (Đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý) |
|
|
|
|
|
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng vào các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
30.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
- Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự thi vào các trường đại học, cao đẳng. |
|
|
|
|
+ Phí đăng ký dự thi |
60.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí sơ tuyển đối với các ngành năng khiếu (bao gồm tất cả các môn) |
120.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí sơ tuyển đối với các ngành khác (bao gồm tất cả các môn) |
50.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí dự thi văn hóa (bao gồm tất cả các môn) |
45.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí dự thi năng khiếu (bao gồm tất cả các môn) |
300.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
- Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự thi vào trường trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
+ Phí đăng ký dự thi |
50.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí sơ tuyển đối với các ngành năng khiếu (bao gồm tất cả các môn) |
100.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí sơ tuyển đối với các ngành khác (bao gồm tất cả các môn) |
40.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí dự thi văn hóa (bao gồm tất cả các môn) |
30.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
+ Phí dự thi năng khiếu (bao gồm tất cả các môn) |
200.000 đồng/hồ sơ |
|
|
19 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
30.000 đồng/ |
|
|
20 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; đối với khai thác khoáng sản; |
|
|
|
20.1 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
- Đối với nước thải sinh hoạt |
3% trên giá bán 1m3 ( một mét khối) nước sạch của đơn vị sản xuất nước sạch chưa bao gồm thuế GTGT |
|
|
|
- Đối với nước thải sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
10% trên giá bán 1m3 ( một mét khối) nước sạch của đơn vị sản xuất nước sạch chưa bao gồm thuế GTGT |
|
|
20.2 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Áp dụng mức thu theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 của UBND tỉnh |
|
DANH MỤC, MỨC THU CÁC KHOẢN LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của
UBND tỉnh Điện Biên)
STT |
Tên lệ phí |
Mức thu |
Ghi chú |
|
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
||
1.1 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
1.1.1 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã phường, thị trấn |
|
|
|
|
- Khai sinh |
Miễn thu |
|
|
|
+ Khai sinh quá hạn |
|
|
|
|
+ Khai sinh lại |
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
Miễn thu |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn lại |
Miễn thu |
|
|
|
- Đăng ký khai tử |
Miễn thu |
|
|
|
+ Đăng ký khai tử quá hạn |
|
|
|
|
+ Đăng ký lại việc khai tử |
|
|
|
|
- Đăng ký nuôi con nuôi |
Không thu |
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
Không thu |
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
10.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
Miễn thu |
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
2.000 đồng/1 bản sao |
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
3.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác (gồm giám hộ, chấm dứt việc giám hộ, xác nhận tình trạng hôn nhân, ghi vào sổ các việc hộ tịch) |
5.000 đồng/trường hợp |
|
|
1.1.2 |
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện thị xã, thành phố |
|
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
10.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
3.000 đồng/1 bản sao |
|
|
|
- Thay đổi cái chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
20.000 đồng/1lần |
|
|
1.1.3 |
Đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh (Đối với trường hợp người nước ngoài đăng ký kết hôn với người việt nam, người nước ngoài xin trẻ em Việt nam làm con nuôi) |
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh |
50.000đ |
|
|
|
- Khai sinh quá hạn |
50.000đ |
|
|
|
- Đăng ký lại việc sinh |
50.000đ |
|
|
|
- Kết hôn |
1.200.000đ |
|
|
|
- Đăng ký lại kết hôn |
1.200.000đ |
|
|
|
- Khai tử |
50.000đ |
|
|
|
- Nhận con ngoài giá thú |
1.200.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc |
7.000 đồng/1 bản sao |
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
10.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác |
50.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân tộc thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; đăng ký kê khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo. |
Miễn thu |
|
|
1.2 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
|
1.2.1 |
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
Không thu |
|
|
1.2.2 |
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường tại thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
10.000 đồng/lần đăng ký |
|
|
|
- Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
15.000đ/lần |
|
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
8.000 đồng/lần cấp |
|
|
|
- Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
- Tối đa
không quá 10.000 đồng/lần |
|
|
|
- Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Thu không quá 8.000 đồng/lần cấp |
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
5.000 đồng/ |
|
|
|
- Lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn. |
Miễn thu |
|
|
1.2.3 |
Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác |
Thu bằng 50% mức thu quy định tại mục 1.2.2 |
|
|
1.3 |
Lệ phí chứng minh nhân dân |
|
|
|
1.3.1 |
Đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
Không thu |
|
|
1.3.2 |
Mức thu tại các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
- Đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Miễn thu |
|
|
|
- Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
|
- Cấp lại, đổi |
6.000đ/lần |
|
|
1.3.3 |
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã, thị trấn còn lại |
Bằng 50% mức thu quy định tại mục 1.3.2 |
|
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|
|
2.1 |
Cấp mới giấy phép lao động |
500.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
2.2 |
Cấp lại giấy phép lao động |
400.000 đồng/1 giấy phép |
|
|
2.3 |
Gia hạn giấy phép lao động |
Không thu |
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường lay |
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất , quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liến với đất |
50.000đ/ lần cấp |
|
|
|
- Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhân do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận, bổ sung vào giấy chứng nhận |
25.000đ/ lần cấp |
|
|
|
- Trường hợp GCN cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền SD đất ( không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng mức thu) |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
20.000đ/ lần cấp |
|
|
|
+ Cấp lại |
15.000đ/ lần cấp |
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
20.000đ/lần cấp |
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính |
10.000đ/ lần cấp |
|
|
|
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh |
Thu bằng 50% quy định trên |
|
|
3.2 |
Đối với các tổ chức |
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất , quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liến với đất |
200.000đ/ lần cấp |
|
|
|
- Trường hợp GCN cấp cho tổ chức chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng mức thu) |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
50.000đ/lần cấp |
|
|
|
+ Cấp lại |
20.000đ/lần cấp |
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
20.000đ/lần cấp |
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính |
20.000đ/lần cấp |
|
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
4.1 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
50.000 đồng/ |
|
|
4.2 |
Cấp phép xây dựng các công trình khác |
100.000 đồng/ |
|
|
4,3 |
Trường hợp gia hạn cấp giấy phép xây dựng |
10.000 đồng/ |
|
|
5 |
Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
|
5.1 |
Cấp mới |
20.000 đồng/ |
|
|
5.2 |
Cấp lại |
10.000 đồng/ |
|
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
6.1 |
Đối với hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
6.2 |
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
100.000 đồng/ |
|
|
6.3 |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin, DN tư nhân, CT cổ phần, CT THHH, CT nhà nước do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
200.000 đồng/ |
|
|
6.4 |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
20.000 đồng/1 lần |
|
|
6.5 |
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
2.000 đồng/1bản |
|
|
6.6 |
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh. |
10.000đ/ lần cung cấp |
Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan QLNN (theo Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014) |
|
7 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
|
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực (tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương cấp |
500.000 đồng/ |
|
|
8 |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
8.1 |
Cấp giấy lần đầu |
100.000 đồng/ |
|
|
8.2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
50.000 đồng/ |
|
|
9 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
9.1 |
Cấp giấy lần đầu |
100.000 đồng/ |
|
|
9.2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
50.000 đồng/ |
|
|
10 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
|
10.1 |
Cấp giấy lần đầu |
100.000 đồng/ |
|
|
10.2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
50.000 đồng/ |
|
|
11 |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
|
|
|
11.1 |
Cấp giấy lần đầu |
100.000 đồng/ |
|
|
11.2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
50.000 đồng/ |
|
|
12 |
Lệ phí cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
|
|
12.1 |
Cấp giấy lần đầu |
100.000 đồng/ |
|
|
12.2 |
Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) |
30.000 đồng/ |
|
|
13 |
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
|
13.1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
3.000 đồng/bản |
|
|
13.2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đồng/trang; Mức thu tối đa không quá 100.000 đồng/bản |
|
|
13.3 |
Chứng thực chữ ký |
10.000 đồng/ |
|
|
14 |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện) |
|
|
|
14.1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
80.000đồng/hồ sơ |
|
|
14.2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
70.000đồng/hồ sơ |
|
|
14.3 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
60.000đồng/hồ sơ |
|
|
14.4 |
Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm |
20.000đồng/hồ sơ |
|
|
Lệ phí trước bạ ( Đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe) |
10% |
|
|